Tìm kiếm bài viết học tập
Những câu nói, thành ngữ tiếng Trung về thành công ý nghĩa
Học tiếng Trung qua những câu châm ngôn, thành ngữ là phương pháp siêu hiệu quả cho những ai muốn cải thiện kỹ năng viết HSK cao cấp. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn những câu nói, thành ngữ tiếng Trung về thành công ý nghĩa. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Các thành ngữ tiếng Trung về thành công
Thành ngữ tiếng Trung là phần kiến thức khá khó. Nếu bạn muốn chinh phục được tiếng Trung HSK 5 phần viết, cần học và bổ sung thêm nhiều thành ngữ theo chủ đề. PREP cũng đã sưu tầm được những câu thành ngữ tiếng Trung về thành công ý nghĩa dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT |
Thành ngữ tiếng Trung về thành công |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
大功告成 |
Dàgōng gàochéng |
Việc lớn đã thành |
2 |
功成名遂 |
gōngchéng míngsuì |
Công thành danh toại (Sự thành công thường gắn liền với danh tiếng, gặt hái được thành công, thành tựu sẽ giúp tạo dựng danh tiếng) |
3 |
捷足先登 |
Jiézú xiāndēng |
Nhanh chân đến trước, đến trước thì được miếng ngon (người đi trước thì thành công trước) |
4 |
金榜题名 |
jīnbǎng tímíng |
Kim bảng đề danh (có tên trên bảng vàng; người có thành tích cao được xếp tên trên bảng vàng) Bảng vàng ghi danh |
5 |
万无一失 |
wànwúyīshī |
Không sơ hở, tuyệt đối không thể để sai sót nhầm lẫn, không sợ thất bại |
6 |
一鸣惊人 |
yīmíngjīngrén |
Bỗng nhiên nổi tiếng, kêu một tiếng ai nấy đều kinh ngạc (Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành tích khiến mọi người kinh ngạc.) |
7 |
指日可待 |
zhǐrìkědài |
Sắp tới, ngày một ngày hai sẽ xong, ở trong tầm tay (mong muốn, kỳ vọng sẽ sớm thành hiện thực) |
8 |
百无一失 |
bǎiwúyīshī |
Chắc như đinh đóng cột, không sai một li, trăm lần cũng không được để sai sót. |
9 |
白手起家 |
báishǒuqǐjiā |
Tay trắng làm nên sự nghiệp, tay trắng dựng cơ đồ; trong hoàn cảnh khó khăn, từ hai bàn tay trắng mà tạo nên sự nghiệp. (Trong tiểu thuyết Kim cổ có câu sau: “Có được bao nhiêu người tay trắng làm nên sự nghiệp. Ngày nay, có nhà để ở, có ruộng đề trồng là có căn cơ rồi nên cố mà giữ lấy). |
10 |
百不失一 |
bǎibùshīyī |
Trăm lần không sai một (sẽ không phạm sai lầm dù có thực hiện có trăm lần). |
11 |
功成名就 |
gōngchéngmíngjiù |
Công thành danh toại (Thành công sẽ mang lại cho chúng ta danh tiếng) |
12 |
计日程功 |
jìrìchénggōng |
Tiến độ tính theo ngày, hiệu quả tính theo ngày (cách đạt được thành công trong một khoảng thời gian ngắn) |
13 |
建功立业 |
jiàngōng lìyè |
Kiến công lập nghiệp, tạo dựng sự nghiệp |
14 |
卓有成效 |
zhuóyǒuchéngxiào |
Có hiệu quả rõ ràng, có thành tích tuyệt vời |
15 |
万不失一 |
Wàn bù shī yī |
Không có thứ gì bị mất cả (không thể có sai lầm, hoàn toàn chắc chắn; bạn sẽ không thể phạm sai lầm dù chỉ là một trong mười nghìn lần) |
16 |
不辱使命 |
bù rǔ shǐmìng |
Hoàn thành sứ mệnh, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ theo đúng mong đợi của người giao phó |
17 |
转败为胜 |
zhuǎnbàiwéishèng |
Chuyển bại thành thắng (đảo ngược sự thất bại để dành sự chiến thắng) |
18 |
捷足先得 |
jiézúxiāndé |
Phải hành động nhanh chóng để đạt được mục tiêu, về đích trước,đi trước thì thành công trước |
19 |
立于不败之地 |
Lì yú bù bài zhī dì |
Không bao giờ thất bại |
20 |
明效大验 |
míngxiàodàyàn |
Mang lại hiệu quả rõ ràng và đáng kể |
21 |
计日而待 |
jìrì'érdài |
Trong tầm tay, trong dự tính |
22 |
折冲樽俎 |
zhéchōngzūnzǔ |
Thắng địch trong buổi tiệc; giải trừ nạn chiến tranh trong yến tiệc; đấu tranh, đàm phán về ngoại giao |
23 |
计日奏功 |
jìrì zòugōng |
Thành công tính theo từng ngày |
24 |
径情直遂 |
jìngqíngzhísuì |
Thành công theo ý muốn, thành công như ý |
25 |
指日成功 |
Zhǐ rì chénggōng |
Thành công đang tới rất gần |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Những câu nói tiếng Trung về thành công
Ngoài các thành ngữ tiếng Trung về thành công, bạn có thể “bỏ túi” thêm một số câu nói, châm ngôn cuộc sống về sự thành công mà PREP chia sẻ dưới đây!
STT |
Câu nói, thành ngữ tiếng Trung về thành công |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
不要因为结束而哭,要因为发生而笑。 |
Bú yào yīnwèi jiéshù ér kū, yào yīnwèi fāshēng ér xiào. |
Đừng khóc vì nó kết thúc mà hãy cười vì nó xảy ra |
2 |
人只活一次,但若活得其所一次已足够。 |
Rén zhǐ huó yí cì, dàn ruò huó dé qí suǒ yí cì yǐ zúgòu. |
Bạn chỉ sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn làm đúng thì một lần là đủ. |
3 |
你的成功和幸福在于你。下定决心保持快乐,你的快乐和您将成为战胜困难的无敌主机。 |
Nǐ de chénggōng hé xìngfú zàiyú nǐ. Xiàdìng juéxīn bǎochí kuàilè, nǐ de kuàilè he nín jiāng chéngwéi zhànshèng kùnnán de wúdí zhǔjī. |
Thành công và hạnh phúc thuộc về bạn. Quyết tâm gìn giữ hạnh phúc, niềm vui của bạn sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại mọi nghịch cảnh. |
4 |
失败与成功之间的界线是如此之细,以至于我们几乎不知道何时通过它;如此之细,以至于我们经常在线上却不知道。 |
Shībài yǔ chénggōng zhī jiān de jièxiàn shì rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīhū bù zhīdào hé shí tōngguò tā; rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīngcháng zàixiàn shàng què bù zhīdào. |
Ranh giới giữa thành công và thất bại nhỏ đến mức khiến chúng ta ít khi biết được mình đã vượt qua nó khi nào, nhỏ đến mức chúng ta thường đứng trên nó mà không ý thức được. |
5 |
为了成功生活,人们需要两件事:信心和无知。 |
Wèile chénggōng shēnghuó, rénmen xūyào liǎng jiàn shì: Xìnxīn hé wúzhī. |
Để thành công trong cuộc sống, con người cần hiểu hai điều: Tự tin và sự ngu dốt. |
6 |
要成为赢家,您需要付出的就是所有。 |
Yào chéngwéi yíngjiā, nín xūyào fùchū de jiù shì suǒyǒu. |
Để trở thành người chiến thắng, việc bạn cần phải làm là đánh đổi tất cả những gì bạn có. |
7 |
多一些毅力,多一点努力,似乎无望的失败可能会变成光荣的成功。 |
Duō yìxiē yìlì, duō yìdiǎn nǔlì, sìhū wúwàng de shībài kěnéng huì biàn chéng guāngróng de chénggōng. |
Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành sự thành công rực rỡ. |
8 |
成功就是你想要的。幸福就是想要你得到的。 |
Chénggōng jiù shì nǐ xiǎng yào de. Xìngfú jiù shì xiǎng yào nǐ dédào de. |
Thành công chính là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc chính là muốn thứ bạn đạt được. |
9 |
时机,毅力和十年的尝试最终会让您看起来像一夜之间取得成功。 |
Shíjī, yìlì hé shí nián de chángshì zuìzhōng huì ràng nín kàn qǐlái xiàng yīyè zhī jiān qǔdé chénggōng. |
Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực cuối cùng cũng sẽ khiến bạn giống như thành công chỉ trong một đêm. |
10 |
取得成功的秘诀就是开始。入门的秘诀是将复杂的繁琐任务分解为可管理的小任务,然后从第一个任务开始。 |
Qǔdé chénggōng de mìjué jiù shì kāishǐ. Rùmén de mìjué shì jiāng fùzá de fánsuǒ rènwù fēnjiě wèi kě guǎnlǐ de xiǎo rènwù, ránhòu cóng dì yī gè rènwù kāishǐ. |
Bí quyết đạt được thành công chính là hãy bắt đầu. Bí quyết để bắt đầu là chia nhỏ các công việc nặng, phức tạp thành những việc nhỏ dễ quản lý hơn, rồi hãy bắt đầu với việc thứ nhất. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Thành ngữ, tục ngữ, câu nói tiếng Trung về gia đình hay, ý nghĩa
Trên đây là tổng hợp 35 câu nói, thành ngữ tiếng Trung về thành công ý nghĩa mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích, giúp việc học tiếng Trung hiệu quả hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.