Tìm kiếm bài viết học tập
Danh sách những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt
Khác với những ngoại ngữ khác, khi học tiếng Trung bạn sẽ dễ dàng phát hiện ra nhiều từ có cách phát âm gần giống tiếng Việt. Điều này chính là lợi thế giúp người Việt phát âm tiếng Trung chuẩn. Ở bài viết này, hãy cùng PREP cập nhật danh sách những từ tiếng Trung phát âm gần giống tiếng Việt thông dụng nhé!
I. Tại sao tiếng Trung lại có những từ phát âm giống tiếng Việt?
Tại sao tiếng Trung lại có những từ phát âm giống tiếng Việt? Lý giải cho điều này là bởi Việt Nam và Trung Quốc là hai nước láng giềng có rất nhiều điểm tương đồng trong văn hóa, phong tục,... Khi hai quốc gia có đường biên giới chung sẽ có sự giao thoa, tiếp xúc từ lâu đời.
Đặc biệt, Việt Nam chúng ta đã phải trải qua hơn 1000 năm Bắc thuộc nên có sự ảnh hưởng về phong tục, văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Theo đó, những dấu ấn văn hóa dân tộc mang nhiều nét đặc trưng văn hóa nước bạn đã tồn tại và kéo dài cho đến tận ngày nay.
Trước đây, ngôn ngữ Việt Nam hay dùng là chữ Nôm được sáng tạo dựa trên Hán tự. Sau này, khi đã sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt nhưng vẫn vay mượn nhiều từ Hán Việt nên mới xảy ra hiện tượng tương đồng trong cách phát âm giữa hai ngôn ngữ.
II. Sự tương đồng giữa tiếng Việt và tiếng Trung
Tiếng Trung và tiếng Việt có nhiều sự tương đồng về ngôn ngữ. Vậy đó là những gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu để biết thêm kiến thức về những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt nhé!
1. Tương đồng về phát âm
Tiếng Việt và tiếng Trung đều là ngôn ngữ có thanh điệu. Tiếng Việt có tổng cộng 6 thanh điệu còn Hán ngữ có 4 thanh điệu tiếng Trung chính và một thanh nhẹ. Và giữa các thanh điệu cũng có nhiều sự tương đồng.
Ví dụ:
- Thanh 1 trong tiếng Trung có phát âm gần giống với dấu ngang trong tiếng Việt. Ví dụ: 张 có phát âm “zhāng” gần giống với “Trang” trong tiếng Việt.
- Thanh 2 trong tiếng Trung có phát âm tương đồng với dấu sắc trong tiếng Việt. Ví dụ: 严 có phát âm “ yán”, đọc gần giống “dén” trong tiếng Việt.
- Thanh 3 trong tiếng Trung có phát âm gần giống với dấu hỏi trong tiếng Việt. Ví dụ: 主 có phát âm “zhǔ”, đọc gần giống “trủ”.
- Thanh 4 trong tiếng Trung phát âm gần giống với dấu huyền trong tiếng Việt. Ví dụ: 动 có phát âm “dòng”, đọc gần giống “tùng”.
Tham khảo thêm bài viết:
2. Tương đồng về từ vựng
Theo nhiều ghi chép, các từ vựng Hán Việt chiếm tới khoảng 30% từ vựng được sử dụng trong tiếng Việt. Đây chính là lý giải cho việc nhiều từ tiếng Việt có phát âm giống tiếng Trung mà người học cũng dễ dàng hiểu được nghĩa tiếng Việt.
Ví dụ:
- Chữ “Trung Quốc” có phát âm “Zhōngguó” (中国).
- Chữ “Lãng mạn” phát âm là “làngmàn” (浪漫).
III. Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt thường dùng
PREP đã tổng hợp lại danh sách những từ phát âm giống tiếng Việt thường dùng dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật để bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung cho mình nhé!
STT | Những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 安全 | ānquán | An toàn |
2 | 公安 | gōng'ān | Công an |
3 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
4 | 利用 | lìyòng | Lợi dụng |
5 | 浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
6 | 浪费 | làngfèi | Lãng phí |
7 | 改革 | gǎigé | Cải cách |
8 | 销售 | xiāoshòu | Tiêu thụ |
9 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
10 | 主人 | zhǔrén | Chủ nhân |
11 | 主持 | zhǔchí | Chủ trì |
12 | 事件 | shìjiàn | Sự kiện |
13 | 争论 | zhēnglùn | Tranh luận |
14 | 交通 | jiāotōng | Giao thông |
15 | 代数 | dàishù | Đại số |
16 | 代表 | dàibiǎo | Đại biểu |
17 | 巩固 | gǒnggù | Củng cố |
18 | 先生 | xiānshēng | Tiên sinh |
19 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
20 | 克服 | kèfú | Khắc phục |
21 | 劳工 | láogōng | Lao công |
22 | 光明 | guāngmíng | Quang minh |
23 | 公司 | gōngsī | Công ty |
24 | 内容 | nèiróng | Nội dung |
25 | 奥黛 | Ào dài | Áo dài |
26 | 冒犯 | màofàn | Mạo phạm |
27 | 出发 | chūfā | Xuất phát |
28 | 出现 | chūxiàn | Xuất hiện |
29 | 分别 | fēnbié | Phân biệt |
30 | 别离 | biélí | Biệt ly |
31 | 功能 | gōngnéng | Công năng |
32 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
33 | 勇气 | yǒngqì | Dũng khí |
34 | 危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
35 | 历史 | lìshǐ | Lịch sử |
36 | 厉害 | lìhai | Lợi hại |
37 | 参加 | cānjiā | Tham gia |
38 | 参观 | cānguān | Tham quan |
39 | 反对 | fǎnduì | Phản đối |
40 | 发现 | fāxiàn | Phát hiện |
41 | 发财 | fācái | Phát tài |
42 | 变态 | biàntài | Biến thái |
43 | 古代 | gǔdài | Cổ đại |
44 | 古典 | gǔdiǎn | Cổ điển |
45 | 同意 | tóngyì | Đồng ý |
46 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
47 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
48 | 大使馆 | dàshǐguǎn | Đại sứ quán |
49 | 奇怪 | qíguài | Kỳ quái |
50 | 完美 | wánměi | Hoàn mỹ |
Cập nhật đầy đủ kiến thức về những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt tại đây:
DOWNLOAD NHỮNG TỪ TIẾNG TRUNG PHÁT ÂM GIỐNG TIẾNG VIỆT| 900 TỪ THÔNG DỤNG NHẤT PDF
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt thông dụng mà PREP đã hệ thống và sưu tầm lại. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng Hán ngữ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.