Tìm kiếm bài viết học tập

20+ thành ngữ tiếng Anh về học tập thông dụng nhất hiện nay

Tiếp nối series thành ngữ tiếng Anh, trong bài viết dưới đây PREP xin giới thiệu đến Preppies một chủ đề vô cùng quen thuộc, đó là “thành ngữ tiếng Anh về học tập”. Tìm hiểu chi tiết bài viết bên dưới giúp bạn hiểu tường tận các thành ngữ, ý nghĩa thành ngữ và ví dụ về thành ngữ. Ngoài ra, nếu bạn biết thêm thành ngữ nào hay ho thì đừng quên comment bên dưới để PREP có thể bổ sung vào trong bài viết nhé!

Tiếp nối series thành ngữ tiếng Anh, trong bài viết dưới đây PREP xin giới thiệu đến Preppies một chủ đề vô cùng quen thuộc, đó là “thành ngữ tiếng Anh về học tập”. Tìm hiểu chi tiết bài viết bên dưới giúp bạn hiểu tường tận các thành ngữ, ý nghĩa thành ngữ và ví dụ về thành ngữ. Ngoài ra, nếu bạn biết thêm thành ngữ nào hay ho thì đừng quên comment bên dưới để PREP có thể bổ sung vào trong bài viết nhé!

thanh-ngu-tieng-anh-ve-hoc-tap.jpg
20+ thành ngữ tiếng Anh về học tập thông dụng nhất hiện nay

I. Thành ngữ tiếng Anh về học tập chung - Idiom về việc học

1. As easy as ABC

As easy as ABC là một thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về việc học). As easy as ABC mang ý nghĩa “ quá dễ dàng, đơn giản, không mất nhiều sức lực”. Ví dụ cụ thể:

  • Learning how to use a laptop or a ipad is as easy as ABC for children

Một số cụm từ đồng nghĩa: As easy as ABC = To be easy as a pie = Be (like) a piece of cake = Pie cake = Be as easy as falling of the log.

Idiom As easy as ABC
Idiom As easy as ABC

2. Bookworm

Thành ngữ tiếng Anh về học tập Bookworm có nghĩa là “mọt sách”. Thành ngữ này chỉ những người ham học, ham tìm hiểu khám phá, ham đọc sách. Ví dụ cụ thể:

  • If you are a bookworm (literally), the book could be good for eating!
  • Tackle is a bookworm if there ever was one

Idiom Bookworm
Idiom Bookworm

3. Copycat

Idiom về việc học Copycat mang nghĩa “sao chép bài làm, bài thi của người khác”. Ví dụ cụ thể:

  • I understand some of its pressures and problems, and also the problem of copycat action around the world

Idiom Copycat
Idiom Copycat

4. Crack a book

Crack a book là một thành ngữ tiếng Anh về học tập.  Crack a book mang ý nghĩa “mở sách ra để học (theo ý nghĩa tiêu cực, trả vờ, chống đối)”. Ví dụ cụ thể:

  • I kept telling my dad I didn't need to study too hard for this exam because it's easy, he wouldn't listen to me though. He insisted I crack a book every evening!

Idiom Crack a book
Idiom Crack a book

5. Have one’s nose in a book

Have one’s nose in a book - idiom về học tập mang ý nghĩa cụ thể đó là “diễn tả hành động đang đọc sách”. Have one’s nose in a book chỉ những người cắm mặt cắm mũi vào sách vở; người luôn mải mê đọc sách, học hành bất kỳ khi nào có thể. Ví dụ:

  • I remember when I was young many kids picked on me and called me a nerd for having my nose in a book.

Idiom Have one’s nose in a book
Idiom Have one’s nose in a book

6. Learn (something) by heart/ off by heart

Learn (something) by heart/ off by heart là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Learn (something) by heart/ off by heart mang ý nghĩa “học thuộc lòng”. Ví dụ cụ thể:

  • She's learned the poem by heart
  • I go through them many times and learn them by heart

Idiom Learn (something) by heart/ off by heart
Idiom Learn (something) by heart/ off by heart

7. Learn your lessons

Learn your lessons - thành ngữ tiếng Anh về học tập mang ý nghĩa “rút ra bài học quý giá từ sau vấp ngã”. Ví dụ cụ thể:

  • After being arrested for drunk driving, Charlie said he'd learned his lesson and promised never to drink and drive again.
  • This is the third job Emma's lost for coming in late. You'd think she'd have learned her lesson by now.

Idiom Learn your lessons
Idiom Learn your lessons

8. Quick learner/ Quick study

Quick learner/ Quick study - thành ngữ tiếng Anh về học tập chỉ những người tiếp thu, nhận thức điều gì đó một cách nhanh chóng. Ví dụ:

  • A quick study can mean a brief lesson or short learning time.
  • A quick learner means a person who picks up things fast and learns things fast.

Idiom Quick learner/ Quick study
Idiom Quick learner/ Quick study

II. Thành ngữ tiếng Anh - Idiom về trường học

1. The school of hard knocks

The school of hard knocks - idiom về trường học mang ý nghĩa “Học qua những trải nghiệm khó khăn đã trải qua trong cuộc sống, bài học từ cuộc sống”. Ví dụ cụ thể:

  • She learnt the hard way at the school of hard knocks

Idiom The school of hard knocks
Idiom The school of hard knocks

2. From the old school

Thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về trường hợp) From the old school mang ý nghĩa “ giữ một thái độ/ ý tưởng phổ biến và có thể quan trọng trong quá khứ, nhưng điều đó không còn được coi là phù hợp với xu hướng hiện đại”. Ví dụ cụ thể:

  • At such a time, with his formal dress, he looked like a diplomat of the old school.
  • I had to have ideas about how to sell the packages even though my business was still of the old school.

Idiom From the old school
Idiom From the old school

3. Drop out of school

Thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về trường học) drop out of school mang ý nghĩa “dừng đi học trước khi kết thúc khóa học hay còn hiểu theo cách khác là bỏ học giữa chừng”. Ví dụ cụ thể:

  • He dropped out of school when he was 14
  • She dropped out of college and went straight into a good job

Idiom Drop out of school
Idiom Drop out of school

4. School of thought

School of thought - thành ngữ tiếng Anh về học tập mang ý nghĩa “trường phái tư tưởng”. Ví dụ cụ thể:

  • They have many schools of thought about how to learn a foreign language

Idiom School of thought
Idiom School of thought

5. Cut class/ play hooky/ skip class

Thành ngữ tiếng Anh về học tập cut class/ play hooky/ skip class mang ý nghĩa là “trốn học”. Ví dụ cụ thể:

  • Thanh has been cutting class again. I haven’t seen her in any of our English lessons for the past week!
  • We played hooky at college so we could be first in line for the music tickets

Idiom Cut class/ play hooky/ skip class
Idiom Cut class/ play hooky/ skip class

6. Tell tales out of school

Tell tales out of school thành ngữ tiếng Anh về học tập có nghĩa cụ thể là mách lẻo, bàn tán, đặt điều. Ví dụ cụ thể:

  • Leo Varadkar has said he doesn’t think he’d be telling tales “out of school” by letting us know we’re not there yet when it comes to allowing any easing of the lockdown.

Idiom Tell tales out of school
Idiom Tell tales out of school

7. Cow college

Cow college - một thành ngữ tiếng Anh về học tập dùng để chỉ các trường cao đẳng, hoặc các trường đại học. Các ngành đào tạo trong trường được chú trọng là các ngành liên quan đến nông nghiệp (chăn nuôi hoặc trồng trọt) hoặc ám chỉ những trường ở vùng xa xôi, hẻo lánh, ít được biết tới. Ví dụ cụ thể:

  • The closest approximation to a cow college in the UC (University of California) system, University of California-Davis’ agricultural programs are rated second in the world in U.S. News Global Universities Rankings.

Idiom Cow college
Idiom Cow college

III. Thành ngữ tiếng Anh - Idiom về Education (giáo dục)

1. Be quick on the uptake

Be quick on the uptake là một thành ngữ nằm trong chủ đề idiom về Education (thành ngữ tiếng Anh về học tập). Be quick on the uptake mang nghĩa “hiểu điều gì đó một cách nhanh chóng, dễ dàng; sáng dạ”. Ví dụ:

  • My brother is not an expert yet but he is quick on the uptake

Idiom Be quick on the uptake
Idiom Be quick on the uptake

2. Learn by rote

Learn by rote mang ý nghĩa “học vẹt”. Thành ngữ về học tập này chỉ những ai học bằng cách cố gắng ghi nhớ mà không cần hiểu chính xác là mình đang học là gì. Ví dụ:

  • Hoa Mi band had to learn the lyrics to 4 new songs by rote just before the show

Idiom Learn by rote
Idiom Learn by rote

3. In leaps and bounds

Thành ngữ tiếng Anh về học tập In leaps and bounds mang ý nghĩa là nhanh chóng, cụm idiom về education này thường dùng để miêu tả chúng ta cải thiện một điều gì đó nhanh chóng. Ví dụ cụ thể:

  • My IELTS Writing skill has improved in leaps and bounds.

Idiom In leaps and bounds
Idiom In leaps and bounds

4. Teacher’s pet

Teacher’s pet mang ý nghĩa “học trò cưng của thầy cô giáo”. Vậy thì giờ đây, bạn hãy dùng từ này để chỉ chính xác những ai luôn được thầy cô giáo cưng chiều nhé! Ví dụ:

  • According to Anna, sister Mild is “a huge teacher’s pet — she sucks up to all of them

Idiom Teacher’s pet
Idiom Teacher’s pet

5. Work one’s way through college

Work one’s way through college - một idiom về Education mang ý nghĩa “vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí”. Ví dụ:

  • But the reality is that working while in school doesn’t leave enough to cover living and tuition costs.

Idiom Work one’s way through college
Idiom Work one’s way through college

IV. Thành ngữ tiếng Anh - Idiom về thi cử

1. An A for effort

An A for effort là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Thành ngữ này mang ý nghĩa “sự công nhận thành quả của ai đó ngay cả khi họ không thành công”. Ví dụ cụ thể:

  • You forgot to sand the wood before you painted it, but I'll give you an A for effort since you tried to help.

Idiom An A for effort
Idiom An A for effort

2. Flunk out

Flunk out - idiom về thi cử mang nghĩa “đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...)”. Ví dụ cụ thể:

  • I guess that's what happens when you flunk out of school and have no education

Idiom Flunk out
Idiom Flunk out

3. Pass with flying colors

Pass with flying colors là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Pass with flying colors mang ý nghĩa “vượt qua, đặc biệt trong học tập, dễ dàng với thành quả lớn và rõ rệt”. Ví dụ cụ thể:

  • I was able to pass the IELTS test with flying colors to meet the requirement for studying abroad

Idiom Pass with flying colors
Idiom Pass with flying colors

V. Lời Kết

Trên đây là 20+ thành ngữ tiếng Anh về học tập. Hãy lưu ngay những từ vựng này về máy hoặc ghi chép ra sổ tay từ vựng để bạn có thể ghi nhớ các thành ngữ này một cách dễ dàng nhất. 

Bạn hoàn toàn có thể bắt gặp cũng như áp dụng các thành ngữ trên trong các kỳ thi IELTS, TOEIC và tiếng anh THPTQG. Nếu bạn đang tìm kiếm 1 lộ trình ôn thi thì hãy tham khảo ngay 3 lộ trình phía dưới nhé !

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự