Tìm kiếm bài viết học tập

Cấu tạo, cách viết chữ Vương trong tiếng Hán (王) chi tiết nhất!

Chữ Vương trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào? Chữ Hán này ẩn chứa ý nghĩa ra sao? Tất cả thắc mắc này sẽ được PREP giải đáp chi tiết ở trong bài viết dưới đây. Hãy theo dõi và tham khảo để biết thêm nhiều điều thú vị về tiếng Trung Quốc nhé!

Chữ Vương trong tiếng Hán

 Chữ Vương trong tiếng Hán

I. Chữ Vương trong tiếng Hán là gì?

Chữ Vương trong tiếng Hán được sử dụng phổ biến nhất là , phiên âm wáng, có ý nghĩa là vua chúa, tước vương, vương hầu, to lớn, thịnh vượng,... Đây cũng là một trong 214 bộ thủ chữ Hán thông dụng.

Ngoài ra, trong tiếng Trung còn có một số chữ Vương sau:

  • Chữ Vương 忘, có ý nghĩa là vong, quên, bỏ sót, bỏ rơi,...
  • Chữ Vương 蚟, có ý nghĩa là con dế.
  • Chữ Vương  迋, có ý nghĩa là lừa dối, kinh sợ.

Đây đều là những chữ Vương trong tiếng Hán có độ thông dụng cao mặc dù mang các lớp ý nghĩa khác nhau.

Chữ Vương có nghĩa là vương hầu, vua chúa
Chữ Vương có nghĩa là vương hầu, vua chúa

II. Ý nghĩa của chữ Vương trong tiếng Hán

Như đã nói, chữ Vương trong tiếng Hán được dùng nhiều nhất là 王. Cho nên, PREP cũng sẽ phân tích ý nghĩa chi tiết của chữ 王 này nhé!

Chữ Vương trong tiếng Hán Ý nghĩa
Danh từ 
  • Chỉ vua chúa, bậc thiên tử, người đứng đầu đất nước dưới chế độ quân chủ.
  • Chỉ tước “Vương” là người có vị trí lớn nhất trong xã hội phong kiến.
  • Chỉ thủ lĩnh (vị trí do đồng loại tôn lên cầm đầu, tôn lên làm vua).
  • Chỉ người có tài năng siêu quần bạt chúng (quyền vương, ca vương).
  • Dùng để tôn xưng ông bà (vương phụ, vương mẫu).
  • Người mang họ Vương.
Động từ
  • Chầu thiên tử (sử dụng cho chư hầu).
  • Mội âm là “Vượng” để cai trị cả thiên hạ.
Tính từ
  • Chỉ sự to, lớn (Vương hủy: con rắn lớn).

III. Cách viết chữ Vương trong tiếng Hán

Nếu bạn đã nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận thì việc viết chữ Vương trong tiếng Hán khá đơn giản. 

  • Tổng số nét: 4  (一一丨一)
  • Bộ thủ: Ngọc (玉).
  • Lục thư: Hội ý
Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ vương trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Cách viết chữ vương trong tiếng hán

IV. Các biến thể chữ Vương trong tiếng Hán

Khi tìm hiểu về chữ Vương trong tiếng Hán thì có 4 biến thể cũng được sử dụng cực kỳ phổ biến, có thể kể đến như:

  • 主 /Zhǔ/: Chủ nhân, chủ nhà (Chữ Vương 王 thêm một dấu chấm trên đầu).
  • 注 /Zhù/: Chú ý, ghi chú (thêm bên trái bộ Thủy).
  • 住 /Zhù/: Trú ẩn, trú ngụ, sống (thêm bộ nhân bên trái).
  • 国 /Guó/: Quốc gia, đất nước (Thêm bộ vi “chu vi” vào xung quanh bộ Ngọc).

