Tìm kiếm bài viết học tập
Những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn ý nghĩa
Kiến thức về ngôn ngữ cực kỳ phong phú và đa dạng. Nếu muốn thành thạo một ngoại ngữ thì bạn cần có sự trau dồi thường xuyên. Và ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn ý nghĩa. Theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn ngắn gọn
Tình bạn là thứ tình cảm đẹp đẽ và đáng trân quý nhất của mỗi người. Bàn về những ý nghĩa tốt đẹp về tình bạn, hãy cùng PREP học những câu nói tiếng Trung về tình bạn đẹp dưới đây nhé!
STT |
Những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
别人都走开的时候,朋友仍陪着你。 |
Biérén dōu zǒu kāi de shíhou, péngyou réng péizhe nǐ. |
Khi mà người khác rời xa bạn, bạn bè vẫn luôn bên cạnh bạn. |
2 |
朋友就是你送给自己的一份礼物。 |
Péngyou jìushì nǐ sòng gěi zìjǐ de yí fèn lǐwù. |
Bạn bè chính là món quà mà bạn tự tặng cho chính bản thân. |
3 |
朋友多了,路好走。 |
Péngyou duō le, lù hǎo zǒu. |
Có nhiều bạn, đường đi sẽ dễ dàng hơn. |
4 |
万两黄金容易得,知心一个也难求。 |
Wàn liǎng huángjīn róngyì dé, zhīxīn yí ge yě nán qiú. |
Vạn lạng vàng thì dễ kiếm chứ tri kỷ thì khó tìm. |
5 |
在家靠父母,出门靠朋友。 |
Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu. |
Ở nhà nhờ bố mẹ, ra ngoài dựa bạn bè. |
6 |
患难见真情。 |
Huànnàn jiàn zhēnqíng. |
Trong hoạn nạn mới thấy được chân tình. |
7 |
选择朋友要慢,改换朋友要更慢。 |
Xuǎnzé péngyou yào màn, gǎihuàn péngyou yào gèng màn. |
Hãy chậm rãi khi chọn bạn, thay bạn càng phải chậm hơn. |
8 |
真正的朋友很难找到,很难离开,也不可能忘记。 |
Zhēnzhèng de péngyou hěn nán zhǎodào, hěn nán líkāi, yě bù kěnéng wàngjì. |
Bạn tốt rất khó tìm, khó rời xa và không thể quên được nhau. |
9 |
真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见。 |
Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn. |
Tình yêu thực sự đã hiếm, tình bạn thực sự còn hiếm hơn. |
II. Những câu danh ngôn, châm ngôn tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa
Tham khảo ngay những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung ý nghĩa mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
友情不是永远在一起,而是懂得彼此何时相伴。 |
Yǒuqíng bú shì yǒngyuǎn zài yìqǐ, ér shì dǒngdé bǐcǐ hé shí xiāngbàn. |
Tình bạn không phải là mãi mãi ở bên cạnh nhau mà là luôn biết cách bên nhau khi cần. |
2 |
最宝贵的就是真诚的友谊和真正的爱情。 |
Zuì bǎoguì de jiù shì zhēnchéng de yǒuyì hé zhēnzhèng de àiqíng. |
Không có gì quý hơn tình bạn chân chính và tình yêu đích thực. |
3 |
友谊不是完美的人做的事,而是懂得接受彼此的一切错误和缺陷。 |
Yǒuyì bú shì wánměi de rén zuò de shì, ér shì dǒngdé jiēshòu bǐcǐ de yíqiè cuòwù hé quēxiàn. |
Tình bạn không phải là việc của những người hoàn hảo, mà là việc của những người biết cách chấp nhận nhau về tất cả những sai lầm và khuyết điểm. |
4 |
真正的朋友是能够理解我们内心的人。 |
Zhēnzhèng de péngyou shì nénggòu lǐjiě wǒmen nèixīn de rén. |
Người bạn thực sự là người có thể hiểu được nội tâm của chúng ta. |
5 |
友谊不是那些完美契合的人做的事,而是懂得尊重和弥补对方的差异。 |
Yǒuyì bú shì nàxiē wánměi qìhé de rén zuò de shì, ér shì dǒng de zūnzhòng hé míbǔ duìfāng de chāyì. |
Tình bạn không phải là việc của những người hợp nhau hoàn toàn mà là việc của những người biết cách tôn trọng và bù đắp những khác biệt của nhau. |
6 |
友谊就像一副耳机,当两个人戴上它的时候,请确保他们在听同一首歌。 |
Yǒuyì jiù xiàng yí fù ěrjī, dāng liǎng gè rén dài shàng tā de shíhou, qǐng quèbǎo tāmen zài tīng tóngyī shǒu gē. |
Tình bạn giống như một chiếc tai nghe, khi hai người đeo vào, chắc chắn họ đang cùng nghe một bài hát. |
7 |
友谊是两颗心的共鸣,当一个人哭泣时,另一个也流泪。 |
Yǒuyì shì liǎng kē xīn de gòngmíng, dāng yí ge rén kūqì shí, lìng yí ge yě liúlèi. |
Tình bạn là sự đồng điệu giữa hai trái tim, khi một người khóc, nước mắt người kia cũng rơi. |
8 |
也许没有很多人能理解你,在你身边有一个与你和谐的朋友,请感激并珍惜这份友谊。 |
Yěxǔ méiyǒu hěn duō rén néng lǐjiě nǐ, zài nǐ shēnbiān yǒu yí ge yǔ nǐ héxié de péngyou, qǐng gǎnjī bìng zhēnxī zhè fèn yǒuyì. |
Có thể không có nhiều người hiểu bạn, nhưng nếu có người đồng điệu với bạn, hãy biết ơn và trân trọng tình bạn này. |
9 |
两个合拍的朋友就像两位钢琴手,当他们在一起时,会演奏出美妙的音乐。 |
Liǎng ge hépāi de péngyou jiù xiàng liǎng wèi gāngqín shǒu, dāng tāmen zài yìqǐ shí, huì yǎnzòu chū měimiào de yīnyuè. |
Hai người bạn đồng điệu giống như hai người chơi piano, khi ở cạnh nhau sẽ tạo nên một bản nhạc tuyệt vời. |
10 |
友谊是两个不同的人结合在一起,但却完全融洽。 |
Yǒuyì shì liǎng gè bùtóng de rén jiéhé zài yìqǐ, dàn què wánquán róngqià. |
Tình bạn là sự kết hợp của hai người khác biệt nhưng lại hoàn toàn hài hòa với nhau. |
11 |
生命中可能会碰到很多人,但只有几个人会和你一起走过一生。 |
Shēngmìng zhōng kěnéng huì pèng dào hěnduō rén, dàn zhǐyǒu jǐ gè rén huì hé nǐ yìqǐ zǒuguò yīshēng. |
Bạn có thể gặp rất nhiều người trong cuộc đời này nhưng chỉ có một vài người sẽ ở lại với bạn suốt đời. |
12 |
并非每个人都值得我们分享自己的秘密和隐私。但当有一个真正值得信赖的朋友时,请珍惜这份友谊。 |
Bìngfēi měi gè rén dōu zhídé wǒmen fēnxiǎng zìjǐ de mìmì hé yǐnsī. Dàn dāng yǒu yí ge zhēnzhèng zhídé xìnlài de péngyou shí, qǐng zhēnxī zhè fèn yǒuyì. |
Không phải ai cũng xứng đáng để chia sẻ những bí mật và riêng tư của mình. Nhưng nếu có một người bạn thực sự thì hãy giữ gìn cho tình bạn này. |
13 |
有时候,真正的朋友并不是我们花很多时间去寻找的人,而是突然出现在生命中的人。 |
Yǒu shíhòu, zhēnzhèng de péngyou bìng bùshì wǒmen huā hěnduō shíjiān qù xúnzhǎo de rén, ér shì tūrán chūxiàn zài shēngmìng zhōng de rén. |
Có lúc, những người bạn thực sự đáng quý không phải là những người dành nhiều thời gian để đi tìm mà là những người xuất hiện trong cuộc sống một cách bất ngờ nhất. |
14 |
友谊不是幸运或奇迹,而是我们创造和保持的。 |
Yǒuyì búshì xìngyùn huò qíjī, ér shì wǒmen chuàngzào hé bǎochí de. |
Tình bạn không phải là điều may mắn hay kỳ diệu mà là việc mà chúng ta tạo ra và bảo vệ. |
15 |
如果你不知道如何珍惜和保持这份友谊,没有人能成为你的朋友。 |
Rúguǒ nǐ bù zhīdào rúhé zhēnxī hé bǎochí zhè fèn yǒuyì, méiyǒu rén néng chéngwéi nǐ de péngyou. |
Nếu như bạn không biết cách trân trọng và bảo vệ tình bạn này, không ai có thể trở thành bạn đâu. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tổng hợp những câu nói tiếng Trung hay tình bạn mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ này hữu ích cho những ai đang muốn trau dồi ngôn ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.