Tìm kiếm bài viết học tập
Những đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao
Bạn muốn giao lưu, nói chuyện với người Trung Quốc về bóng đá, các môn thể thao? Vậy thì hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao cực kỳ đa dạng và phong phú. Và nếu bạn muốn tự tin hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao với mọi người thì hãy bổ sung đủ vốn từ thông dụng mà PREP đã hệ thống dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 篮球 | lánqiú | Bóng rổ |
2 | 足球 | zúqiú | Bóng đá |
3 | 排球 | páiqiú | Bóng chuyền |
4 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
5 | 网球 | wǎngqiú | Môn tennis |
6 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | Cầu lông |
7 | 跳高 | tiàogāo | Nhảy cao |
8 | 跳远 | tiàoyuǎn | Môn nhảy xa |
9 | 乒乓球 | pīngpāngqiú | Môn bóng bàn |
10 | 武术 | wǔshù | Võ thuật; môn võ Wushu |
11 | 射击 | shèjí | Bắn súng |
12 | 滑冰 | huábīng | Trượt băng |
13 | 冲浪 | chōnglàng | Lướt sóng |
14 | 水球 | shuǐqiú | Bóng nước |
15 | 美式橄榄球 | měishì gǎnlǎnqiú | Bóng bầu dục Mỹ |
16 | 保龄球 | bǎolíngqiú | Bowling |
17 | 冰球 | bīngqiú | Khúc côn cầu trên băng |
18 | 田径运动 | tiánjìng yùndòng | Điền kinh |
19 | 拳击 | quánjí | Quyền anh (Boxing) |
20 | 击剑 | jíjiàn | Đấu kiếm |
21 | 举重 | jǔzhòng | Cử tạ |
22 | 柔道 | róudào | Môn võ Judo |
23 | 射箭 | shèjiàn | Bắn cung |
24 | 国际象棋 | guójì xiàngqí | Cờ vua |
25 | 象棋 | xiàngqí | Cờ tướng |
26 | 跳伞 | tiàosǎn | Nhảy dù |
27 | 空手道 | kōngshǒudào | Võ Karate |
28 | 最近 | zuìjìn | Gần đây |
29 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
30 | 锻炼 | duànliàn | Rèn luyện |
31 | 减肥 | jiǎnféi | Giảm béo |
32 | 忙 | máng | Bận |
33 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
34 | 周末 | zhōumò | Cuối tuần |
35 | 凭 | píng | Dựa vào |
36 | 能力 | nénglì | Năng lực |
37 | 除了 | chúle | Ngoài, ngoài ra |
38 | 偶尔 | ǒu’ěr | Thỉnh thoảng |
II. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề thể thao
Tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng chủ đề thể thao mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề thể thao | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你喜欢什么运动? | Nǐ xǐhuan shénme yùndòng? | Bạn thích môn thể thao nào? |
2 | 你会打篮球吗? | Nǐ huì dǎ lánqiú ma? | Bạn có biết chơi bóng rổ không? |
3 | 这个周末你有什么运动计划吗? | Zhège zhōumò nǐ yǒu shénme yùndòng jìhuà ma? | Cuối tuần này bạn có kế hoạch chơi thể thao gì không? |
4 | 你觉得这个运动比赛怎么样? | Nǐ juéde zhège yùndòng bǐsài zěnmeyàng? | Bạn nghĩ thế nào về trận đấu thể thao này? |
5 | 你最喜欢哪个运动员? | Nǐ zuì xǐhuan nǎge yùndòngyuán? | Bạn thích vận động viên nào nhất? |
6 | 我最爱的运动是艺术体操。 | Wǒ zuì ài de yùndòng shì yìshù tǐcāo. | Môn thể thao yêu thích của tôi là thể dục nhịp điệu. |
7 | 我相信多做运动对身体很好。 | Wǒ xiāngxìn duō zuò yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo. | Tôi tin rằng tập thể dục nhiều sẽ rất tốt cho sức khỏe. |
8 | 打篮球是家喻户晓的运动。 | Dǎ lánqiú shì jiāyù hùxiǎo de yùndòng. | Bóng rổ là một môn thể thao được rất nhiều người biết đến. |
9 | 周末时,我跟男朋友去公园跑步。 | Zhōumò shí, wǒ gēn nán péngyou qù gōngyuán pǎobù. | Vào cuối tuần, tôi thường cùng bạn trai ra công viên chạy bộ. |
10 | 除了学游泳,小月还经常练习排球。 | Chú le xué yóuyǒng, Xiǎoyuè hái jīngcháng liànxí páiqiú. | Ngoài học bơi ra, Tiểu Nguyệt còn tập đánh bóng chuyền nữa. |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao
Dưới đây là một số đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao mà PREP muốn gợi ý cho bạn. Hãy tham khảo ngay nhé!
1. Hội thoại 1
Tiếng Trung:
- A: 你好,你有在关注足球赛季吗?
- B: 是的,我是一名狂热的足球迷!你有喜欢的球队吗?
- A: 是的!我多年来一直支持曼联。那你支持哪支球队呢?
- B: 曼联是个不错的选择!我则是巴萨的粉丝。我觉得他们踢得很出色。
- A: 是的!不管发生什么,我们都要全力支持自己的球队。
- B: 当然了!那你觉得曼联这赛季会夺冠吗?
- A: 我希望如此!今年曼联阵容很强,完全有夺冠的实力。
Phiên âm:
- A: Nǐ hǎo, nǐ yǒu zài guānzhù zúqiú sàijì ma?
- B: Shì de, wǒ shì yì míng kuángrè de zúqiú mí! Nǐ yǒu xǐhuan de qiú duì ma?
- A: Shì de! Wǒ duōnián lái yīzhí zhīchí mànlián. Nà nǐ zhīchí nǎ zhī qiú duì ne?
- B: Mànlián shìgè bú cuò de xuǎnzé! Wǒ zé shì Bāsà de fěnsī. Wǒ juéde tāmen tī dé hěn chūsè.
- A: Shì de! Bùguǎn fāshēng shénme, wǒmen dōu yào quánlì zhīchí zìjǐ de qiú duì.
- B: Dāngrán le! Nà nǐ juéde mànlián zhè sàijì huì duóguàn ma?
- A: Wǒ xīwàng rúcǐ! Jīnnián mànlián zhènróng hěn qiáng, wánquán yǒu duóguàn de shílì.
Nghĩa:
- A: Xin chào, bạn có đang theo dõi mùa giải bóng đá không?
- B: Có chứ, tôi là một người hâm mộ cuồng nhiệt của bóng đá! Bạn có yêu thích đội bóng nào không?
- A: Có chứ! Tôi ủng hộ Manchester United trong nhiều năm rồi. Còn bạn thì sao?
- B: Sự lựa chọn tốt đấy! Còn tôi thì hâm mộ đội Barcelona. Tôi thấy họ thi đấu rất hay.
- A: Đúng vậy! Dù có chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn phải hết mình ủng hộ đội của mình.
- B: Chắc chắn rồi! Vậy cậu nghĩ Manchester United sẽ lên ngôi vô địch mùa này không?
- A: Tôi hy vọng như vậy! Năm nay Manchester United có một đội hình mạnh nên hoàn toàn có thể vô địch.
2. Hội thoại 2
Tiếng Trung:
- A: 你最喜欢什么运动?
- B: 我最喜欢打篮球。你呢,你最擅长什么运动?
- A: 我喜欢游泳,从小就一直在游泳馆练习。
- B: 游泳是一项很好的全身运动,可以锻炼身体各个部位。
- A: 是的,我每周都会抽时间去游泳,保持身心健康。
- B: 太棒了,我们以后可以一起打篮球或者游泳吗?
- A: 好啊,我很期待能和你一起运动,提高健康。
Phiên âm:
- A: Nǐ zuì xǐhuan shénme yùndòng?
- B: Wǒ zuì xǐhuan dǎ lánqiú. Nǐ ne, nǐ zuì shàncháng shénme yùndòng?
- A: Wǒ xǐhuan yóuyǒng, cóngxiǎo jiù yīzhí zài yóuyǒng guǎn liànxí.
- B: Yóuyǒng shì yí xiàng hěn hǎo de quánshēn yùndòng, kěyǐ duànliàn shēntǐ gège búwèi.
- A: Shì de, wǒ měi zhōu dōu huì chōu shíjiān qù yóuyǒng, bǎochí shēnxīn jiànkāng.
- B: Tài bàngle, wǒmen yǐhòu kěyǐ yìqǐ dǎ lánqiú huòzhě yóuyǒng ma?
- A: Hǎo a, wǒ hěn qīdài néng hé nǐ yìqǐ yùndòng, tígāo jiànkāng.
Dịch nghĩa:
- A: Bạn thích môn thể thao nào nhất?
- B: Tôi rất thích chơi bóng rổ. Còn bạn, bạn giỏi môn thể thao nào nhất?
- A: Tôi thích bơi lội, từ nhỏ đến giờ tôi vẫn thường đến bể bơi để tập luyện.
- B: Bơi lội là một môn thể thao tuyệt vời để rèn luyện toàn thân.
- A: Đúng vậy, mỗi tuần tôi đều dành thời gian đi bơi để duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần.
- B: Tuyệt vời, chúng ta có thể cùng nhau chơi bóng rổ hoặc đi bơi lội sau này nhé, để gắn kết tình bạn.
- A: Được đấy, tôi rất mong chờ được tập luyện thể thao cùng bạn, cùng nhau nâng cao thể lực.
3. Hội thoại 3
Tiếng Trung:
- A: 你知道坚持锻炼运动对身体健康有哪些好处吗?
- B: 锻炼运动确实有很多好处,比如可以增强力量和体力,改善血液循环和心肺功能。
- A: 是的,它还可以调节情绪,减轻压力和焦虑。
- B: 完全正确,进行体育锻炼可以促进身体分泌一些有利于愉悦感的神经递质。
- A: 因此,保持恒常的锻炼习惯对于全面维护健康非常重要。你平时都喜欢练习哪些运动呢?
- B: 我个人很喜欢慢跑,觉得这项运动不仅可以提高体能,而且还能改善心情。如果你有时间,我们可以一起慢跑,互相鼓励。
Phiên âm:
- A: Nǐ zhīdào jiānchí duànliàn yùndòng duì shēntǐ jiànkāng yǒu nǎxiē hǎochù ma?
- B: Duànliàn yùndòng quèshí yǒu hěnduō hǎochù, bǐrú kěyǐ zēngqiáng lìliàng hé tǐlì, gǎishàn xiěyè xúnhuán hé xīnfèi gōngnéng.
- A: Shì de, tā hái kěyǐ tiáojié qíngxù, jiǎnqīng yālì hé jiāolǜ.
- B: Wánquán zhèngquè, jìnxíng tǐyù duànliàn kěyǐ cùjìn shēntǐ fēnmì yìxiē yǒu lìyú yúyuè gǎn de shénjīng dì zhì.
- A: Yīncǐ, bǎochí héngcháng de duànliànxíguàn duìyú quánmiàn wéihù jiànkāng fēicháng zhòngyào. Nǐ píngshí dōu xǐhuān liàn xí nǎxiē yùndòng ne?
- B: Wǒ gèrén hěn xǐhuān mànpǎo, juédé zhè xiàng yùndòng bùjǐn kěyǐ tígāo tǐnéng, érqiě hái néng gǎishàn xīnqíng. Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, wǒmen kěyǐ yīqǐ mànpǎo, hùxiāng gǔlì.
Nghĩa:
- A: Bạn có biết tập thể thao đều đặn mang lại những lợi ích gì cho sức khỏe không?
- B: Tập luyện thể thao có rất nhiều lợi ích, như tăng cường sức mạnh và thể lực, cải thiện tuần hoàn máu và chức năng tim phổi.
- A: Đúng vậy, nó còn giúp điều chỉnh tâm trạng, giảm stress và lo âu nữa.
- B: Hoàn toàn đúng, tập thể thao giúp cơ thể tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh tạo cảm giác thoải mái.
- A: Vì vậy, duy trì một thói quen tập luyện đều đặn rất quan trọng đối với sức khỏe toàn diện. Bạn thường tập môn thể thao nào vậy?
- B: Cá nhân tôi thích chạy bộ, tôi cảm thấy bộ môn này giúp nâng cao thể lực và cải thiện tâm trạng khá hiệu quả. Nếu bạn có thời gian, chúng ta có thể chạy bộ cùng nhau để nâng cao sức khỏe.
4. Hội thoại 4
Tiếng Trung:
- A: 喂,这个周末你有空吗?
- B: 我有空,有什么事情吗?
- A: 我想邀请你周日早上去体育场看足球比赛。
- B: 听起来很有意思!那我就和你一起去。比赛几点开始啊?
- A: 比赛8点开始,所以我们大概7点钟在门口碰面,可以先买些零食,找个好位置坐。
- B: 成交!我会在门口等你,希望我们能看一场精彩的比赛。
Phiên âm:
- A: Wèi, zhè ge zhōumò nǐ yǒu kòng ma?
- B: Wǒ yǒu kòng, yǒu shénme shìqíng ma?
- A: Wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ zhōu rì zǎoshang qù tǐyùchǎng kàn zúqiú bǐsài.
- B: Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi! Nà wǒ jiù hé nǐ yìqǐ qù. Bǐsài jǐ diǎn kāishǐ a?
- A: Bǐsài 8 diǎn kāishǐ, suǒyǐ wǒmen dàgài 7 diǎn zhōng zài ménkǒu pèngmiàn, kěyǐ xiān mǎi xiē língshí, zhǎo gè hǎo wèizhì zuò.
- B: Chéngjiāo! Wǒ huì zài ménkǒu děng nǐ, xīwàng wǒmen néng kàn yī chǎng jīngcǎi de bǐsài.
Nghĩa:
- A: Này, cuối tuần này bạn có rảnh không?
- B: Tôi rảnh, có việc gì thế?
- A: Tôi định rủ bạn đi xem trận bóng đá ở sân vận động vào sáng chủ nhật.
- B: Nghe hấp dẫn đấy! Tôi đi với. Mấy giờ trận đấu bắt đầu thế?
- A: Trận đấu bắt đầu lúc 8 giờ sáng, vì vậy chúng ta nên gặp nhau vào khoảng 7 giờ để mua đồ ăn vặt và tìm chỗ ngồi.
- B: Chốt kèo! Tôi sẽ chờ bạn ở cổng và hy vọng chúng ta sẽ được xem một trận đấu hay.
5. Hội thoại 5
Tiếng Trung:
- 小明: 最近你有在运动吗?我发现保持运动习惯对身心都很有帮助。
- 小红: 是的,最近我每周都会去健身房锻炼。我发现坚持运动可以提高我的体能,还能让我更有精神。
- 小明: 太好了!你都喜欢参加哪些运动项目呢?
- 小红: 我最喜欢游泳和骑自行车,既能强身健体,又能放松心情。你呢,有什么运动爱好吗?
- 小明: 我最近开始尝试打篮球,觉得它不仅能增强协调能力,还能培养团队合作精神。
- 小红: 听起来很不错!我们不如周末一起去打篮球吧,一起锻炼身体,也能互相切磋切磋。
- 小明: 好啊,那就这么定了!期待周末的篮球约会!
Phiên âm:
- Xiǎomíng: Zuìjìn nǐ yǒu zài yùndòng ma? Wǒ fāxiàn bǎochí yùndòng xíguàn duì shēnxīn dōu hěn yǒu bāngzhù.
- Xiǎohóng: Shì de, zuìjìn wǒ měi zhōu dōu huì qù jiànshēnfáng duànliàn. Wǒ fāxiàn jiānchí yùndòng kěyǐ tígāo wǒ de tǐnéng, hái néng ràng wǒ gèng yǒu jīngshén.
- Xiǎomíng: Tài hǎole! Nǐ dōu xǐhuan cānjiā nǎ xiē yùndòng xiàngmù ne?
- Xiǎohóng: Wǒ zuì xǐhuān yóuyǒng hé qí zìxíngchē, jì néng qiángshēn jiàn tǐ, yòu néng fàngsōng xīnqíng. Nǐ ne, yǒu shé me yùndòng àihào ma?
- Xiǎomíng: Wǒ zuìjìn kāishǐ chángshì dǎ lánqiú, juéde tā bùjǐn néng zēngqiáng xiétiáo nénglì, hái néng péiyǎng tuánduì hézuò jīngshén.
- Xiǎohóng: Tīng qǐlái hěn bùcuò! Wǒmen bùrú zhōumò yìqǐ qù dǎ lánqiú ba, yīqǐ duànliàn shēntǐ, yě néng hùxiāng qiēcuō qiēcuō.
- Xiǎomíng: Hǎo a, nà jiù zhème dìngle! qīdài zhōumò de lánqiú yuēhuì!
Nghĩa:
- Tiểu Minh: Dạo này cậu có tập thể dục không? Tớ thấy việc duy trì thói quen tập thể dục rất có lợi cho sức khỏe và tinh thần đó.
- Tiểu Hồng: Vâng, gần đây rớ cũng thường đến phòng tập thể dục hàng tuần. Tớ thấy rằng tập thể dục giúp nâng cao thể lực và cung cấp nguồn năng lượng dồi dào.
- Tiểu Minh: Tuyệt vời! Bạn thích môn thể thao nào nhất?
- Tiểu Hồng: Tớ thích bơi lội và đạp xe nhất. Chúng ta có thể vừa giữ giãn vừa thả lỏng tinh thần. Còn bạn thì sao, bạn thích môn thể thao nào nhất?
- Tiểu Minh: Gần đây tớ bắt đầu thử chơi bóng rổ. Tớ thấy nó không chỉ nâng cao thể lực mà còn trau dồi tinh thần đồng đội.
- Tiểu Hồng: Nghe có vẻ hay đấy! Vậy tại sao chúng ta không cùng nhau chơi bóng rổ vào cuối tuần? Chúng ta có thể cùng nhau tập thể dục và học hỏi lẫn nhau.
- Tiểu Minh: OK nhé! Tớ rất mong chờ buổi hẹn chơi bóng rổ vào cuối tuần này.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là 5 mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề thể thao mà PREP đã bật mí cho bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp trôi chảy và lưu loát hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!