V. Từ vựng có chứa chữ Vương trong tiếng Hán

Bởi vì chữ Vương xuất hiện rất nhiều trong các bộ phim cổ trang, triều đại Trung Quốc, cho nên chắc chắn sẽ có nhiều người thắc mắc chữ Vương triều trong tiếng Hán là gì? Sau đây PREP sẽ bật mí bảng từ vựng có chứa chữ Vương mà bạn có thể học và củng cố.

STT Từ vựng chứa chữ Vương trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa 
1 王侯 wánghóu Vương hầu, quý tộc
2 王储 wángchǔ Vương tử, thái tử
3 王公 wánggōng Vương công, quý tộc, quý phái
4 王冠 wángguān Vương miện
5 王后 wánghòu Hoàng hậu
6 王国 wángguó Vương quốc, quốc gia
7 王子 wángzǐ Hoàng tử, con vua
8 王孙 wángsūn Vương tôn, con cháu của vua
9 王官 wángguān Quan lại
10 王宫 wánggōng Hoàng cung, chỗ vua ở
11 王府 wángfǔ Vương phủ, dinh thự
12 王族 wángzú Hoàng tộc
13 王浆 wángjiāng Sữa ong chúa
14 天王星 Tiānwángxīng Sao Thiên Vương
15 漢王朝 Hàn wángcháo Triều đại nhà Hán
16 天王山 Tiānwángshān Núi Thiên Vương
17 海王星 Hǎiwángxīng Sao Hải Vương
18 大王 Dàwáng Nhà vua
19 花王 Huāwáng Hoa mẫu đơn
20 国王 Guówáng quốc vương; vua
21 法王 Fǎwáng Đức Ngài, Phật tổ Như Lai
22 敵王 Dí wáng Vua đối phương (chơi cờ)
23 冥王星 Míngwángxīng Sao Diêm Vương

VI. Ứng dụng của chữ Vương trong tiếng Hán

1. Họ Vương

Theo một con số thống kê năm 2007, họ Vương xếp ở vị trí thứ 5 tại Trung Quốc. Rất nhiều tên tuổi nổi tiếng của dòng họ Vương được đề cập trong sử sách như:

  • Tại Việt Nam: Vương Thị Tiên, Vương Hữu Hùng, Vương Kiều Ân, Vương Chính Đức, Vương Anh Tuấn, Vương Thừa Vũ,...
  • Tại Trung Quốc: Vương Tiễn, Vương Chiêu Quân, Vương Duy, Vương Xương Linh, Vương Hàn, Vương Hiểu Thần, Vương Khảo, Vương Lâm Khải, Vương Hoàng Hậu, Vương Thế Sung,...

2. Chữ Vương

Có thể bạn chưa biết, chữ Vương trên trán con hổ có hình dạng 3 vết ngang uy dũng. Nguồn gốc của câu chuyện này xuất phát từ Truyền thuyết 12 con giáp tiếng Trung. Thời xa xưa, 12 con giáp không có hổ, xếp sau Tý, Sửu là Sư tử.

Chữ Vương trong tiếng Hán trên trán con hổ
Chữ Vương trong tiếng Hán trên trán con hổ

Vốn dĩ, Sư Tử là giống loài mang tiếng xấu vì hung dữ khét tiếng trên núi cùng nhiều con vật khác gây ra nguy hiểm cho con người. Do đó, Ngọc Hoàng muốn giao cho một con xứng đáng có thể dẹp yên, bình trị các loài động vật và đem lại bình yên cho con người. Hổ là con vật đang trong coi trong cung Thiên Bình đảm nhận.

Lúc xuống trần gian, con Hổ lần lượt thách đấu và đánh bại những con vật khác bằng kỹ năng mạnh mẽ của mình. Khi trở về thiên cung, Hổ được Ngọc Hoàng tôn vinh bằng cách vẽ ba đường dọc và một đường ngang tạo thành chữ Vương trên trán hổ.

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Vương trong tiếng Hán. Có thể thấy ẩn sau mỗi chữ Hán là những ý nghĩa cực kỳ sâu sắc mà với những ai đang học Hán ngữ nên tìm hiểu để trau dồi vốn ngôn ngữ cho mình.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI