Tìm kiếm bài viết học tập
Tôi thích bạn tiếng Trung là gì? Cách bày tỏ tình cảm tiếng Trung thông dụng
Tôi thích bạn tiếng Trung là gì? Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với “nửa kia” bằng tiếng Trung? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết và hướng dẫn các bạn sử dụng mẫu câu này chính xác nhé!
I. Tôi thích bạn tiếng Trung là gì?
Tôi thích bạn tiếng Trung là 我喜欢你, phiên âm wǒ xǐhuān nǐ. Đây là một trong những cách bày tỏ tình cảm phổ biến trong tiếng Trung Quốc. Ví dụ:
- 小月,我喜欢你。/Xiǎoyuè, wǒ xǐhuān nǐ./: Tiểu Nguyệt, tớ thích cậu.
- 你喜欢我吗?/Nǐ xǐhuān wǒ ma?/: Cậu có thích tớ không?
Bạn hãy xem đoạn cut của phim “Gửi Thời Đẹp Đẽ Đơn Thuần Của Chúng Ta” để hiểu cách nói 我喜欢你 trong tiếng Trung:
Mở đầu đoạn cut là màn tỏ tình mặc dù thất bại siêu đáng yêu của nữ chính với nam chính:
- 小溪 (Tiểu Hi): 我喜欢你。/wǒ xǐhuān nǐ/: Tớ thích cậu.
- 江辰 (Giang Thần): 我不喜欢你。/wǒ bù xǐhuān nǐ/: Tớ không thích cậu.
- 小溪 (Tiểu Hi): 那……我再想想办法。/Nà……wǒ zài xiǎng xiǎng bànfǎ./: Vậy để tớ nghĩ cách khác.
Xem thêm video về cách nói “Anh thích em/ Em thích anh” trong một số bộ phim dưới đây nhé!
Nếu như bạn là “mọt” phim ngôn tình Trung Quốc thì chắc chắn không còn xa lạ với kiểu bày tỏ “Tôi thích bạn”, “Anh thích em” rồi phải không.
II. Cách nói Tôi thích bạn tiếng Trung
Nếu như bạn đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu thì có thể áp dụng để bày tỏ với crush của mình. Vậy có những cách nào để nói “Anh thích em”, “Tôi thích bạn” tiếng Trung hay nhất?
Khi nói câu 我喜欢你 (wǒ xǐhuān nǐ), bạn cần phải phát âm rõ ràng, có điểm nhấn ngọt ngào để thể hiện sự chân thành và lấy được thiện cảm của đối phương. Trong đó, từ 喜欢 cần phải phát âm thể hiện được sự cương quyết, mãnh liệt, để cho đối phương thấy được sự chân thành, nghiêm túc của bạn đối với chuyện tình cảm.
Để bày tỏ sự yêu thích, sâu sắc đối với người mình thích, người Trung Quốc còn có các cách nói theo mức độ tăng dần như:
- 我非常喜欢你。/Wǒ fēicháng xǐhuān nǐ./: Anh vô cùng thích em.
- 我真的喜欢你。/Wǒ zhēn de xǐhuān nǐ./: Anh thực sự thích em.
- 我只喜欢你。/Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ./: Anh chỉ thích em.
III. Từ vựng liên quan đến chủ đề tỏ tình
Để có thể bày tỏ tôi thích bạn một cách chân thành, bạn nên bổ sung thêm những từ vựng liên quan. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề tỏ tình mà PREP đã hệ thống lại. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để học ngay từ bây giờ nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
喜欢 |
xǐhuān |
Thích |
2 |
追 |
zhuī |
Theo đuổi |
3 |
关怀 |
guānhuái |
Quan tâm |
4 |
撩 / 撩妹 / 撩汉 |
liāo /liāo mèi/ liāo hàn |
Thả thính |
5 |
聊天儿 |
liáotiānr |
Chat, trò chuyện |
6 |
心上人 |
xīn shàng rén |
Người trong lòng |
7 |
一见钟情 |
yījiànzhòng qíng |
Tình yêu sét đánh/ tiếng sét ái tình |
8 |
告白 / 表白 |
gào bái/ biǎo bái |
Tỏ tình |
9 |
相亲 |
xiāngqīn |
Xem mắt |
10 |
感情 |
gǎnqíng |
Tình cảm |
11 |
甜言蜜语 |
tián yán mì yǔ |
Lời nói ngọt ngào |
12 |
甜蜜 |
tiánmì |
Ngọt ngào |
13 |
珍爱 |
zhēn ài |
Trân trọng |
14 |
心有所属 |
xīn yǒu suǒshǔ |
Tim đã có chủ |
IV. Mẫu câu bày tỏ Tôi thích bạn tiếng Trung
Ngoài cách nói Tôi thích bạn tiếng Trung (我喜欢你), còn có rất nhiều cách bày tỏ khác. Dưới đây là một số mẫu câu bày tỏ Anh thích em/ Tôi thích bạn bằng tiếng Trung hay mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT |
Mẫu câu bày tỏ Tôi thích bạn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我很喜欢你。 |
Wǒ hěn xǐhuān nǐ. |
Anh rất thích em/ tôi rất thích bạn. |
2 |
第一次见你我就爱上你。 |
Dìyícì jiàn nǐ wǒ jiù àishàng nǐ. |
Từ lần đầu tiên gặp nhau, tớ đã yêu cậu rồi. |
3 |
我的心里只有你。 |
Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu nǐ. |
Trong trái tim tớ chỉ có duy nhất mình cậu thôi. |
4 |
我要追你。 |
Wǒ yào zhuī nǐ |
Tôi muốn theo đuổi cậu. |
5 |
我认为你不仅仅只是 一个朋友。 |
Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyou. |
Tớ thấy rằng cậu không chỉ là một người bạn thôi đâu. |
6 |
我暗恋你。 |
Wǒ àn liàn nǐ. |
Tớ đã yêu thầm cậu. |
7 |
我满脑都是你。 |
Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ. |
Trong đầu của tớ chỉ toàn là hình bóng cậu. |
8 |
你很可爱。 |
Nǐ hěn kěài. |
Cậu dễ thương lắm đấy. |
9 |
你现在有男/女朋友吗? |
Nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyou ma? |
Hiện tại cậu có người yêu chưa? |
10 |
我有话要对你说。 |
Wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō. |
Tớ có điều muốn nói với cậu. |
11 |
我从来没有过这种感觉。 |
Wǒ cónglái méiyǒu guò zhè zhǒng gǎnjué. |
Từ trước đến giờ, tớ chưa từng có cảm giác này. |
12 |
因为你是我喜欢的那种类型。 |
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān de nà zhǒng lèixíng. |
Bởi vì cậu chính là mẫu hình lý tưởng của tớ. |
V. Mật mã bày tỏ tình cảm Tôi thích bạn tiếng Trung
Giới trẻ Trung Quốc thường sử dụng những mật mã, dãy số để “thay lời muốn nói”, gián tiếp bày tỏ tình cảm với đối phương. Dưới đây là một số mật mã bày tỏ tình cảm Tôi thích bạn tiếng Trung hay mà bạn có thể tham khảo!
Mật mã bày tỏ Tôi thích bạn tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
507680 |
我一定要追你。 |
Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ. |
Anh nhất định sẽ tán đổ em. |
510 |
我依你。 |
Wǒ yī nǐ. |
Anh có ý với em. |
57350 |
我只在乎你。 |
Wǒ zhǐ zàihū nǐ. |
Anh chỉ quan tâm đến em. |
8834760 |
漫漫相思只为你。 |
Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. |
Tương tư chỉ vì em. |
940194 |
告诉你一件事。 |
Gàosù nǐ yī jiàn shì. |
Muốn nói với em một việc. |
93110 |
好想见见你。 |
Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. |
Rất muốn gặp em. |
VI. Học tiếng Trung qua bài hát Tôi thích bạn
Ngoài ra, bạn có thể học cách bày tỏ tiếng Trung qua bài hát “Thích em - 喜欢你” cực kỳ hot ở Douyin trong thời gian gần đây mà PREP chia sẻ ngay bên dưới nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát tiếng Trung |
Phiên âm |
Lời dịch |
喜欢你 给我你的外衣 喜欢你 借我你的梳子 让我用柔软头发吻你 喜欢你 车窗上的雾气 仿佛是你的爱在呼吸 喜欢你 那微笑的眼睛 连日落也看作唇印 我喜欢这样跟着你 随便你带我到哪里 你的脸慢慢贴近 明天也慢慢地慢慢清晰 我喜欢你爱我的心 轻触我每根手指感应 我知道 它在诉说着你承诺言语
|
Xǐhuān nǐ Gěi wǒ nǐ de wàiyī Xǐhuān nǐ Jiè wǒ nǐ de shūzi Ràng wǒ yòng róu ruǎn tóu fǎ wěn nǐ Xǐhuān nǐ Chēchuāng shàng de wùqì Fǎng fú shì nǐ de ài zài hūxī Xǐhuān nǐ Nà wéixiào de yǎnjīng Lián rì luò yě kàn zuò chúnyìn Wǒ xǐhuān zhè yàng gēn zhe nǐ Suíbiàn nǐ dài wǒ dào nǎ lǐ Nǐ de liǎn mànman tiējìn Míngtiān yě mànman de mànman qīngxī Wǒ xǐhuān nǐ ài wǒ de xīn Qīng chù wǒ měi gēn shǒu zhǐ gǎn yìng Wǒ zhīdào Tā zài sù shuō zhe nǐ chéng nuò yán yǔ
|
Em thích anh Trao cho em chiếc áo khoác của anh Khiến em giống như nép mình vào trong lòng anh vậy Em thích anh Đưa em mượn chiếc lược chải tóc Để em dùng mái tóc mềm mại nhẹ nhàng hôn anh Em thích anh Làn sương mờ ảo trên ô cửa xe Phảng phất như hơi thở tình yêu anh dành cho em vậy Em thích anh Đôi mắt biết cười ấy Đến hoàng hôn cũng muốn in dấu lên đôi mắt anh Em thích đi theo anh như thế này Cùng anh đến bất kỳ nơi nào trên thế giới Gương mặt anh chầm chậm gần kề Ngày mai cũng dần dần rõ nét Em thích tấm lòng anh yêu em Khe khẽ cảm nhận qua từng lần chạm vào ngón tay Em biết rằng Chúng đang thốt lên những lời ước hẹn anh dành cho em |
Tham khảo thêm bài viết:
- Anh yêu em tiếng Trung là gì? Câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung
- Thả thính tiếng Trung là gì? Những status thả thính hay
Trên đây là những bật mí chi tiết về cách nói Tôi thích bạn tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang muốn nâng cao từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!