Tìm kiếm bài viết học tập
Thương trong tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu chúc yêu thương tiếng Trung ý nghĩa
Thương trong tiếng Trung là gì? Có những mẫu câu nào bày tỏ yêu thương trong tiếng Trung hay, ý nghĩa? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học tiếng Trung quan tâm, tìm hiểu. Và PREP sẽ giải thích chi tiết cho bạn ở trong bài viết này nhé!

I. Thương trong tiếng Trung là gì?
Thương trong tiếng Trung là 心疼, phiên âm “xīnténg”, dịch ra tiếng Việt là “thương, không nỡ, tiếc”. Ngoài ra, Hán tự 爱, phiên âm “ài” cũng mang ý nghĩa là “thương”.
Trong cụm từ vựng 心疼, nếu phân tích từng từ sẽ cho ra kết quả như sau:
- 心 /xīn/: Trái tim, quả tim, lòng, tâm tư.
- 疼 /téng/: Ngoài ý nghĩa là “đau, buốt” thì Hán tự này còn mang nghĩa là “yêu thương, cưng chiều”.
➞ Giải thích: Yêu thương, cưng chiều ai đó bằng cả trái tim chân thành.

Tham khảo thêm bài viết:
II. Cách viết chữ Thương trong tiếng Trung
Để có thể viết được chính xác Thương trong tiếng Trung 心疼, bạn cần phải nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự 心疼 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
|
|
|
III. Từ vựng đồng nghĩa với chữ Thương trong tiếng Trung
Có khá nhiều Hán tự đồng nghĩa với Thương trong tiếng Trung 心疼. PREP đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất dưới bảng sau. Hãy theo dõi và lưu lại ngay để ôn tập bất cứ lúc nào Preppies nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Từ đồng nghĩa với 心疼 |
|||
1 |
爱 |
ài |
Yêu, yêu thương |
2 |
喜欢 |
xǐhuan |
Thích, yêu thích |
3 |
喜爱 |
xǐ'ài |
Yêu thích, quý mến, ưa chuộng |
4 |
慈爱 |
cí'ài |
Yêu thương, yêu mến, quý mến |
5 |
爱护 |
àihù |
Bảo vệ, yêu quý, trân trọng |
6 |
疼爱 |
téng'ài |
Thương yêu, yêu mến, yêu chiều, cưng chiều |
7 |
爱惜 |
àixī |
Yêu quý, quý trọng, yêu thương |
8 |
怜爱 |
lián'ài |
Thương yêu, mến yêu |
Từ trái nghĩa với 心疼 |
|||
9 |
恨 |
hèn |
Thù hận, oán hận, căm hận |
10 |
讨厌 |
tǎoyàn |
Ghét, không thích |
11 |
恶 |
wù |
Ghét, căm ghét |
12 |
憎 |
zēng |
Ghét, hận, căm ghét |
13 |
厌恶 |
yànwù |
Chán ghét |
IV. Mẫu câu bày tỏ yêu thương trong tiếng Trung
“Bỏ túi” ngay cho mình một số mẫu câu bày tỏ yêu thương trong tiếng Trung ý nghĩa và chân thành mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu bày tỏ yêu thương trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你是我生命中的一切。 |
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yíqiè. |
Em là tất cả trong cuộc sống của anh. |
2 |
你是我心目中最重要的人。 |
Nǐ shì wǒ xīnmù zhōng zuì zhòngyào de rén. |
Em là người quan trọng nhất trong lòng anh. |
3 |
你的笑容是我每天的动力。 |
Nǐ de xiàoróng shì wǒ měitiān de dònglì. |
Nụ cười của em chính là nguồn động lực mỗi ngày của anh. |
4 |
我愿意陪伴你度过每一个时刻。 |
Wǒ yuànyì péibàn nǐ dùguò měi yí ge shíkè. |
Anh bằng lòng bên cạnh em trong từng khoảnh khắc. |
5 |
无论发生什么,我都会一直爱着你。 |
Wúlùn fāshēng shénme, wǒ dōu huì yīzhí àizhe nǐ. |
Bất kể chuyện gì có xảy ra đi chăng nữa thì anh vẫn sẽ bên cạnh em. |
6 |
在你身边,我感到无比幸福。 |
Zài nǐ shēnbiān, wǒ gǎndào wúbǐ xìngfú. |
Bên cạnh em, anh cảm thấy vô cùng hạnh phúc. |
7 |
每天早上醒来,第一个想到的就是你。 |
Měi tiān zǎoshang xǐng lái, dì yí ge xiǎngdào de jiùshì nǐ. |
Mỗi sáng thức dậy, người anh nghĩ đến đầu tiên là em. |
8 |
有你的陪伴,我的世界变得完美。 |
Yǒu nǐ de péibàn, wǒ de shìjiè biàn dé wánměi. |
Có em bên cạnh, thế giới của anh trở nên hoàn hảo. |
9 |
我希望能陪伴你一辈子。 |
Wǒ xīwàng néng péibàn nǐ yí bèizi. |
Anh hi vọng có thể bên cạnh em suốt cuộc đời. |
10 |
你是我人生中最宝贵的礼物。 |
Nǐ shì wǒ rénshēng zhōng zuì bǎoguì de lǐwù. |
Em là món quà quý giá nhất trong cuộc sống của anh. |
11 |
我的世界因为有你而充满了爱。 |
Wǒ de shìjiè yīnwèi yǒu nǐ ér chōngmǎn le ài. |
Thế giới của anh vì có em mà ngập tràn hạnh phúc. |
12 |
我的心只属于你。 |
Wǒ de xīn zhǐ shǔ yú nǐ. |
Trái tim anh chỉ thuộc về em. |
13 |
无论发生什么,我会一直守护你。 |
Wúlùn fāshēng shénme, wǒ huì yīzhí shǒuhù nǐ. |
Anh sẽ luôn bảo vệ em, bất kể điều gì xảy ra. |
14 |
我的爱会像阳光一样温暖你的心。 |
Wǒ de ài huì xiàng yángguāng yíyàng wēnnuǎn nǐ de xīn. |
Tình yêu của anh sẽ như ánh nắng khiến trái tim em ấm áp. |
15 |
有你的陪伴,我觉得世界充满了希望。 |
Yǒu nǐ de péibàn, wǒ juéde shìjiè chōngmǎn le xīwàng. |
Có em bên cạnh, anh cảm thấy thế giới tràn đầy hy vọng. |

Tham khảo thêm bài viết:
- Tôi thích bạn tiếng Trung là gì? Cách bày tỏ tình cảm tiếng Trung thông dụng
- Thả thính tiếng Trung là gì? Những caption/status thả thính tiếng Trung ngọt ngào
- Tỏ tình tiếng Trung là gì? Những mẫu câu bày tỏ tình cảm ngọt ngào
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết “Thương trong tiếng Trung là gì?”. Hy vọng, những kiến thức chia sẻ đã giúp bạn nâng cao kiến thức về từ vựng, mẫu câu giao tiếp thông dụng giúp cho việc học Hán ngữ hiệu quả hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.