Tìm kiếm bài viết học tập
Luyện giao tiếp với các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 4 theo giáo trình chuẩn
Giao tiếp là một trong những kỹ năng quan trọng nếu bạn muốn chinh phục được tiếng Trung. Đặc biệt, sắp tới ai có dự định thi HSK 4 chinh phục khẩu ngữ với số điểm cao thì hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 4 theo chủ đề nhé!
![hội thoại tiếng trung hsk 4](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_e06c223227.png)
I. Từ vựng tiếng Trung HSK 4
HSK 4 là cấp độ tiếng Trung trung cấp. Chinh phục được cấp này, bạn sẽ có thể tự tin hội thoại giao với người bản xứ xoay quanh nhiều chủ đề khác nhau. Trước tiên, bạn cần phải nắm được những từ vựng quan trọng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
1 |
安排 |
ānpái |
Sắp xếp, an bài |
2 |
比如 |
bǐrú |
Ví dụ |
3 |
标准 |
biāozhǔn |
Tiêu chuẩn |
4 |
饼干 |
bǐnggān |
Bánh quy |
5 |
超过 |
chāoguò |
Vượt lên, vượt quá, vượt qua |
6 |
诚实 |
chéngshí |
Thành thật, trung thực |
7 |
窗户 |
chuānghu |
Cửa sổ |
8 |
打折 |
dǎzhé |
Giảm giá, chiết khấu |
9 |
到处 |
dàochù |
Khắp nơi, mọi nơi |
10 |
调查 |
diàochá |
Điều tra, xem xét, kiểm tra |
11 |
方面 |
fāngmiàn |
Phương diện, khía cạnh |
12 |
符合 |
fúhé |
Phù hợp |
13 |
估计 |
gūjì |
Đánh giá, đoán, dự tính |
14 |
获得 |
huòdé |
Thu được, giành được |
15 |
积极 |
jījí |
Tích cực |
16 |
积累 |
jīlěi |
Tích lũy |
17 |
竟然 |
jìngrán |
Mà, ngờ, vậy mà |
18 |
举办 |
jǔbàn |
Tổ chức, cử hành |
19 |
空儿 |
kòngr |
Rảnh rỗi |
20 |
判断 |
pànduàn |
Phán đoán |
![Từ vựng tiếng Trung HSK 4](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tu_vung_hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_ac452285f7.jpg)
Tham khảo thêm bài viết:
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung HSK 4
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung HSK 4 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你到学校报名了没? |
Nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? |
Bạn đến trường đăng ký báo danh chưa? |
2 |
你太笨了! |
Nǐ tài bèn le! |
Bạn quá ngốc nghếch rồi. |
3 |
小月喜欢吃饼干。 |
Xiǎoyuè xǐhuan chī bǐnggān. |
Tiểu Nguyệt thích ăn bánh quy. |
4 |
小明不但长得好帅,而且还有好成绩。 |
Xiǎomíng bú dàn zhǎng de hǎo shuài, érqiě hái yǒu hǎo chéngjì. |
Tiểu Minh không những nhìn rất đẹp trai mà thành tích học còn rất tốt. |
5 |
小王是一个诚实的人。 |
Xiǎowáng shì yí ge chéngshí de rén. |
Tiểu Vương là một người thật thà. |
6 |
抽烟对身体不好。 |
Chōuyān duì shēntǐ bù hǎo. |
Hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. |
7 |
他们总是互相爱护。 |
Tāmen zǒng shì hùxiāng àihù. |
Họ luôn luôn yêu thương lẫn nhau. |
8 |
我们应该有爱国精神。 |
Wǒmen yīnggāi yǒu àiguó jīngshén. |
Chúng ta nên có tinh thần yêu nước. |
9 |
桌子上摆着一盘水果。 |
Zhuōzi shàng bǎi zhe yì pán shuǐguǒ. |
Trên bàn bày một đĩa hoa quả. |
10 |
母亲抱着儿子去买菜。 |
Mǔqīn bào zhe érzi qù mǎi cài. |
Người mẹ bế con đi mua đồ ăn. |
11 |
他的表情一点儿也没有变化。 |
Tā de biǎoqíng yìdiǎnr yě méiyǒu biànhuà. |
Nét mặt của anh ấy không hề thay đổi. |
12 |
我家冰箱里面什么东西都有。 |
Wǒ jiā bīngxiāng lǐmiàn shénme dōngxi dōu yǒu. |
Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có. |
13 |
我告诉过你,别动我的东西。 |
Wǒ gàosu guò nǐ, bié dòng wǒ de dōngxi. |
Tôi đã nói với bạn rồi, đừng có mà động đến đồ của tôi. |
14 |
快走吧,不然,会迟到了。 |
Kuàizǒu ba, bùrán, huì chídào le. |
Đi nhanh nào, nếu không sẽ muộn đó. |
15 |
我的卧室布置得很漂亮。 |
Wǒ de wòshì bùzhì dé hěn piàoliang. |
Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp. |
III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 4
Luyện giao tiếp với các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 4 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1: Hội thoại 1: Tình yêu
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề tình yêu](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_tinh_yeu_4eba4cd117.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
法律 /fǎlǜ/: Pháp luật.
-
印象 /yìnxiàng/: Ấn tượng.
-
熟悉 /shúxi/: Hiểu rõ
-
不仅 /bùjǐn/: Không những, chẳng những.
2. Hội thoại 2: Bạn bè
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề bạn bè](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_ban_be_721fdd9a22.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
聚会 /jùhuì/: Gặp gỡ, cuộc họp mặt.
-
差不多 /chàbuduō/: Gần như, hầu như.
-
专门 /zhuānmén/: Đặc biệt, riêng biệt.
3. Hội thoại 4: Công việc
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề công việc](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_cong_viec_fd76a478b0.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
负责 /fùzé/: Phụ trách
-
本来 /běnlái/: Ban đầu, lúc đầu
-
应聘 /yìngpìn/: Xin việc
-
材料 /cáiliào/: Tư liệu, tài liệu
-
符合 /fúhé/: Phù hợp
-
通知 /tōngzhī/: Báo tin, thông báo
4. Hội thoại 4: Mua sắm
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề mua sắm](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_1_mua_sam_abae35488a.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
打折 /dǎzhé/: Giảm giá, chiết khấu
-
质量 /zhìliàng/: Chất lượng.
-
肯定 /kěndìng/: Khẳng định.
-
流行 /liúxíng/: Thịnh hành.
5. Hội thoại 5: Sức khỏe
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề sức khỏe](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_suc_khoe_132fd6eff4.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
植物 /zhíwù/: Cây cối.
-
超过 /chāoguò/: Vượt quá, vượt qua
-
影响 /yǐngxiǎng/:Ảnh hưởng.
6. Hội thoại 6: Cuộc sống quanh ta
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề cuộc sống quanh ta](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_cuoc_song_quanh_ta_803daf88ca.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
巧克力 /qiǎokèlì/: Socola.
-
亲戚 /qīnqi/: Họ hàng thân thích.
-
伤心 /shāngxīn/: Đau lòng.
-
使 /shǐ/: Khiến, làm cho.
-
心情 /xīnqíng/: Tâm trạng.
7. Hội thoại 7: Bảo vệ môi trường
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề bảo vệ môi trường](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_bao_ve_moi_truong_0d747befb6.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
地球 /dìqiú/: Trái Đất.
-
既然 /jìrán/: Vì, đã, thì…
-
得意 /déyì/: Hả hê, đắc ý
-
环境保护 /huánjìngbǎohù/: Bảo vệ môi trường
-
目的 /mùdì/: Mục đích.
-
引起 /yǐnqǐ/: Gây nên, dẫn tới, gợi ra
-
关注 /guānzhù/: Quan tâm.
8. Hội thoại 8: Giáo dục
Hội thoại tiếng Trung HSK 4 |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
![Hội thoại tiếng Trung HSK 4 chủ đề giáo dục](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_trung_hsk_4_giao_duc_15edc640a9.jpg)
Từ vựng cần nắm:
-
闹钟 /nàozhōng/: Báo thức
-
响 /xiǎng/: Reo, vang lên
-
厕所 /cèsuǒ/: Nhà vệ sinh
-
批评 /pīpíng/: Phê bình
-
弄 /nòng/: Làm
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 4 theo các chủ đề quen thuộc trong giáo trình chuẩn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học và luyện thi HSK.
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/founder_tupham_1fb48b87ab.png?w=640&q=80)
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/images/bg_contact_lite.png)
Kết nối với Prep
![](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/Logo_3b0d5df3cc.png?w=256&q=80)
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.