Tìm kiếm bài viết học tập
5 Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh
Trong bài viết dưới đây, bạn sẽ được học một list những Phrasal Verbs Do thường hay gặp trong Tiếng Anh. Các cụm từ bao gồm cả ý nghĩa và ví dụ giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu ý nghĩa và cách dùng của các từ. Cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây với prepedu.com ngay thôi nào!
I.Tổng hợp Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh
1. Phrasal verb Do up
Do Up là một cách diễn đạt khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Do Up” là một cụm từ có thể được hiểu theo nhiều nghĩa là để buộc chặt một cái gì hoặc được trở nên cố định, để sửa chữa hoặc trang trí một tòa nhà sao cho nó trông hấp dẫn, để bọc một thứ gì đó bằng giấy.
Các bạn có thể sử dụng cụm từ Do Up này trong khá nhiều trong giao tiếp, văn viết đặc biệt là trong các bài thì như Ielts, Toeic, tiếng anh thptqg
Loại từ: Do Up là cụm động từ
Nghĩa tiếng việt của Do up: trang trí, tân trang, sửa chữa, hoặc buộc,...
Nghĩa tiếng anh: to fasten something or become fastened,or to repair or decorate a building so that it looks attractive, to wrap something in paper
Do up + smthing
Smt ở đây có thể hiểu là tính từ, danh từ
Do up sth được dùng với ý nghĩa là sửa chữa, tân trang lại nhà cửa
Trong một số ngữ cảnh, Do sth up có nghĩa là buộc lại, hoặc là bọc cái gì đó bằng giấy,...
He always does his presents up beautifully in gold and silver paper.
Ý nghĩa: Cô ấy luôn bọc những món quà đẹp đẽ trên giấy vàng và bạc.
Do up còn được dùng với nghĩa là cố định lại một cái gì đó
Can you help him to do up his tie?
Ý nghĩa: Bạn có thể giúp anh ấy chỉnh trang lại chiếc cà vạt của mình không?
Do your shoelaces up before they trip over.
Dịch nghĩa: Đi giày / buộc dây của bạn trước khi họ đi qua.
Ví dụ: Those dresses must have shrunk - She can't do them up.
Dịch nghĩa: Những cái váy đó chắc đã bị co lại - Cô ấy không thể mặc chúng lên được.
Anna says that those trousers won't do up.
Dịch nghĩa: Anna nói rằng những chiếc quần đó sẽ không phù hợp.
If they put any more in that suitcase we won't be able to do it up!
Dịch nghĩa: Nếu họ bỏ thêm bất cứ thứ gì vào chiếc vali đó, chúng ta sẽ không thể làm được!
2. Phrasal verb Do away with
Ý nghĩa 1: Abolish, get rid of (loại bỏ)
Ví dụ: The United State DID AWAY WITH the death penalty in 1965.
Ý nghĩa 2: To kill oneself, someone, or something (giết)
Ví dụ: We DID AWAY WITH the informant, boss, don't worry—he'll never talk to the police again.
Ý nghĩa 3: To commit suicide (tự sát)
Ví dụ: The doctors were afraid that Betty would DO AWAY WITH herself.
3. Phrasal verb Do down
Ý nghĩa: Criticize s/o or something (chỉ trích)
Ví dụ: My daughter, stop DOING yourself DOWN.
4. Phrasal verb Do Over
Ý nghĩa 1: Repeat (lặp lại)
Ví dỵ: OKay, we'll DO it OVER, but try to sing the right words this time.
Ý nghĩa 2: Beat up (đánh sập)
Ví dụ : His shop was DONE OVER by a Street gang.
5. Phrasal verb Do Without
Ý nghĩa: Manage without something (làm mà không cần vật gì)
Ví dụ : There's no sugar, so she'll have to DO WITHOUT.
Hi vọng danh sách Phrasal verb DO ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được các từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) ở bài viết dưới đây!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.