Tìm kiếm bài viết học tập

Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Spend: Spend - Spent - Spent

Spend là gì? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây khái niệm, cách dùng và cách chia động từ quá khứ của Spend dưới đây bạn nhé!

quá khứ của spend
Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Spend: Spend - Spent - Spent

I. Spend là gì?

Spend có phiên âm /spend/, đóng vai trò là động từ, mang ý nghĩa:

quá khứ của spend
Spend là gì?

Ý nghĩa của Spend

Ví dụ

Chi tiêu

Jack spends a lot of money on clothes. (Jack chi tiêu nhiều tiền cho quần áo.)

Dành thời gian làm gì, trải qua

Jack spends my weekends with my family. (Jack dành thời gian cuối tuần cho gia đình.)

Sử dụng cái gì đến cùng kiệt

Jack spent all his savings on the trip. (Jack đã dùng hết tiền tiết kiệm của mình cho chuyến đi.)

Tham khảo thêm bài viết:

II. V0, V2, V3 của Spend là gì? Quá khứ của Spend trong tiếng Anh

Quá khứ của Spend là gì? V0, V2, V3 là viết tắt của: Dạng nguyên thể, Quá khứ đơn và Quá khứ phân từ. Hãy cùng PREP tìm hiểu kỹ V0, V2, V3 của Spend trong bảng dưới đây nhé!

quá khứ của spend
V0, V2, V3 của Spend là gì? Quá khứ của Spend trong tiếng Anh

Dạng động từ của Spend

Ví dụ

V0

Spend

/spend/

I spend so much time on camping trips of my class. (Tôi dành rất nhiều thời gian vào các chuyến cắm trại của lớp.)

V2

Spent

/spent/

I spent so much time on the last camping trip. (Tôi đã dành rất nhiều thời gian cho chuyến cắm trại gần đây nhất.)

V3

Spent

/spent/

I have spent so much time for over 3 months of class camping. (Tôi đã dành rất nhiều thời gian trong hơn 3 tháng cho chuyến cắm trại của lớp học.)

III. Cách chia động từ Spend

Trong 12 thì tiếng Anh và các cấu trúc đặc biệt, động từ Spend được chia như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

1. Trong các thì

quá khứ của spend
Cách chia động từ Spend

12 thì tiếng Anh

I

He/She/It

We/You/They

Thì hiện tại đơn

spend

spends

spend

  • I spend a lot of time reading books. (Tôi dành nhiều thời gian để đọc sách.)

  • He spends his weekends playing soccer. (Anh ấy dành cuối tuần để chơi bóng đá.)

  • They spend too much money on coffee. (Họ tiêu quá nhiều tiền vào cà phê.)

Thì hiện tại tiếp diễn

am spending

is spending

are spending

  • I am spending my free time studying for exams. (Tôi dành thời gian rảnh để ôn thi.)

  • He is spending more time with his family lately. (Gần đây anh ấy dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.)

  • They are spending the afternoon at the park. (Họ dành thời gian buổi chiều ở công viên.)

Thì hiện tại hoàn thành

have spent

has spent

have spent

  • I have spent my savings on a new car. (Tôi đã dùng hết tiền tiết kiệm để mua một chiếc xe mới.)

  • He has spent years perfecting his skills. (Anh ấy đã dành nhiều năm để hoàn thiện các kỹ năng của mình.)

  • They have spent all their vacation days. (Họ đã sử dụng toàn bộ những ngày nghỉ của mình.)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been spending

has been spending

have been spending

  • I have been spending too much time on social media. (Tôi đã dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội.)

  • He has been spending his evenings working on a project. (Anh ấy đã dành thời gian buổi tối để làm việc cho một dự án.)

  • They have been spending their weekends volunteering. (Họ đã dành thời gian cuối tuần để làm tình nguyện.)

Thì quá khứ đơn

spent

spent

spent

  • I spent the whole day at the beach yesterday. (Hôm qua tôi đã dành cả ngày ở bãi biển.)

  • He spent his childhood in a small town. (Anh ấy đã trải qua thời thơ ấu của mình ở một thị trấn nhỏ.)

  • They spent a lot of time traveling last summer. (Họ đã dành nhiều thời gian để đi du lịch vào mùa hè năm ngoái.)

Thì quá khứ tiếp diễn

was spending

was spending

were spending

  • Last week, I was spending my holiday in Italy when I got sick. (Tuần trước, tôi đang dành kỳ nghỉ của mình ở Ý thì tôi bị ốm.)

  • He was spending too much time on his phone during the meeting. (Anh ấy đang dành quá nhiều thời gian sử dụng điện thoại trong cuộc họp.)

  • They were spending their winter break skiing in the mountains last month. (Họ đã dành kỳ nghỉ đông của mình vào tháng trước để trượt tuyết trên núi.)

Thì quá khứ hoàn thành

had spent

had spent

had spent

  • I had spent all my money before I realized it. (Tôi đã tiêu hết tiền tiết kiệm của mình trước khi tôi nhận ra.)

  • He had spent years studying before he got a job. (Anh ấy đã dành nhiều năm để học trước khi có việc làm.)

  • They had spent their savings by the time they moved. (Họ đã tiêu hết tiền tiết kiệm của mình trước khi chuyển đi.)

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been spending

had been spending

had been spending

  • I had been spending too much time working before I took a vacation. (Tôi đã dành quá nhiều thời gian cho công việc trước khi đi nghỉ.)

  • He had been spending his evenings practicing guitar. (Anh ấy đã dành thời gian suốt cả buổi tối để luyện đàn guitar.)

  • They had been spending their weekends preparing for the exam. (Họ đã dành toàn bộ thời gian cuối tuần để chuẩn bị cho kỳ thi.)

Thì tương lai đơn

will spend

will spend

will spend

  • I will spend my birthday with friends. (Tôi sẽ dành ngày sinh nhật của mình với bạn bè.)

  • He will spend the summer in Europe. (Anh ấy sẽ dành thời gian cả mùa hè ở Châu Âu.)

  • They will spend more time on their hobbies next year. (Họ sẽ dành nhiều thời gian hơn cho sở thích của mình vào năm sau.)

Thì tương lai tiếp diễn

will be spending

will be spending

will be spending

  • I will be spending my vacation in Hawaii next Monday. (Vào thứ hai tuần sau, tôi sẽ đang đi nghỉ của mình ở Hawaii.)

  • He will be spending this weekend with his grandparents. (Anh ấy sẽ đang dành thời gian cuối tuần này với ông bà của mình.)

  • They will be spending this afternoon at the museum. (Họ sẽ đang dành thời gian buổi chiều nay ở bảo tàng.)

Thì tương lai hoàn thành

will have spent

will have spent

will have spent

  • I will have spent all my savings by the end of the year. (Tính đến cuối năm, tôi sẽ tiêu hết tiền tiết kiệm của mình.)

  • He will have spent all day to complete his project before the deadline. (Anh ấy sẽ dành cả ngày để hoàn thành dự án của mình trước thời hạn.)

  • They will have spent two weeks traveling by next month. (Vào tháng tới, họ sẽ dành hai tuần để đi du lịch rồi.)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been spending

will have been spending

will have been spending

  • I will have been spending more time on self-care by the end of this month. (Tính đến cuối tháng này, tôi sẽ đã dành nhiều thời gian hơn cho việc chăm sóc bản thân.)

  • He will have been spending his evenings learning a new language. (Anh ấy sẽ đã dành tất cả buổi tối để học một ngôn ngữ mới.)

  • They will have been spending their weekends hiking for a while. (Họ sẽ dành tất cả cuối tuần để đi leo núi được một thời gian rồi.)

2. Trong các cấu trúc câu đặc biệt

quá khứ của spend
Cách chia động từ Spend

Cấu trúc đặc biệt

I

He/She/It

We/You/They

Câu điều kiện

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would spend

would spend

would spend

  • If I had a lot of money, I would spend it on traveling the world. (Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ dùng nó để đi du lịch vòng quanh thế giới.)

  • If she won the lottery, she would spend her money helping others. (Nếu cô ấy trúng xổ số, cô ấy sẽ dành tiền giúp đỡ người khác.)

  • If we had more free time, we would spend it exploring new places. (Nếu chúng tôi có nhiều thời gian rảnh hơn, chúng tôi sẽ dành thời gian để khám phá những địa điểm mới.)

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have spent

would have spent

would have spent

  • If I had known about the sale, I would have spent less money. (Nếu tôi biết về đợt giảm giá, tôi đã tiêu ít tiền hơn.)

  • If she had studied harder, she would have spent less time worrying about exams. (Nếu cô ấy học chăm chỉ hơn, cô ấy đã mất ít thời gian lo lắng về kỳ thi hơn.)

  • If we had planned better, we would have spent our vacation differently. (Nếu chúng tôi lên kế hoạch tốt hơn, chúng tôi đã có thể có kỳ nghỉ tuyệt vời hơn rồi.)

Câu giả định

Câu giả định diễn tả sự việc ở thì hiện tại

spend

spend

spend

Câu giả định diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại

spent

spent

spent

Câu giả định diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở trong quá khứ

had spent

had spent

had spent

Ví dụ

  • I spend my weekends relaxing at home. (Tôi dành thời gian cuối tuần để nghỉ ngơi ở nhà.)

  • She wishes she spent less time on her phone and more time with friends. (Cô ấy ước mình đã dành ít thời gian hơn cho điện thoại và nhiều thời gian hơn cho bạn bè.)

  • If we had spent our money reasonably, we might have had a better experience. (Nếu chúng tôi tiêu tiền một cách hợp lý, chúng tôi có thể đã có trải nghiệm tốt hơn.)

IV. Idioms và phrases với Spend trong tiếng Anh

Sau khi tham khảo quá khứ của Spend, hãy cùng PREP tìm hiểu Idioms và phrases với Spend trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!

quá khứ của spend
Idioms và phrases với Spend trong tiếng Anh

Idioms với Spend

Ý nghĩa

Ví dụ

spend a penny

Một cách nói lịch sự hoặc gián tiếp để chỉ việc đi vệ sinh

Excuse me, I need to spend a penny before we continue our journey. (Xin lỗi, tôi cần đi vệ sinh trước khi chúng ta tiếp tục hành trình.)

spend money like water

Chi tiêu tiền một cách phung phí, không tiết kiệm.

Since she got her new job, she has been spending money like water on clothes and gadgets. (Kể từ khi cô ấy có công việc mới, cô ấy đã chi tiêu tiền phung phí vào quần áo và thiết bị điện tử.)

spend the night together

spend the night with someone

Dành cả đêm ở bên nhau, ở lại qua đêm (tình cảm)

After the party, they decided to spend the night together at her apartment. (Sau bữa tiệc, họ quyết định ở lại qua đêm tại căn hộ của cô ấy.)

He asked if he could spend the night with her after their date. (Anh ấy hỏi xem có thể ở lại qua đêm với cô ấy sau buổi hẹn hò không.)

VI. Bài tập chia động từ Spend có đáp án

Để hiểu hơn về dạng quá khứ của Spend trong tiếng Anh, cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập: Chia động từ trong ngoặc

  1. I usually _______ my weekends relaxing at home.

  2. Xavia _______ a lot of money on shopping last month.

  3. They _______ their vacation in London next year.

  4. If I had more time, I _______ more hours with my family.

  5. Jackson _______ all his savings on a new car.

  6. We _______ the night at a hotel during our trip.

  7. I _______ the whole afternoon studying yesterday.

  8. They _______ too much money on unnecessary things.

  9. I wish I _______ more time on my hobbies.

  10. They _______ their last holiday in Japan.

2. Đáp án

  1. spend

  2. spent

  3. will spend

  4. would spend

  5. spent

  1. spent

  2. was spending

  3. spend

  4. spent

  5. spent

Hy vọng qua bài viết trên đây bạn đã hiểu được khái niệm, cách dùng và cách chia động từ quá khứ của Spend. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa kiến thức tiếng Anh bổ ích.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status