Tìm kiếm bài viết học tập

Luyện giao tiếp với 12 đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 1

HSK 1 là trình độ tiếng Trung sơ cấp dành cho những người mới bắt đầu tiếp xúc với Hán ngữ. Và đặc biệt, ở cấp độ này bạn nên luyện tập thật kỹ phần phiên âm và nói nếu muốn chinh phục cấp độ cao hơn. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 1 theo những chủ đề quen thuộc. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

hội thoại tiếng trung hsk 1
Hội thoại tiếng Trung HSK 1

I. Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Để có thể hội thoại tiếng Trung HSK 1 cơ bản với người khác, trước hết bạn cần bổ sung đủ những vốn từ vựng cần thiết theo cấp độ. Dưới đây là danh sách những từ vựng thông dụng mà PREP đã hệ thống lại ở bảng:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

cài

món ăn, thức ăn

2

chá

trà

3

电影

diànyǐng

phim

4

多少

duōshao

bao nhiêu

5

高兴

gāoxìng

vui, phấn khởi

6

工作

gōngzuò

công tác

7

uống

8

jiā

nhà

9

今天

jīntiān

hôm nay

10

kàn

nhìn, xem

11

老师

lǎoshī

thầy/cô giáo

12

明天

míngtiān

ngày mai

13

漂亮

piàoliang

đẹp

14

苹果

píngguǒ

táo

15

认识

rènshi

quen, biết

tu-vung-hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1.jpg
Từ vựng tiếng Trung HSK 1

Hãy tham khảo bài viết sau đây để có thể bổ sung đủ vốn từ vựng HSK 1 ngay bạn nhé!

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung HSK 1

Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung HSK 1 thông dụng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

1

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào!

2

大家好!

Dàjiā hǎo!

Chào mọi người!

3

现在几点?

Xiànzài jǐ diǎn?

Bây giờ là mấy giờ?

4

你什么时候回家?

Nǐ shénme shíhou huí jiā?

Lúc nào bạn về nhà?

5

今天是八月十号。

Jīntiān shì bā yuè shí hào.

Hôm nay là ngày 10 tháng 8.

6

他是我的哥哥。

Tā shì wǒ de gēge.

Anh ấy là anh trai tôi.

7

我们是留学生。

Wǒmen shì liúxuéshēng.

Chúng tôi là du học sinh.

8

你们是中国人吗?

Nǐmen shì Zhōngguó rén ma?

Các bạn là người Trung Quốc sao?

9

这本书是谁的?

Zhè běn shū shì shéi de?

Cuốn sách này là của ai vậy?

10

你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu đấy?

11

你的姐姐几岁了? 

Nǐ de jiějie jǐ suì le?

Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

12

他今年25岁。

Tā jīnnián èrshíwǔ suì.

Anh ấy năm nay 25 tuổi.

13

她很难过。

Tā hěn nánguò.

Cô ấy rất buồn.

14

玛丽在公园锻炼身体。

Mǎlì zài gōngyuán duànliàn shēntǐ.

Mary tập thể dục ở công viên.

15

我不会说英语。

Wǒ bú huì shuō Yīngyǔ.

Tôi không biết nói tiếng Anh.

III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 1 theo chủ đề

Nếu bạn muốn nói được tiếng Trung cơ bản thì hãy tham khảo các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK theo chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

1. Chủ điểm hội thoại 1: 你好!(Xin chào)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 小明: 你好!
  • 小黄: 你好!
  • 小明: 你是老师吗?
  • 小黄: 不是,我不是老师,我是学生。她是老师。
  • 小明: 谢谢。
  • 小黄: 不客气。
  • Xiǎomíng: Nǐ hǎo!
  • Xiǎohuáng: Nǐ hǎo!
  • Xiǎomíng: Nǐ shì lǎoshī ma?
  • Xiǎohuáng: Bú shì, wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuésheng. Tā shì lǎoshī.
  • Xiǎomíng: Xièxie.
  • Xiǎohuáng: Bú kèqi.
  • Tiểu Minh: Xin chào!
  • Tiểu Hoàng: Xin chào!
  • Tiểu Minh: Bạn là giáo viên phải không?
  • Tiểu Hoàng: Không, tôi không phải là giáo viên, tôi là học sinh. Cô ấy là giáo viên.
  • Tiểu Minh: Cảm ơn nhé.
  • Tiểu Hoàng: Không có gì.
  • 小明: 老师,您好!
  • 林老师: 你好!你是留学生吗?
  • 小明: 是,我是留学生。
  • 林老师: 你叫什么名字?
  • 小明: 我叫小明。
  • Xiǎomíng: Lǎoshī, nín hǎo!
  • Lín lǎoshī: Nǐ hǎo! Nǐ shì liúxuéshēng ma?
  • Xiǎomíng: Shì, wǒ shì liúxuéshēng.
  • Lín lǎoshī: Nǐ jiào shénme míngzi?
  • Xiǎomíng: Wǒ jiào Xiǎomíng.
  • Tiểu Minh: Em chào cô ạ!
  • Cô Lâm: Chào em! Em là du học sinh đúng không?
  • Tiểu Minh: Vâng ạ, em là du học sinh.
  • Cô lâm: Em tên là gì?
  • Tiểu Minh: Em tên là Tiểu Minh.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-xin-chao.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 chủ đề xin chào

2. Chủ điểm hội thoại 2: 你是哪国人?(Bạn là người nước nào?)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 黄老师:同学们好!
  • 学生: 老师好!
  • 黄老师: 我来介绍一下儿。我姓黄,叫黄明,是你们的老师。你叫什么名字?
  • 玛丽: 我叫玛丽。
  • 黄老师: 你是哪国人?
  • 玛丽: 我是美国人。
  • Huáng lǎoshī: Tóngxuémen hǎo!
  • Xuéshēng: Lǎoshī hǎo!
  • Huáng lǎoshī: Wǒ lái jièshào yíxiàr. Wǒ xìng Huáng, jiào Huáng Míng, shì nǐmen de lǎoshī. Nǐ jiào shénme míngzi?
  • Mǎlì: Wǒ jiào Mǎlì.
  • Huáng lǎoshī: Nǐ shì nǎ guórén?
  • Mǎlì: Wǒ shì Měiguó rén.
  • Thầy Hoàng: Chào các em!
  • Học sinh: Chúng em chào thầy ạ!
  • Thầy Hoàng: Tôi xin giới thiệu một chút. Tôi họ Hoàng, tên Hoàng Minh, là giáo viên của các em. Em tên là gì?
  • Mary: Em tên là Mary.
  • Thầy Hoàng: Em là người nước nào?
  • Mary: Em là người Mỹ ạ.
  • 大卫: 我来介绍一下儿。她叫玛丽,他叫李军。
  • 玛丽: 认识你很高兴。
  • 李军: 我也很高兴。你是美国人吗? 
  • 玛丽: 不,我不是美国人,我是德国人。你呢?
  • 李军: 我是中国人。
  • Dàwèi: Wǒ lái jièshào yíxiàr. Tā jiào Mǎlì, tā jiào Lǐ Jūn.
  • Mǎlì: Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
  • Lǐ Jūn: Wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ shì Měiguó rén ma? 
  • Mǎlì: Bù, wǒ bú shì Měiguó rén, wǒ shì Déguó rén. Nǐ ne?
  • Lǐ Jūn: Wǒ shì Zhōngguó rén.
  • David: Tôi đến giới thiệu một chút. Cô ấy là Mary, cậu ấy là Lý Quân.
  • Mary: Rất vui khi được  gặp bạn.
  • Lý Quân: Mình cũng rất vui khi được gặp bạn. Bạn là người Mỹ sao?
  • Mary: Không, tôi không phải là người Mỹ, tôi là người Đức. Còn bạn?
  • Lý Quân: Tôi là người Trung Quốc.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-ban-den-tu-dau.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 bạn là người nước nào

3. Chủ điểm hội thoại 3: 学校 (Trường học)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 玛丽: 你好?你叫什么名字?
  • 张红: 我叫张红。你呢?
  • 玛丽: 我叫玛丽。我是北京大学的 留学生。我的专业是国际关系。你呢?
  • 张红: 我是清华大学中文系的研究生。我的专业是现代文学。
  • 玛丽: 清华大学在哪儿?
  • 张红: 在北京大学的东边。有空儿的时候,欢迎你去玩儿。
  • Mǎlì: Nǐ hǎo? Nǐ jiào shénme míngzi?
  • Zhāng Hóng: Wǒ jiào Zhāng Hóng. Nǐ ne?
  • Mǎlì: Wǒ jiào Mǎlì. Wǒ shì Běijīng dàxué de liúxuéshēng. Wǒ de zhuānyè shì guójì guānxì. Nǐ ne?
  • Zhāng Hóng: Wǒ shì Qīnghuá dàxué Zhōngwén xì de yánjiūshēng. Wǒ de zhuānyè shì xiàndài wénxué.
  • Mǎlì: Qīnghuá dàxué zài nǎr?
  • Zhāng Hóng: Zài Běijīng dàxué de dōngbian. Yǒukòngr de shíhou, huānyíng nǐ qù wánr.
  • Mary: Xin chào? Bạn tên là gì?
  • Trương Hồng: Tôi tên là Trương Hồng. Còn bạn?
  • Mary:Tôi tên là Mary. Tôi là du học sinh đại học Bắc Kinh. Chuyên ngành của tôi là Quan hệ quốc tế. Còn bạn?
  • Trương Hồng: Tôi là nghiên cứu sinh khoa tiếng Trung của Đại học Thanh Hoa. Ngành học của tôi là Văn học hiện đại.
  • Mary: Đại học Thanh Hoa ở đâu nhỉ?
  • Trương Hồng: Ở phía đông đại học Bắc Kinh. Có thời gian rỗi, mời bạn đến chơi nhé.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-truong-hoc.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 chủ đề trường học

4. Chủ điểm hội thoại 4: 时间(Thời gian)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 玛丽: 明月,日本的大学早上 几点上课?
  • 明月: 大部分是九点,我们学校是八点五十分。
  • 玛丽: 几点下课?
  • 明月: 十点半。
  • 玛丽: 北京大学早上八点上课,太早了。
  • Mǎlì: Míngyuè, Rìběn de dàxué zǎoshang jǐ diǎn shàngkè?
  • Míngyuè: Dàbùfen shì jiǔ diǎn, wǒmen xuéxiào shì bā diǎn wǔshí fēn.
  • Mǎlì: Jǐ diǎn xiàkè?
  • Míngyuè: Shí diǎn bàn.
  • Mǎlì: Běijīng dàxué zǎoshang bā diǎn shàngkè, tài zǎo le.
  • Mary: Minh Nguyệt, buổi sáng các trường đại học ở Nhật Bản bắt đầu mấy học mấy giờ?
  • Minh Nguyệt: Đa số bắt đầu 9 giờ, nhưng ở trường của chúng tôi là 8 giờ rưỡi.
  • Mary: Mấy giờ tan học?
  • Minh Nguyệt: 10 giờ rưỡi.
  • Mary: Đại học Bắc Kinh 8 giờ 30 lên lớp, quá sớm rồi.
  • A: 昨天是几月几号?
  • B: 昨天是八月三十一号,星期二。
  • A: 明天呢?
  • B: 明天是九月二号,星期四。
  • A: Zuótiān shì jǐ yuè jǐ hào?
  • B: Zuótiān shì bā yuè sānshíyī hào, xīngqīèr.
  • A: Míngtiān ne?
  • B: Míngtiān shì jiǔ yuè èr hào, xīngqīsì.
  • A: Hôm qua là ngày mấy?
  • B: Hôm qua là thứ ba, ngày 31 tháng 8.
  • A: Vậy ngày mai?
  • B: Ngày mai là thứ năm, ngày 2/9.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-hoi-thoi-gian.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 hỏi thời gian

5. Chủ điểm hội thoại 5: 你的电话号码是多少?(Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 张红: 玛丽,周末你有空儿吗?
  • 玛丽: 有。什么事?
  • 张红: 来我们学校玩儿吧!
  • 玛丽: 好啊!不过,去你们学校怎么走呢?
  • 张红: 21路和106路公共汽车都到。骑自行车也很快,十五分钟就到。
  • 玛丽: 你的宿舍在哪儿?
  • 张红: 在校园的东南边,是东5号楼。
  • 玛丽: 你的房间号是多少?
  • 张红: 502号。我的宿舍是东5号楼502室。
  • 玛丽: 你的电话号码是多少?
  • 张红: 63861023。你有手机吗?
  • 玛丽: 没有,不过我朋友有。
  • 张红: 号码是多少?
  • 玛丽: 13695670132。
  • 张红: 好,我等你。
  • Zhāng Hóng: Mǎlì, zhōumò nǐ yǒukòngr ma?
  • Mǎlì: Yǒu. Shénme shì?
  • Zhāng Hóng: Lái wǒmen xuéxiào wánr ba!
  • Mǎlì: Hǎo a! Bú guò, qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne?
  • Zhāng hóng: 21 lù hé 106 lù gōnggòng qìchē dōu dào. Qí zìxíngchē yě hěn kuài, shíwǔ fēnzhōng jiù dào.
  • Mǎlì: Nǐ de sùshè zài nǎr?
  • Zhāng Hóng: Zài xiàoyuán de dōngnán bian, shì dōng 5 hào lóu.
  • Mǎlì: Nǐ de fángjiān hào shì duōshao?
  • Zhāng Hóng: 502 hào. Wǒ de sùshè shì dōng 5 hào lóu 502 shì.
  • Mǎlì: Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?
  • Zhāng hóng: 63861023. Nǐ yǒu shǒujī ma?
  • Mǎlì: Méiyǒu, bú guò wǒ péngyou yǒu.
  • Zhāng Hóng: Hàomǎ shì duōshao?
  • Mǎlì: 13695670132.
  • Zhāng Hóng: Hǎo, wǒ děng nǐ.
  • Trương Hồng: Mary, cuối tuần bạn có rảnh không?
  • Mary: Có. Chuyện gì vậy?
  • Trương Hồng: Đến trường đại học chúng tôi chơi đi.
  • Mary: Được, nhưng đi đến trường bạn bằng gì?
  • Trương Hồng: Xe buýt số 21 và 106 đều đến đây. Đi xe đạp cũng rất nhanh, tầm 15 phút là đến.
  • Mary: Ký túc xá của bạn ở đâu?
  • Trương Hồng: Ở phía đông nam của khuôn viên tòa nhà số 5 phía Đông.
  • Mary: Số phòng của  bạn là bao nhiêu?
  • Trương Hồng: Số 502, ký túc xá của tôi ở phòng 502, tầng 5.
  • Mary: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu.
  • Trương Hồng: 63861023. Bạn có điện thoại không?
  • Mary: Không có nhưng bạn của tôi có.
  • Trương Hồng: Số điện thoại là bao nhiêu?
  • Mary: 13695670132.
  • Trương Hồng: Được rồi. Tôi đợi bạn.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-hoi-so-dien-thoai.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 hỏi số điện thoại

6. Chủ điểm hội thoại 6: 购物 (Mua sắm)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • 小月: 我想买啤酒。
  • 售货员: 你买几瓶?
  • 小月: 多少钱一瓶?
  • 售货员: 三块五。
  • 小月: 我买两瓶,再买两瓶水。多少钱一瓶?
  • 售货员: 两瓶啤酒七块,两瓶水两块四,一共是九块四毛钱。
  • 小月: 给你钱。
  • Xiǎoyuè: Wǒ xiǎng mǎi píjiǔ.
  • Shòuhuòyuán: Nǐ mǎi jǐ píng?
  • Xiǎoyuè: Duōshao qián yì píng?
  • Shòuhuòyuán: Sān kuài wǔ.
  • Xiǎoyuè: Wǒ mǎi liǎng píng, zài mǎi liǎng píng shuǐ. Duōshao qián yì píng?
  • Shòuhuòyuán: Liǎng píng píjiǔ qī kuài, liǎng píng shuǐ liǎng kuài sì, yígòng shì jiǔ kuài sì máo qián.
  • Xiǎoyuè: : Gěi nǐ qián.
  • Tiểu Nguyệt: Tôi muốn mua bia.
  • Người bán hàng: Bạn muốn mua bao nhiêu chai?
  • Tiểu Nguyệt: Bao nhiêu tiền một chai?
  • Người bán hàng: 3 tệ rưỡi.
  • Tiểu Nguyệt: Tôi mua 2 hai, thêm 2 chai nước. Bao nhiêu tiền một chai?
  • Người bán hàng: 2 chai rượu 7 tệ, 2 chai nước 2 tệ 4. Tổng cộng là 9 tệ 4. 
  • Tiểu Nguyệt: Gửi bạn tiền.
  • 玛丽: 小姐,有英汉词典吗?
  • 售货员: 有。你看,这些都是,你要哪本呢?
  • 玛丽: 我要这本小词典。多少钱一本?
  • 售货员: 二十二块。
  • Mǎlì: Xiǎojiě, yǒu YīngHàn cídiǎn ma?
  • Shòuhuòyuán: Yǒu. Nǐ kàn, zhèxiē dōu shì, nǐ yào nǎ běn ne?
  • Mǎlì: Wǒ yào zhè běn xiǎo cídiǎn. Duōshao qián yì běn?
  • Shòuhuòyuán: Èrshíèr kuài.
  • Mary: Chị ơi, có từ điển Anh - Trung không ạ?
  • Người bán hàng: Có. Bạn xem, tất cả đều ở đây, bạn muốn mua cuốn nào?
  • Mary: Tôi muốn cuốn từ điển nhỏ này. Bao nhiêu một cuốn ạ?
  • Người bán hàng: 22 tệ.
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-mua-sam.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 khi đi mua sắm

7. Chủ điểm hội thoại 7: 你家有几口人?(Nhà bạn có bao nhiêu người?)

Hội thoại tiếng Trung HSK 1

Phiên âm

Nghĩa

  • A: 你家有几口人?
  • B: 我家有三口人。
  • A: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • B: Wǒjiā yǒu sānkǒu rén.
  • A: Nhà bạn có mấy người?
  • B: Nhà tôi có 3 người.
  • 小明: 这是你的照片吗?
  • 张红: 对,是我家的照片。
  • 小明: 你家有几口人?
  • 张红: 我家有五口人:爷爷、奶奶、爸爸、妈妈和我。
  • 小明: 你没有哥哥姐姐吗?
  • 张红: 没有,现在中国家庭一般只有一个孩子。小明,你家都有什么人?
  • 小明:我家有爸爸、妈妈、哥哥、弟弟、妹妹,还有一条狗。
  • 张红: 一共六口人?
  • 小明: 不,七口。
  • 张红: 爸爸、妈妈、一个哥哥、一个弟弟、一个妹妹和你,六口,对吧?
  • 小明: 不对,还有一条狗。
  • 张红: 这样......
  • Xiǎomíng: Zhè shì nǐ de zhàopiàn ma?
  • Zhāng Hóng: Duì, shì wǒjiā de zhàopiàn.
  • Xiǎomíng: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Zhāng Hóng: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: Yéye, nǎinai, bàba, māma hé wǒ.
  • Xiǎomíng: Nǐ méiyǒu gēge jiějie ma?
  • Zhāng Hóng: Méiyǒu, xiànzài Zhōngguó jiātíng yìbān zhǐyǒu yí ge háizi. Xiǎomíng, nǐ jiā dōu yǒu shénme rén?
  • Xiǎomíng: Wǒjiā yǒu bàba, māma, gēge, dìdì, mèimei, hái yǒu yì tiáo gǒu.
  • Zhāng Hóng: Yígòng liù kǒu rén?
  • Xiǎomíng: Bù, qī kǒu.
  • Zhāng Hóng: Bàba, māma, yí ge gēge, yíge dìdi, yí ge mèimei hé nǐ, liù kǒu, duì ba?
  • Xiǎomíng: Bú duì, hái yǒu yì tiáo gǒu.
  • Zhāng Hóng: Zhèyàng......
  • Tiểu Minh: Đây là ảnh của bạn đúng không?
  • Trương Hồng: Đúng rồi, là ảnh gia đình tôi.
  • Tiểu Minh: Nhà bạn có mấy người?
  • Trương Hồng: Nhà tôi có 5  người: Ông nội, bà nội, bố, mẹ và tôi.
  • Tiểu Minh: Bạn không có anh chị sao?
  • Trương Hồng: Không có, hiện tại các gia đình ở Trung Quốc chỉ có một con. Tiểu Minh, nhà bạn có bao nhiêu người?
  • Tiểu Minh: Nhà tôi có bố, mẹ, anh trai, em trai, em gái và còn có một chú chó.
  • Trương Hồng: Tổng cộng là 6 người chứ?
  • Tiểu Minh: Không, 7 người.
  • Trương Hồng: Bố, mẹ, một người anh trai, một người em trai, một em gái và bạn, 6 người mà, đúng không?
  • Tiểu Minh: Không đúng, còn có một chú chó nữa.
  • Trương Hồng: Cái này thì…..
hoi-thoai-tieng-trung-hsk-1-hoi-gia-dinh.jpg
Hội thoại tiếng Trung HSK 1 chủ đề gia đình

Trên đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung HSK 1 theo chủ đề quen thuộc. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn nhanh chóng giao tiếp tốt và trôi chảy hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự