Tìm kiếm bài viết học tập
90+ các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung bạn cần biết!
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
I. Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là gì?
Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là 反义词 /Fǎnyìcí/ hoặc 对立面 /Duìlìmiàn/. Đây là những từ vựng mang ý nghĩa đối lập, trái ngược, tương phản nhau. Những từ này thường được dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Ví dụ về các cặp từ trái nghĩa ở dưới hình sau:
II. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung được chia làm 2 nhóm chính là nhóm đơn âm tiết và nhóm song âm tiết. Dưới đây là danh sách những từ trái nghĩa trong tiếng Trung cực kỳ thông dụng trong giao tiếp và kỳ thi HSK.
1. Cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết
PREP đã tổng hợp lại các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung đơn âm tiết dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!
STT | Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 天 >< 地 | tiān >< dì | Trời >< Đất |
2 | 左 >< 右 | zuǒ >< yòu | Trái >< Phải |
3 | 前 >< 后 | qián>< hòu | Trước >< Sau |
4 | 高 >< 低、矮 | gāo >< dī, ǎi | Cao >< Thấp, lùn |
5 | 宽 >< 窄 | kuān >< zhǎi | Rộng >< Hẹp |
6 | 快 >< 慢 | kuài >< màn | Nhanh >< Chậm |
7 | 动 >< 静 | dòng >< jìng | Động >< Tĩnh |
8 | 分 >< 合 | fēn >< hé | Tan >< Hợp |
9 | 有 >< 无 | yǒu >< wú | Có >< Không |
10 | 哭 >< 笑 | kū >< xiào | Khóc >< Cười |
11 | 文 >< 武 | wén >< wǔ | Văn >< Võ |
12 | 迎 >< 送 | yíng >< sòng | Đón >< Tiễn |
13 | 开 >< 关 | kāi >< guān | Bật >< Tắt |
14 | 冷 >< 热 | lěng >< rè | Lạnh >< Nóng |
15 | 胜 >< 负 | shèng >< fù | Thắng >< Thua |
16 | 祸 >< 福 | huò >< fú | Họa >< Phúc |
17 | 首 >< 尾 | shǒu >< wěi | Đầu >< Đuôi |
18 | 对 >< 错 | duì >< cuò | Đúng >< Sai |
19 | 加 >< 减 | jiā >< jiǎn | Cộng >< Trừ |
20 | 公 >< 私 | gōng >< sī | Công >< Tư (riêng) |
21 | 死 >< 活 | sǐ >< huó | Chết >< Sống |
22 | 阴 >< 阳 | yīn >< yáng | Âm >< Dương |
23 | 问 >< 答 | wèn >< dá | Hỏi >< Đáp |
24 | 松 >< 紧 | sōng >< jǐn | Lỏng >< Chặt |
25 | 吞 >< 吐 | tūn >< tù | Nuốt >< Nhổ |
26 | 进 >< 退 | jìn >< tuì | Tiến >< Lui |
27 | 来 >< 去 | lái >< qù | Đến >< Đi |
28 | 穿 >< 脱 | chuān >< tuō | Mặc >< Cởi |
29 | 多 >< 少 | duō >< shǎo | Nhiều >< Ít |
31 | 轻 >< 重 | qīng >< zhòng | Nhẹ >< Nặng |
32 | 远 >< 近 | yuǎn >< jìn | Xa >< Gần |
33 | 美 >< 丑 | měi >< chǒu | Đẹp >< Xấu |
34 | 是 >< 非 | shì >< fēi | Đúng >< Sai |
35 | 新 >< 旧 | xīn >< jiù | Mới >< Cũ |
36 | 爱 >< 恨 | ài >< hèn | Yêu >< Ghét/Hận |
37 | 强 >< 弱 | qiáng >< ruò | Mạnh >< Yếu |
38 | 粗 >< 细 | cū >< xì | Thô >< Mịn/Nhỏ |
39 | 大 >< 小 | dà >< xiǎo | Lớn >< Nhỏ |
40 | 好 >< 坏 | hǎo >< huài | Tốt >< Xấu |
41 | 善 >< 恶 | shàn >< è | Thiện >< Ác |
42 | 真 >< 假 | zhēn >< jiǎ | Thật >< Giả |
43 | 薄 >< 厚 | báo >< hòu | Mỏng >< Dày |
44 | 虚 >< 实 | xū >< shí | Hư, ảo >< Thực |
45 | 长 >< 短 | cháng >< duǎn | Dài >< Ngắn |
46 | 老 >< 幼 | lǎo >< yòu | Già >< Trẻ |
47 | 深 >< 浅 | shēn >< qiǎn | Sâu >< Cạn |
48 | 黑>< 白 | hēi >< bái | Đen >< trắng |
49 | 直 >< 弯 | zhí >< wān | Thẳng >< Cong |
50 | 正 >< 斜 | zhèng >< xié | Thẳng >< Nghiêng |
51 | 扁 >< 鼓 | biǎn >< gǔ | Bẹp >< Phồng |
52 | 亮 >< 暗 | liàng >< àn | Sáng >< Tối |
53 | 饥 >< 饱 | jī >< bǎo | Đói >< No |
54 | 咸 >< 淡 | xián >< dàn | Mặn >< Nhạt |
55 | 方 >< 圆 | fāng >< yuán | Vuông >< Tròn |
56 | 胜 >< 负 | shèng >< fù | Thắng >< Thua |
57 | 胖 >< 瘦 | pàng >< shòu | Mập >< Gầy |
58 | 先 >< 后 | xiān >< hòu | Đầu Tiên >< Sau Này |
59 | 前 >< 后 | qián >< hòu | Trước >< Sau |
60 | 上 >< 下 | shàng >< xià | Trên >< Dưới |
2. Cặp từ trái nghĩa song âm tiết
PREP đã hệ thống lại các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung song âm tiết dưới bảng sau:
STT | Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 包裹 >< 排除 | bāoguǒ >< páichú | Bao gồm >< Ngoài ra |
2 | 消失 >< 出现 | xiāoshī >< chūxiàn | Biến mất >< Xuất hiện |
3 | 冷静 >< 紧张 | lěngjìng >< jǐnzhāng | Bình tĩnh >< Căng thẳng |
4 | 古代 >< 现代 | gǔdài >< xiàndài | Cổ đại >< Hiện đại |
5 | 到达 >< 离开 | dàodá >< líkāi | Đến >< Đi |
6 | 责备 >< 赞扬 | zébèi >< zànyáng | Đỗ lỗi >< Khen ngợi |
7 | 单身 >< 已婚 | dānshēn >< yǐ hūn | Độc thân >< Kết hôn |
8 | 勇敢 >< 胆小 | yǒnggǎn >< dǎn xiǎo | Dũng cảm >< Nhát gan |
9 | 富有 >< 贫穷 | fùyǒu >< pínqióng | Giàu >< Nghèo |
10 | 希望 >< 失望 | xīwàng >< shīwàng | Hy vọng >< Thất vọng |
11 | 慌张 >< 镇定 | huāngzhāng >< zhèndìng | Hoảng hốt >< Bình tĩnh |
12 | 合上>< 打开 | héshàng >< dǎkāi | Hợp vào >< Mở ra |
13 | 兴趣 >< 无聊 | xìngqù >< wúliáo | Hứng thú >< Vô vị |
14 | 难 >< 容易 | nán >< róngyì | Khó >< Dễ |
15 | 向下 ><向上 | xiàngxià >< xiàngshàng | Hướng xuống >< Hướng lên |
16 | 后退 >< 前进 | hòutuì >< qiánjìn | Lùi lại >< Tiến lên |
17 | 主任 >< 仆人 | zhǔrèn>< púrén | Ông chủ >< Người hầu |
18 | 发达 >< 落后 | fādá >< luòhòu | Phát triển >< Lạc hậu |
19 | 便宜 >< 贵 | piányi >< guì | Rẻ >< Đắt |
20 | 宽阔>< 狭窄 | kuānkuò >< xiázhǎi | Rộng >< Hẹp |
21 | 干净 >< 脏 | gānjìng >< zāng | Sạch sẽ >< Bẩn |
22 | 贪婪 >< 无私 | tānlán >< wúsī | Tham lam >< Không vụ lợi |
23 | 承认>< 否认 | chéngrèn >< fǒurèn | Thừa nhận >< Phủ nhận |
24 | 经常 >< 从不 | jīngcháng >< cóng bù | Thường xuyên >< Không bao giờ |
25 | 拥护 >< 反对 | yǒnghù>< fǎnduì | Ủng hộ >< Phản đối |
26 | 静寂 >< 热闹 | jìngjì >< rènào | Vắng lặng >< Náo nhiệt |
27 | 违背 >< 遵循 | wéibèi >< zūnxún | Vi phạm >< Tuân thủ |
28 | 高兴 >< 烦闷,扫兴 | gāoxìng >< fánmen, sǎoxìng | Vui >< Buồn, mất hứng |
29 | 快乐 >< 伤心 | kuàilè >< shāngxīn | Vui mừng >< Đau lòng |
30 | 心硬 >< 心软 | xīnyìng >< xīnruǎn | Vững tâm >< Mềm lòng |
31 | 美丽 >< 丑陋 | měilì >< chǒulòu | Xấu >< Đẹp |
32 | 难看 >< 漂亮 | nánkàn >< piàoliang | Xấu >< Xinh đẹp |
33 | 安静 >< 热闹 | ānjìng >< rènào | Yên tĩnh >< náo nhiệt |
III. Cách ghi nhớ các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhanh
Làm thế nào để học các cặp từ trái nghĩa tiếng Trung nhanh chóng, nhớ lâu? Chắc chắn đây là câu hỏi nhận được sự quan tâm của những ai đang học Hán ngữ. Sau đây, PREP sẽ bật mí 2 cách nhớ từ dễ dàng:
- Viết và đặt câu: Bạn hãy viết các cặp từ trái nghĩa ra giấy, sau đó tập đặt câu với từng từ theo văn cảnh cụ thể để ghi nhớ dễ dàng hơn. Ví dụ:
- 小王长得很高,但是他哥哥却很矮。/Xiǎowáng zhǎng de hěn gāo, dànshì tā gēge què hěn ǎi/: Tiểu Vương rất cao, nhưng anh trai cậu ấy lại rất lùn.
- 哭笑不得。/Kūxiàobùdé/: Khóc không được, cười không xong.
- Sử dụng thẻ Flashcard: Bạn có thể chọn mua thẻ Flashcard tiếng Trung hoặc tự làm cho mình bộ thẻ, 1 mặt ghi từ vựng, mặt còn lại ghi từ trái nghĩa với nó.
Như vậy, PREP đã bật mí 90+ cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và tích lũy cho mình những từ vựng tiếng Trung hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!