Tìm kiếm bài viết học tập

Thất tình tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu thông dụng

Thất tình tiếng Trung là gì? Khi muốn kết thúc mối quan hệ tình cảm thì phải nói gì? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều từ vựng cũng như mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

Thất tình tiếng Trung
Thất tình tiếng Trung

I. Thất tình tiếng Trung là gì?

Thất tình tiếng Trung Quốc thường dùng nhất là 失恋, phiên âm /shīliàn/, là trạng thái của một người khi không được đáp lại tình yêu của người kia hoặc vừa mới chấm dứt mối quan hệ tình cảm.

Ví dụ: 

  • 怎么才能忘记失恋的烦恼?/Zěnme cáinéng wàngjì shīliàn de fánnǎo./: Làm sao quên đi muộn phiền về tình yêu tan vỡ.
  • 她开始尝到了失恋的痛苦。/Tā kāishǐ cháng dàole shīliàn de tòngkǔ./: Cô ấy bắt đầu cảm nhận sự đau đớn khi thất tình.
that-tinh-tieng-trung-la-gi.jpg
Thất tình tiếng Trung Quốc thường dùng nhất là 失恋

II. Từ vựng liên quan đến thất tình tiếng Trung

Thất tình là cảm xúc sau khi mối quan hệ tình cảm tan vỡ. Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến chủ đề thất tình mà PREP đã hệ thống ở bảng. Lưu ngay về để học bạn nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

小三

xiǎosān

Tiểu tam, kẻ thứ 3

2

离开

líkāi

Rời bỏ, rời xa

3

离婚

líhūn

Ly hôn

4

shuǎi

Đá, bỏ

5

冷战

lěngzhàn

Chiến tranh lạnh

6

分手

fēnshǒu

Chia tay

7

吵架

chǎojià

Cãi nhau

8

放手

fàngshǒu

Buông tay

9

恋人

liànrén

Người yêu

10

前任

qiánrèn

Người yêu cũ

11

伤心

shāngxīn

Tổn thương

12

理由

lǐyóu

Lí do

13

失恋

shīliàn

Thất tình

14

不合适

bù héshì

Không hợp

15

不绝配

bù jué pèi

Không xứng

16

出轨

chūguǐ

Ngoại tình

17

爱上别人

ài shàng biérén

Yêu người khác

18

绝望

juéwàng

Tuyệt vọng

19

难过

nánguò

Buồn bã

20

Khóc

21

痛苦

tòngkǔ

Đau khổ

22

舍不得

shěbudé

Không nỡ

23

不愿意

bù yuànyì

Không muốn

24

挽留

wǎnliú

Níu kéo

Tham khảo thêm bài viết:

III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề thất tình tiếng Trung

Dưới đây là những câu thất tình tiếng Trung thông dụng mà PREP đã sưu tầm ở bảng. Lưu ngay về để nâng cao kỹ năng giao tiếp và đọc hiểu bạn nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp chủ đề thất tình tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

我们分手吧!

Wǒmen fēnshǒu ba!

Chúng ta chia tay đi!

2

我不想跟你谈恋爱了!

Wǒ bù xiǎng gēn nǐ tán liàn’àile!

Em không muốn yêu đương với anh nữa.

3

你可以告诉我分手的理由吗?

Nǐ kěyǐ gàosù wǒ fēnshǒu de lǐyóu ma?

Em có thể cho anh biết lý do chia tay không?

4

我们之间没有什么可说。

Wǒmen zhī jiān méiyǒu shénme kě shuō.

Giữa chúng ta chẳng có gì để nói cả.

5

我觉得我们两的性格不合适。

Wǒ juéde wǒmen liǎng de xìnggé bù héshì.

Em thấy tính cách của hai chúng ta không hợp nhau.

6

我们没有将来,分手吧!

Wǒmen méiyǒu jiānglái, fēnshǒu ba!

Chúng ta không có tương lai đâu, chia tay đi!

7

如果你对我有什么不满,我可以为你改,别说分手。

Rúguǒ nǐ duì wǒ yǒu shénme bù mǎn, wǒ kěyǐ wéi nǐ gǎi, bié shuō fēnshǒu.

Nếu như em có gì không vừa ý với anh, anh có thể thay đổi, đừng nói lời chia tay mà.

8

我们在一起不会幸福。

Wǒmen zài yìqǐ bú huì xìngfú.

Chúng ta bên nhau không có hạnh phúc.

9

我最近刚刚分手,心里很难过。

Wǒ zuìjìn gānggāng fēnshou, xīnli hěn nánguò.

Tôi vừa mới chia tay, trong lòng rất buồn.

10

他/她说我们之间没有未来。

Tā shuō wǒmen zhījiān méi yǒu wèilái.

Cô ấy/ anh ấy nói giữa chúng tôi không có tương lai.

11

我们相处得越来越不好,最后只能分手了。

Wǒmen xiāngchǔ dé yuè lái yuè bù hǎo, zuìhòu zhǐ néng fēnshǒu le.

Chúng ta sống với nhau càng ngày càng không tốt, cuối cùng chỉ có thể chia tay.

12

分手后我很伤心,一个人在家也很孤独。

Fēnshǒu hòu wǒ hěn shāngxīn, yí gè rén zàijiā yě hěn gūdú.

Sau khi chia tay tôi rất đau lòng, ở một mình cũng rất cô đơn.

13

我现在很想他/ 她,但是我们已经不在一起了。

Wǒ xiànzài hěn xiǎng tā/ tā, dànshì wǒmen yǐjīng bú zài yìqǐ le.

Bây giờ tôi rất nhớ cô ấy/ anh ấy, nhưng chúng tôi đã không còn ở bên nhau nữa rồi.

14

这次分手让我意识到自己还有很多需要改进的地方。

Zhè cì fēnshǒu ràng wǒ yìshí dào zìjǐ hái yǒu hěnduō xūyào gǎijìn de dìfang.

Lần chia tay này khiến tôi nhận ra bản thân vẫn còn nhiều chỗ cần phải cải thiện.

15

这次失恋让我觉得自己变得更成熟了。

Zhè cì shīliàn ràng wǒ juéde zìjǐ biàn dé gèng chéngshú le.

Lần đổ vỡ này khiến tôi cảm thấy bản thân ngày càng trưởng thành hơn.

mau-cau-giao-tiep-chu-de-that-tinh-tieng-trung.jpg
Mẫu câu giao tiếp chủ đề thất tình tiếng Trung

IV. STT thất tình tiếng Trung cảm động

Cùng PREP luyện đọc hiểu một số STT thất tình tiếng Trung cảm động dưới đây nhé!

STT

STT thất tình tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

两个人时,善待对方,一个人时,善待本人。

Liǎng gè rén shí, shàndài duìfāng, yí gè rén shí, shàndài běnrén.

Khi hai người thì hãy tử tế với nhau, khi ở một mình thì hãy tử tế với chính mình.

2

在一同是缘分,不在一同了是缘分已尽。

Zài yì tóng shì yuánfèn, bú zài yì tóng le shì yuánfèn yǐ jìn.

Được ở bên nhau nghĩa là duyên số, không ở bên nhau nữa nghĩa là duyên phận đã hết.

3

遗忘该遗忘的,记住该记住的,接受该接受,然后,改变能改变的。

Yíwàng gāi yíwàng de, jì zhù gāi jì zhù de, jiēshòu gāi jiēshòu, ránhòu, gǎibiàn néng gǎibiàn de.

Quên những gì nên quên, nhớ những gì nên nhớ, chấp nhận những gì nên chấp nhận, sau đó thay đổi những gì có thể thay đổi.

4

就算我再优秀,你也不会喜欢我,不是吗?

Jiùsuàn wǒ zài yōuxiù, nǐ yě bú huì xǐhuan wǒ, bú shì ma?

Dù anh có tốt đến đâu, em cũng không thích anh, phải không?

5

在人海遇到的人,终要将他归还于人海。

Zài rén hǎi yù dào de rén, zhōng yào jiāng tā guīhuán yú rén hǎi.

Những người gặp nhau trong biển người, cuối cùng anh ấy cũng trở về với biển người.

6

可惜我是你的故人却不是你故事里的人。

Kěxi wǒ shì nǐ de gùrén què bú shì nǐ gùshì lǐ de rén.

Tiếc rằng em chỉ là bạn cũ của anh mà không phải là người trong câu chuyện của anh.

7

故事不长,也不难讲,相识一场,爱而不得。

Gùshì bù cháng, yě bù nán jiǎng, xiāngshí yī chǎng, ài ér bùdé.

Chuyện không dài, cũng khó để kể, chỉ là quen nhau mà chưa phải là yêu.

8

你根本忘不了一个认认真真爱过的人,你以为错过的是一个人,其实你错过的是一整个人生。

Nǐ gēnběn wàng bùliǎo yí gè rèn rèn zhēn zhēn 'ài guò de rén, nǐ yǐwéi cuòguò de shì yí gè rén, qíshí nǐ cuòguò de shì yì zhěnggè rénshēng.

Bạn không thể quên một người mà bạn đã yêu thương thật lòng, bạn nghĩ rằng bạn đã bỏ lỡ một người, thật ra những gì mà bạn bỏ lỡ là cả một đời.

9

时间,带走了你,也带走我的一切。

Shíjiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yíqiè.

Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả mọi thứ về anh.

10

很难让心碎的人再次坠入爱河。

Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé.

Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ yêu lại lần nữa.

11

每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yì zhǒng chuāngshāng, dōu shì yì zhǒng chéngshú.

Mọi vết thương đều là một sự trưởng thành.

12

你才见过几个人啊,怎么就非他不可了?

Nǐ cái jiànguò jǐ gèrén a, zěnme jiù fēi tā bùkě le.

Bạn chỉ mới gặp một vài người, tại sao phải nghĩ anh ta là tất cả.

13

那天车窗起雾了我写了你的名字,后来雾散了,名字模糊了,你不见了,我们回不去了。

Nèitiān chē chuāng qǐ wù le wǒ xiě le nǐ de míngzì, hòulái wù sàn le, míngzì móhú le, nǐ bújiàn le, wǒmen huí bú qù le.

Hôm đó em đã viết tên anh lên cửa kính ô tô có sương mù, sau đó sương mù dần biến mất làm mờ tên anh. Anh đi rồi, chúng ta không thể quay lại.

14

也许,在生活中最难受的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你。

Yěxǔ, zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqíng jiùshì kànzhe nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ.

Có lẽ, điều khó khăn nhất trong cuộc sống chính là nhìn người mà bạn yêu, yêu một người khác không phải bạn.

stt-that-tinh-tieng-trung-cam-dong.jpg
STT thất tình tiếng Trung cảm động

V. Hội thoại tiếng Trung chủ đề thất tình

Dưới đây là một số mẫu hội thoại chủ đề thất tình tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Lưu ngay về để nâng cao kiến thức ngay nhé!

Hội thoại

Nội dung

Hội thoại 1

  • : 最近几天你怎么了?我打电话给你可是打不通。/Zuìjìn jǐ tiān nǐ zěnme le? Wǒ dǎ diànhuà gěi nǐ kěshì dǎ bùtōng./: Dạo này em sao thế? Anh dã gọi điện cho em mà không được.
  • 女: 我们分手吧!/Wǒmen fēnshǒu ba!/: Chúng ta chia tay đi!
  • 男: 为什么?告诉我分手的理由。/Wèishéme? Gàosù wǒ fēnshǒu de lǐyóu./: Tại sao? Cho anh biết lý do đi.
  • 女: 我觉得我们性格不合,在一起不幸福。/Wǒ juéde wǒmen xìnggé bùhé, zài yìqǐ bú xìngfú./: Em cảm thấy tính cách chúng ta không hợp nhau, ở bên nhau không hạnh phúc đâu.
  • 男: 你对我有什么不满,可以跟我说,我可以改。/Nǐ duì wǒ yǒu shénme bùmǎn, kěyǐ gēn wǒ shuō, wǒ kěyǐ gǎi./: Em có gì không vừa ý với anh sao, hãy nói cho anh biết, anh có thể thay đổi mà.
  • 女:不用改。我只是不想跟你谈恋爱了。/Bú yòng gǎi. Wǒ zhǐshì bùxiǎng gēn nǐ tán liàn’ài le./: Không cần thay đổi nữa. Chỉ là em không muốn yêu đương với anh nữa.

Hội thoại 2

  • 小云 (Tiểu Vân): 我们分手吧!我觉得我们已经无法再继续下去了。/Wǒmen fēnshǒu ba! Wǒ juéde wǒmen yǐjīng wúfǎ zài jìxù xiàqù le./: Chúng ta chia tay đi! Em cảm thấy chúng ta không thể tiếp tục được nữa.
  • 小样 (Tiểu Dương):  我能理解你的想法。我们相处的确越来越不好了。那就这样吧。/Wǒ néng lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ. Wǒmen xiāngchǔ díquè yuè lái yuè bù hǎo le. Nà jiù zhèyàng ba./: Anh có thể hiểu suy nghĩ của em. Đúng là chúng ta ngày càng không hòa hợp. Vậy thì cứ như thế đi!
  • 小云 (Tiểu Vân): 对不起,我也不想伤害你的感受。但我觉得现在分开会是最好的选择。/Duìbuqǐ, wǒ yě bùxiǎng shānghài nǐ de gǎnshòu. Dàn wǒ juéde xiànzài fēnkāi huì shì zuì hǎo de xuǎnzé./: Xin lỗi, em không muốn làm anh tổn thương. Nhưng em cảm thấy bây giờ buông tay là lựa chọn tốt nhất.
  • 小样 (Tiểu Dương): 没关系,我也觉得这是正确的决定。我们还是保持朋友关系吧。/Méiguānxì, wǒ yě juéde zhè shì zhèngquè de juédìng. Wǒmen háishì bǎochí péngyǒu guānxì ba./: Không sao cả, anh cũng cảm thấy đây là quyết định đúng đắn. Chúng ta vẫn sẽ là bạn bè tốt của nhau.
  • 小云 (Tiểu Vân): 好的,那么我们以后有什么需要帮助的还是可以相互支持。/Hǎo de, nàme wǒmen yǐhòu yǒu shénme xūyào bāngzhù de háishì kěyǐ xiānghù zhīchí./: Ừm, sau này chúng ta vẫn có thể hỗ trợ lẫn nhau nếu cần giúp đỡ nhé.
  • 小样 (Tiểu Dương): 嗯,那就这样吧。照顾好自己,再见。/ēn, nà jiù zhèyàng ba. Zhàogù hǎo zìjǐ, zàijiàn./: Cứ vậy đi, hãy chăm sóc tốt cho bản thân em nhé, tạm biệt!

VI. Học Hán ngữ qua bài hát Thất tình tiếng Trung

Hãy cùng PREP luyện nghe và nâng cao từ vựng qua bài hát Thất tình tiếng Trung, được thể hiện bởi Thảo Mảnh dưới đây nhé!

Video bài hát:

Lời bài hát Thất tình tiếng Trung

Phiên âm

Lời dịch tiếng Việt

她总是只留下电话号码

从不肯让我送她回家

听说你也曾经爱上过她

曾经也同样无法自拔

你说你学不会假装潇洒

却叫我别太早放弃她

把过去传说成一段神话

然后笑彼此一样的傻

我们这么在乎她

却被她全部抹煞

越疼她越伤心

永远得不到回答

到底她怎么想

应该继续猜测

还是说好全忘了吧

找一个承认失恋的方法

让心情好好地放个假

当你我不小心又想起她

就在记忆里画一个叉

就在记忆里画一个叉

就在记忆里画一个叉

Tā zǒng shì zhǐ liú xià diànhuà hàomǎ

Cóng bù kěn ràng wǒ sòng tā huíjiā

Tīng shuō nǐ yě céngjīng ài shàngguò tā

Céngjīng yě tóngyàng wúfǎ zìbá

Nǐ shuō nǐ xué bú huì jiǎzhuāng xiāosǎ

Què jiào wǒ bié tài zǎo fàngqì tā

Bǎ guòqù chuánshuō chéng yíduàn shénhuà

Ránhòu xiào bǐcǐ yíyàng de shǎ

Wǒmen zhème zàihū tā

Què bèi tā quánbù mǒshā

Yuè téng tā yuè shāngxīn

Yǒngyuǎn dé bù dào huídá

Dàodǐ tā zěnme xiǎng

Yīnggāi jìxù cāicè ma

Háishì shuō hǎo quán wàngle ba

Zhǎo yígè chéngrèn shīliàn de fāngfǎ

Ràng xīnqíng hǎohǎo de fàng gè jiǎ

Dāng nǐ wǒ bù xiǎoxīn yòu xiǎngqǐ tā

Jiù zài jìyì lǐ huà yí gè chā

Jiù zài jìyì lǐ huà yí gè chā

Jiù zài jìyì lǐ huà yí gè chā

Cô ấy luôn chỉ để lại số điện thoại

Cũng không chịu để tôi đưa cô ấy về nhà

Tôi nghe nói bạn cũng từng yêu cô ấy

Tôi cũng từng như vậy không thể nào tự mình kiềm chế

Bạn nói bạn không thể học được cách giả bộ tiêu sái

Lại dạy tôi đừng từ bỏ cô ấy quá sớm

Đem quá khứ biến thành một đoạn thần thoại

Sau đó cười lẫn nhau như hai kẻ ngốc

Chúng ta đều để ý đến cô ấy

Nhưng đều bị cô ấy xóa bỏ

Càng đau cô ấy càng thương tâm

Vĩnh viễn không có được câu trả lời

Rốt cuộc cô ấy đang nghĩ cái gì

Chúng ta có nên tiếp tục suy đoán

Hoặc chỉ cần nói đã quên đi tất cả

Tìm cách thừa nhận tình yêu này đã tan vỡ

Khiến cho tâm tình tốt lên mà nghỉ ngơi một chút

Khi hai chúng ta vô tình một lần nữa lại nghĩ đến cô ấy

Trong kí ức vẽ thành một dấu gạch chéo

Một số từ vựng bạn có thể nắm:

  • 同样 /tóngyàng/: Giống nhau, như nhau.
  • 自拔 /zìbá/: Tự thoát khỏi (đau khổ, tội ác).
  • 假装 /jiǎzhuāng/: Giả vờ.
  • 彼此 /bǐcǐ/: Đây đó, hai bên, lẫn nhau, cũng vậy.
  • 继续 /jìxù/: Tiếp tục.
  • 猜测 /cāicè/: Suy đoán, phỏng đoán.

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những giải thích chi tiết về thất tình tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng, học thêm nhiều mẫu câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự