Tìm kiếm bài viết học tập

10 Phrasal verbs với Call thông dụng trong tiếng Anh bạn nên nằm lòng!

Từ “Call” trong tiếng Anh có nghĩa là gọi, nhưng khi kết hợp Call cùng với những từ khác chúng ta sẽ có được rất nhiều cụm động từ với ý nghĩa vô cùng đa dạng và khác biệt. Hôm nay, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu một số Phrasal Verb với call thông dụng trong tiếng Anh giúp bạn nâng điểm nhanh chóng nhé!

phrasal-verb-voi-call.jpg
10 Phrasal verbs với Call thông dụng trong tiếng Anh bạn nên nằm lòng!

I. Tổng hợp 10 Phrasal Verb với Call thường gặp trong tiếng Anh 

Dưới đây, Prep sẽ gửi đến bạn 10 Phrasal Verb với Call bạn có thể tham khảo để ôn luyện và sử dụng trong các bài thi kỹ năng của bản thân: 

1. Call around/ Call round

Cụm Phrasal Verb với Call đầu tiên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Call around hay Call round. Vậy call around/ call round có nghĩa là gì? Call around/ call round có nghĩa là đến nhà thăm một ai đó.

Ví dụ: 

  • We call round your house to visit you at 6pm but you are not at home at that time
  • Remember to call around our grandparents' house this weekend!

Call around/ Call round
Call around/ Call round

2. Call back

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal verb với call tiếp theo - Call back trong bảng dưới đây: 

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Gọi lại cho ai / Gọi cho ai đó lại một lần nữa.She’s on another call at the moment, but I will get her to call you back.
2Trở vềThey said I could call back later today to collect the laundry. 
3Được yêu cầu để quay lại vào buổi phỏng vấn thứ hai hoặc một buổi thử giọng thứ hai.They are only going to call back 5 people out of the 100 people who went for the first interview.

Call back
Call back

3. Call away

Call away có nghĩa là yêu cầu hoặc mời ai đấy đi đâu, ví dụ: 

  • She was called away from the meeting to deal with an emergent situation.
  • The conference ended abruptly when the chairman was called away.

Call away
Call away

4. Call off

Tiếp đến chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Call tiếp theo - Call off: 

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Hủy sự kiện Lisa called off the wedding at the very last minute!
2Dừng làm việc gìThey had to called off the search when it became too dark to continue. 

Call off
Call off

5. Call in

Bảng dưới đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Phrasal Verb với Call - Call in: 

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Gọi điệnThe radio station’s listeners have been calling in all morning with answers to the trivia question.
2Thăm viếng aiCan you call in on your grandparents on your way home and make sure she is alright?
3Hỏi một ai đó, đặc biệt là một chuyên gia, về cách giải quyết một vấn đề nào đóWe had to call in fumigators to deal with the insects and mice.

Call in
Call in

Tham khảo thêm bài viết:

10+ Phrasal verbs với Break thông dụng trong tiếng Anh!

6. Call forth

Call forth có nghĩa là gợi ra phản ứng, ví dụ:

  • Billy insulted his wife’s father, which called forth an angry response from her.
  • His speech called forth admiration from all the folks present.

Call forth
Call forth

7. Call for

Bảng dưới đây giải nghĩa và đưa ví dụ của Phrasal Verb với Call for: 

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Công khai yêu cầu một việc gì đó cần được phải được hoàn thànhThe demonstrators were calling for the abdication of the president.
2Nhằm yêu cầu hoặc làm cái gì trở nên cần thiếtJason got the job! This news calls for a commemoration!
3Đi đến đâu để có thể đón aiI will call for you around eight– try to be ready on time!

Call for
Call for

8. Call on 

Bảng dưới đây giải nghĩa và đưa ví dụ của Phrasal Verb với Call on: 

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Đến thăm hỏi ai đấyI am going to call on my father on the way home from work.
2Yêu cầu một ai đó làm gìThe backers of the opposition called on the government to call a new president election.
3Vận dụng hết khả năng để có thể đạt được điều gì đó, thường là với những việc cần rất nhiều sự nỗ lực.I had to call on all my power to finish the marathon.
4Trông cậy, tin tưởng vào ai đóThey may need to call on experts in the field for their opinion on the matter.
5Yêu cầu một câu trả lời hoặc một lời giải đápThe instructor always calls on me for the answer – it’s not fair!

Call on 
Call on

9. Call up

Bảng dưới đây giải nghĩa và đưa ví dụ của Phrasal Verb với Call up:

STTÝ nghĩa Ví dụ
1Gọi điện thoại cho một ai đóShe will call up everyone we’d invited and tell them that we have called off the party.
2Được lựa chọn để chơi cho một tổ độiHe was called up to play for Italy in the World Cup.
3Lệnh triệu tập đi lính( đặc biệt là trong thời kỳ chiến tranh) When the war broke out, he was very terrified that he would be called up.
4Làm ai nhớ lại một điều gì đóSeeing her again called up all those old remembrances.
5Khiến cho thông tin trong máy tính hiển thị trên màn hìnhThis logo will call up the menu.

Call up
Call up

10. Call after

Call after có nghĩa là đặt tên của con cái theo một ai đó, đặc biệt là thành viên trong gia đình. Ví dụ:

  • Our daughter called after our aunt - Anna
  • My friend called her grandchild after her uncle

Call after
Call after

II. Bài tập Phrasal Verb với Call

Cùng học tiếng anh ielts online hiệu quả nhờ có một số bài tập Phrasal verb với Call dưới đây:

Substitute the words in italics with an appropriate phrasal verb:

  • Call at
  • Call in 
  • Call for 
  • 1. She visited the bank and opened a savings account.
  • 2. She visited the parish and had a word with the vicar.
  • 3. I'm going to a concert with Maison and I'll be collecting her at ten p.m.
  • 4. They shall leave the bags in the hall and collect them on our way back.
  • 5. Look in on your way back and tell her about the film.
  • 6. We’ve finally sold our car! This requires a celebration.
  • 7. These children need a stable hand.
  • 8. The parents of the kidnapped boy are demanding an official inquiry.
  • 9. She felt terribly sick, but it was too late to send for a doctor.
  • 10. The instructor asked his pupils to study harder.

Đáp án:

  • 1. called at
  • 2. called at
  • 3. calling for
  • 4. call in for
  • 5. call in
  • 6. calls for
  • 7. call for
  • 8. calling for
  • 9. call in
  • 10. called on

Trên đây là 10 Phrasal verb với Call thông dụng trong tiếng Anh. PREP hi vọng các bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm thật cao trong kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI