Tìm kiếm bài viết học tập

Từ mượn tiếng Trung là gì? Tổng hợp 80+ từ mượn thông dụng

Hầu hết tất cả các ngôn ngữ trên thế giới đều sẽ có sự trao đổi và vay mượn qua lại giữa các từ ngữ. Mục đích của việc vay mượn này nhằm làm phong phú hệ thống từ vựng. Tiếng Trung cũng có rất nhiều Hán tự vay mượn từ ngôn ngữ khác, chủ yếu là tiếng Anh. Vậy từ mượn tiếng Trung là gì? Gồm những loại nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở dưới đây nhé!

Từ mượn tiếng Trung
Từ mượn tiếng Trung

I. Từ mượn tiếng Trung là gì?

Từ mượn tiếng Trung là những Hán tự được sử dụng từ một ngôn ngữ nước ngoài, chủ yếu vay mượn từ tiếng Anh với ít hoặc không có sửa đổi. Có thể bạn chưa biết, từ mượn tiếng Trung vốn đã xuất hiện khá lâu, sớm nhất từ triều đại nhà Tần và nhà Hán. Mặt khác, tiếng Trung cũng vay mượn rất nhiều ngôn ngữ khác nữa gồm có tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức,...

Ví dụ: 

  • 咖啡 /kāfēi/: Cafe
  • 巧克力 /qiǎokèlì/: Socola
tu-muon-tieng-trung-la-gi.jpg
Từ mượn tiếng Trung là gì?

II. Các nhóm từ mượn tiếng Trung thông dụng

Dựa vào cách hình thành từ ngữ, từ mượn tiếng Trung được chia làm rất nhiều nhóm khác nhau, chủ yếu là những nhóm từ chuyển đổi từ cách phát âm trong tiếng Anh. Sau đây, hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về 6 nhóm từ mượn tiếng Trung thường dùng nhất nhé!

1. Nhóm từ mượn từ cách phát âm

Nhóm từ mượn tiếng Trung mượn hoàn toàn từ cách phát âm trong tiếng Anh là hệ thống những từ vựng được mô phỏng theo cách phát âm trong tiếng Anh và không mang ý nghĩa gốc trong tiếng Trung.

STT

Từ mượn tiếng Trung

Phiên âm

Từ mượn tiếng Anh

1

Cool

2

咖啡

kāfēi

Cafe, coffee

3

吐司

tǔ sī

Toast (bánh mì nướng)

4

巴士

bāshì

Bus (xe buýt)

5

克隆

kèlóng

Clone (Nhân bản vô tính)

6

欧米茄

ōumǐjiā

Omega

7

马拉松

mǎlāsōng

Marathon (chạy Ma-ra-tông)

8

沙拉

shālā

Salad

9

巧克力

qiǎokèlì

Chocolate

10

白兰地

báilándì

Brandy (tên một loại rượu)

11

沙龙

Shālóng

Salon (phòng khách)

12

布丁

bùdīng

Pudding (bánh pút-đinh, loại bánh làm từ bột mì, trứng gà, trái cây,...)

13

威士忌

wēishìjì

Whisky (rượu uýt-ky)

14

披萨

pīsà

Pizza

15

雷达

léidá

Radar

16

扑克 

pūkè

Poker (bài tú-lơ-khơ)

17

荷尔蒙

hè’ěrméng

Hormone (hoóc-môn)

18

吉他

jítā

Guitar (đàn ghi-ta)

19

基因

jīyīn

Gene (di truyền)

20

卡通

kǎtōng

Cartoon (hoạt hình)

21

卡路里

kǎlùlǐ

Calories

22

马赛克 

mǎsàikè

Mosaic (Tranh khảm )

23

比基尼 

bǐjīní

Bikini (áo tắm)

24

奥林匹克

àolínpǐkè

Olympic

25

逻辑

luójí

Logic

26

丁克 

dīngkè

DINK (chỉ cặp vợ chồng có công ăn việc làm, thu nhập ổn định và không sinh con)

27

朋客

Péng kè

Punk (thể loại nhạc Rock)

28

粉丝

fěnsī

Fans (người hâm mộ)

29

波音

Bōyīn

Boeing (công ty hàng không vũ trụ)

Lưu ý: Vì hệ thống ngữ âm của tiếng Trung khác với ngôn ngữ khách nên không thể chuyển đổi hoàn toàn 100% cách phát âm gốc sang tiếng Trung mà chỉ có thể lấy âm gần đúng của nó.

2. Nhóm từ mượn được chuyển ngữ từ phát âm tiếng Anh + chữ Hán

Nhóm từ mượn tiếng Trung này sẽ có kết cấu “Từ tiếng Anh + chữ Hán”. Theo đó, các từ vựng sẽ chứa cả từ tiếng Anh  và chữ Hán.

STT

Từ mượn tiếng Trung

Phiên âm

Từ mượn tiếng Anh

1

保龄球

bǎolíngqiú

Bowling (bô-linh; trò chơi lăn bóng gỗ)

2

桑拿浴

sāngná yù

Sauna (phòng tắm hơi)

3

酒吧

jiǔbā

Pub/ bar (quán rượu/ quán bar)

4

汉堡包

hànbǎobāo

Hamburger

5

拉力赛

lālìsài

Rally (Đua xe đường trường)

6

耐克鞋

nàikè xié

Nike (giày Nike)

7

大巴

dàbā

Bus (xe buýt)

8

小巴

xiǎobā

Mini-bus (xe buýt nhỏ)

9

三文鱼

sānwényú

Salmon (Cá hồi)

10

苏打水

sūdǎ shuǐ

Nước Soda

11

芭蕾舞

bālěiwǔ

Ballet (múa ba-lê)

12

摩托车

mótuō chē

Motorbike (xe gắn máy, xe máy, mô tô)

3.  Nhóm từ mượn được dịch cả âm và nghĩa

Nhóm từ mượn tiếng Trung được dịch cả âm lẫn nghĩa vừa có cách phát âm giống từ được mượn vừa mang nghĩa gốc của từ đó.

STT

Từ mượn tiếng Trung

Phiên âm

Từ mượn tiếng Anh

1

奔驰

bēnchí

Benz (chạy băng băng, lao, vụt)

2

博客

bókè

Blog

3

可口可乐

kěkǒukělè

Coca-Cola (có thể dịch nghĩa khác là “hạnh phúc ngon lành”)

4

脱口秀

tuōkǒu xiù

Talk show (chương trình tọa đàm, trò chuyện)

5

百老汇

bǎilǎohuì

Broadway

6

饼干

Bǐnggān

Biscuit (bánh quy)

7

冰淇淋

bīngqílín

Ice cream (kem)

8

星巴克

xīngbākè

Starbucks

9

因特网

yīntèwǎng

Internet

10

啤酒

píjiǔ

Beer (bia)

11

芝士

zhīshì

Cheese (pho-mát)

12

三明治

sānmíngzhì

Sandwich

13

苹果派

píngguǒ pài

Apple pie (bánh táo)

14

香波

xiāngbō

Shampoo (dầu gội)

15

雪碧

xuěbì

Sprite

16

百事可乐

bǎishìkělè

Pepsi (nghĩa khác “trăm sự đều vui”)

17

谷歌

gǔgē

Google

18

嘉年华

jiāniánhuá

Carnival (lễ hội)

4. Nhóm từ mượn theo hình thức kết cấu và ý nghĩa của từ tiếng Anh

Đây là nhóm từ mượn tiếng Trung mượn kết cấu và ý nghĩa của từ tiếng Anh mà nó vay mượn. Hãy cùng PREP tìm hiểu một số từ dưới đây nhé!

STT

Từ mượn tiếng Trung

Phiên âm

Từ mượn tiếng Anh

1

热狗

règǒu

Hot dog (xúc xích)

2

代沟

dàigōu

Generation gap (khoảng cách thế hệ)

3

绿卡

lǜkǎ

Green card (thẻ xanh)

4

蓝领

lánlǐng

Blue collar (Cổ cồn xanh - nhóm người lao động làm công việc tay chân)

5

白领

báilǐng

White collar (Cổ cồn trắng - giới nhân viên văn phòng)

6

热点

rèdiǎn

Hot spot (điểm nóng)

7

软件

ruǎnjiàn

Software (phần mềm)

8

快餐 

kuàicān

Fast food (đồ ăn nhanh)

9

自助餐

zìzhùcān

Self-service (tự phục vụ)

10

绿色食物

lǜsè shíwù

Green food (thực phẩm xanh)

11

超市连锁店

chāoshì liánsuǒdiàn

Chain store (chuỗi siêu thị)

12

多媒体

duōméitǐ

Multimedia (truyền thông đa phương tiện)

13

电子邮件

diànzǐ yóujiàn

E-mail

5. Nhóm từ mượn từ các ký tự tiếng Anh

Nhóm từ mượn tiếng Trung 100% ký tự tiếng Anh là nhóm từ sử dụng hoàn toàn từ các ký tự gốc tiếng Anh. Ví dụ:

  • CT (Computed Tomography): Chụp cắt lớp vi tính
  • TV (television): Máy vô tuyến truyền hình
  • NBA (National Basketball Association): Giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp ở Bắc Mỹ
  • UFO (Unidentified flying object): Vật thể bay không xác định
  • GPS (Global Positioning System): Hệ thống định vị toàn cầu
  • DJ (Disc Jockey): Người chọn và chơi các bản thu âm trong buổi tiệc
  • CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
  • GDP (Gross domestic product): Tổng sản phẩm nội địa 

6. Nhóm từ mượn ghép các ký tự tiếng Anh và tiếng Trung

Nhóm từ mượn tiếng Trung này được ghép bởi phân nửa là ký tự tiếng Anh và một nửa là Hán tự.

STT

Từ mượn tiếng Trung

Phiên âm

Từ mượn tiếng Anh

1

X光

X guāng

X-ray (X-Quang)

2

T恤衫

T xùshān

T-shirt (áo thun)

3

P地址 

IP dìzhǐ

The IP address (địa chỉ IP)

4

SIM卡

SIM kǎ

SIM card (thẻ SIM điện thoại)

5

SOS村

SOS cūn

SOS Village (Làng SOS)

6

维生素A

wéishēngsù A

Vitamin A

7

维生素C

wéishēngsù C

Vitamin C

8

ATM机

ATM jī

ATM (máy rút tiền tự động)

9

POS机

POS jī

The POS (máy POS)

cac-nhom-tu-muon-tieng-trung.jpg
Các nhóm từ mượn tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết danh sách các từ mượn tiếng Trung thông dụng nhất. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung thông dụng nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự