Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa chữ Phong trong tiếng Hán (风) chi tiết nhất!

Mỗi chữ Hán đều ẩn chứa những ý nghĩa sâu sắc ẩn sau từng nét hay bộ thủ tạo thành. Vậy bạn đã biết chữ Phong trong tiếng Hán là gì, mang ý nghĩa như thế nào hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải đáp chi tiết nhé!

chữ phong trong tiếng hán

 Chữ Phong trong tiếng Hán

I. Chữ Phong trong tiếng Hán là gì?

Chữ Phong trong tiếng Hán là , phiên âm fēng, dịch sang nghĩa tiếng Việt là gió, làm khô, hong khô,... Đây là chữ Hán phồn thể sử dụng phổ biến tại Đài Loan, Macao,... còn giản thể của Hán tự này là .

  • Âm Hán Việt: Phong, phóng, phúng
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: Phong 風 (+0 nét)
  • Lục thư: Hình thanh
  • Nét bút: ノフノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao

Chữ Phong trong tiếng Hán 风
Chữ Phong trong tiếng Hán 风

II. Giải nghĩa từ cấu tạo chữ Phong trong tiếng Hán

Chữ Phong trong tiếng Hán 風 gồm có 1 biến thể là Phàm 凡 (bình thường) và Trùng 虫 (sâu bọ). Có thể bạn chưa biết, 風 bắt nguồn từ một ống tre rỗng, trong khi đó Trùng 虫 lại là một con rắn.

Cách nhìn nhận của người xưa về Phong (gió) cực kỳ đơn giản. Đó là một luồng không khí đang di chuyển nhưng lại cực kỳ khó để mô phỏng lại bằng hình vẽ. Bởi vậy, người xưa đã dùng phần rỗng bên trong của một ống tre nhằm để biểu thị không khí. Hình ảnh con rắn bò qua ống trẻ chính là tượng trưng cho luồng không khí đang di chuyển, có nghĩa là gió.

III. Các ý nghĩa mở rộng của chữ Phong trong tiếng Hán

Chữ Phong trong tiếng Hán không chỉ mang nghĩa là gió mà còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác, cụ thể:

  • Phong 风 là cảnh tượng, cảnh trí.
  • Phong 风 là phong tục, nếp sống (thói quen sinh hoạt được hình thành trong đời sống xã hội).
  • Phong 风  là thần thái, lề lối, dáng vẻ (tác phong, phong độ, phong cách).
  • Phong 风  chính là tin tức, sự lan truyền tin tức.
  • Phong 风  còn mang nghĩa là biến cố, sự thay đổi hay sự lan truyền nhanh chóng.

IV. Cách viết chữ Phong trong tiếng Hán

Hiện nay, chữ Phong trong tiếng Hán 风 giản thể được sử dụng phổ biến ở quốc tế. Do đó, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ 风 nhé!

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Phong trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn cách viết chữ Phong trong tiếng Hán

Tham khảo thêm bài viết:

V. Từ vựng liên quan đến chữ Phong trong tiếng Hán

PREP đã tổng hợp lại các từ vựng có chứa chữ Phong trong tiếng Hán thông dụng. Bạn hãy nhanh chóng học tập và củng cố ngay từ bây giờ nhé!

Hệ thống từ vựng có chứa chữ Phong trong tiếng Hán

STT Từ vựng chứa chữ Phong trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 风丝 fēngsī Gió nhẹ, làn gió
2 风云 fēngyún Phong vân, mưa gió, gió mây
3 风云人物 fēngyúnrénwù Nhân vật quan trọng, người làm mưa làm gió
4 风云变幻 fēngyún biànhuàn Thay đổi bất ngờ, biến động bất ngờ
5 风传 fēngchuán Tin đồn, đồn đại
6 风伯 fēngbó Thần gió
7 风俗 fēngsú Phong tục, tục lệ
8 风俗画 fēngsúhuà Tranh phong tục
9 风光 fēngguāng Phong cảnh, cảnh tượng, quang cảnh
10 风凉 fēngliáng Gió mát, mát mẻ
11 风凉话 fēngliánghuà Lời châm chọc
12 风力 fēnglì Sức gió, tốc độ gió
13 风动 fēngdòng Chạy bằng khí, chạy bằng hơi
14 风化 fēnghuà Phong hóa
15 风华 fēnghuá Tao nhã, hào hoa phong nhã
16 风发 fēngfā Phấn chấn, hưng phấn
17 风口 fēngkǒu Nguồn gió, đầu gió
18 风向 fēngxiàng Hướng gió, chiều gió, tình thế, tình hình
19 风味 fēngwèi Phong vị, mùi vị, hương sắc
20 风土 fēngtǔ Phong thổ, tục lệ, lề thói
21 风声 fēngshēng Tiếng gió thổi, tin tức, tin đồn
22 风头 fēngtou Ngọn gió, đầu ngọn gió, luồng gió, huênh hoang
23 风姿 fēngzī Phong thái
24 风害 fēnghài Thiên tai
25 风寒 fēnghán Gió lạnh, phong hàn
26 风尘 fēngchén Phong trần, long đong vất vả
27 风尚 fēngshàng Tục lệ, nếp sống
28 风帆 fēngfān Buồm, cánh buồm
29 风帽 fēngmào Mũ trùm đầu, mũ chống rét
30 风干 fēnggān Hong gió, hong, sấy, phơi khô
31 风度 fēngdù Phong độ, phong cách, tác phong
32 风情 fēngqíng Tình hình gió, tình cảm, tâm tình, phong tình, lẳng lơ
33 风扇 fēngshàn Cái quạt điện
34 风挡 fēngdǎng Thiết bị chắn gió
35 风景 fēngjǐng Phong cảnh, cảnh vật
36 风景画 fēngjǐnghuà Tranh phong cảnh
37 风暴 fēngbào Gió bão
38 风月 fēngyuè Phong nguyệt, cảnh sắc, tình yêu nam nữ
39 风机 fēngjī Máy thông gió
40 风格 fēnggé Phong cách, tác phong
41 风气 fēngqì Bầu không khí, nếp sống, tập tục
42 风水 fēngshuǐ Phong thủy
43 风沙 fēngshā Gió cát, gió bụi
44 风波 fēngbō Phong ba, sóng gió
45 风流 fēngliú Phong lưu, anh tuấn kiệt xuất
46 风浪 fēnglàng Sóng gió
47 风潮 fēngcháo Phong trào
48 风烟 fēngyān Sương khói, mây khói
49 风物 fēngwù Cảnh vật, phong cảnh
50 风琴 fēngqín Đàn organ
51 风筝 fēngzheng Điều, con diều
52 风纪 fēngjì Tác phong và kỷ luật
53 风致 fēngzhì Thanh tao, đẹp đẽ hấp dẫn
54 风色 fēngsè Hướng gió, tình thế
55 风范 fēngfàn Phong độ, khí phách
56 风行 fēngxíng Phổ biến, lưu hành, thịnh hành
57 风衣 fēngyī Áo gió
58 风采 fēngcǎi Phong thái, phong cách

VI. Thành ngữ về chữ Phong trong tiếng Hán

Liên quan đến chữ Phong gió trong tiếng Hán, PREP cũng đã sưu tầm một số thành ngữ sau:

Thành ngữ về chữ Phong trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa Hán Việt Nghĩa tiếng Việt
别风淮雨 bié fēng huái yǔ Biệt phong hoài vũ Mưa to gió lớn
仙风道骨 xiān fēng dào gǔ Tiên phong đạo cốt Dáng dấp, cốt cách của bậc tiên
风风雨雨 Fēngfēng yǔyù Phong phong vũ vũ Dồn dập hết chuyển này lại đến chuyện khác
乘风破浪 chéngfēngpòlàng Thừa phong phá lãng Ý nói có chí hướng cao xa, khí phách hùng mạnh, hăng hái
风餐露宿 fēngcānlùsù Phong xan lộ túc Chỉ nỗi cực nhọc, vất vả
日炙风吹 rì zhì fēng chuī Nhật chích phong xuy Đường xa lặn lội vất vả

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Phong trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang từ vựng hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK, học giao tiếp tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI