Tìm kiếm bài viết học tập
Hạnh phúc tiếng Trung là gì? Những mẫu câu chúc mừng hạnh phúc ý nghĩa
Hạnh phúc tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết, bổ sung thêm những từ vựng đồng nghĩa với “hạnh phúc”. Song song với đó, bài viết sẽ bật mí cho bạn đoạn văn mẫu nói về niềm hạnh phúc bằng tiếng Trung dưới đây nhé!
![hạnh phúc tiếng trung là gì](https://cms.prepedu.com/uploads/hanh_phuc_tieng_trung_la_gi_6324979984.png)
I. Hạnh phúc tiếng Trung là gì?
Hạnh phúc tiếng Trung là 幸福, phiên âm /xìngfú/. Đây là từ vựng miêu tả cảm xúc của con người bằng tiếng Trung.
Ví dụ:
- 每天过去都幸福。/Měitiān guò qù dōu xìngfú./: Mỗi ngày trôi qua đều hạnh phúc.
- 每个人都在努力地追求幸福。/Měi ge rén dōu zài nǔlì de zhuīqiú xìngfú./: Mọi người đều nỗ lực theo đuổi hạnh phúc.
- 我渴望得到幸福。/Wǒ kěwàng dédào xìngfú./: Tôi khao khát có đượchạnh phúc.
![Hạnh phúc tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/hanh_phuc_tieng_trung_la_gi_19d8525def.jpg)
II. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Hạnh phúc tiếng Trung
Từ đồng nghĩa với trái nghĩa với Hạnh phúc tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết để nâng cao vốn từ cho mình ngay bây giờ nhé!
STT | Từ đồng nghĩa/ trái nghĩa với Hạnh phúc tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đồng nghĩa với 幸福 | |||
1 | 美满 | měimǎn | Mỹ mãn, đầm ấm, đầy đủ |
2 | 圆满 | yuánmǎn | Viên mãn, tốt đẹp |
3 | 甜蜜 | tiánmì | Ngọt ngào, hạnh phúc, vui tươi |
4 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ, sung sướng, hạnh phúc, may mắn |
5 | 欢乐 | huānlè | Vui mừng, rộn rã, vui vẻ |
6 | 愉快 | yúkuài | Vui sướng, hớn hở |
Từ trái nghĩa với 幸福 | |||
7 | 痛苦 | tòngkǔ | Thống khổ, đau khổ |
8 | 悲惨 | bēicǎn | Bi thảm, nghèo khổ, khổ cực |
9 | 悲哀 | bēi'āi | Bi ai, xót xa, thương tâm |
10 | 悲伤 | bēishāng | Khổ đau, bi thương, đau khổ, thương cảm |
11 | 苦难 | kǔnàn | Cực khổ, gian khổ |
12 | 灾祸 | zāihuò | Tai họa, tai nạn, tai vạ |
13 | 困苦 | kùnkǔ | Gian khổ, nghèo khổ, cực khổ |
14 | 不幸 | búxìng | Bất hạnh, không may, tai họa |
15 | 祸患 | huòhuàn | Tai họa, tai nạn |
16 | 辛苦 | xīnkǔ | Vất vả, cực nhọc |
III. Những mẫu câu nói về hạnh phúc tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu nêu ra quan điểm, cách nhìn về niềm hạnh phúc trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo!
STT | Mẫu câu nói về niềm hạnh phúc tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 幸福就是心情的轻松与平静。 | Xìngfú jiùshì xīnqíng de qīngsōng yǔ píngjìng. | Hạnh phúc chính là sự nhẹ nhàng và bình yên của tâm hồn. |
2 | 只要能与自己和平相处,就是最大的幸福。 | Zhǐyào néng yǔ zìjǐ hépíng xiāngchǔ, jiùshì zuì dà de xìngfú. | Chỉ cần có thể sống hòa bình với chính mình, đó chính là niềm hạnh phúc lớn nhất. |
3 | 快乐来源于内心的宁静,而非外在的物质。 | Kuàilè láiyuán yú nèixīn de níngjìng, ér fēi wài zài de wùzhí. | Niềm vui xuất phát từ sự bình yên bên trong tâm hồn, chứ không phải là vật chất bên ngoài. |
4 | 真正的幸福不在于拥有多少,而在于知足。 | Zhēnzhèng de xìngfú bú zài yú yōngyǒu duōshao, ér zài yú zhī zú. | Hạnh phúc thực sự không phải nằm ở việc bạn có bao nhiêu mà nằm ở sự hài lòng. |
5 | 有的人以为心情放松, 身体健康才是幸福。 | Yǒu de rén yǐwéi xīnqíng fàngsōng, shēntǐ jiànkāng cái shì xìngfú. | Có người cho rằng tinh thần thoải mái, thân thể khỏe mạnh mới là hạnh phúc. |
6 | 也有人以为能帮助别人就是一种幸福。 | Yě yǒu rén yǐwéi néng bāngzhù biérén jiùshì yì zhǒng xìngfú. | Cũng có người cho rằng có thể giúp đỡ người khác là một loại hạnh phúc. |
7 | 生活中的小确幸才是最宝贵的幸福。 | Shēnghuó zhōng de xiǎo què xìng cái shì zuì bǎoguì de xìngfú. | Những điều nhỏ nhặt, giản dị trong cuộc sống mới chính là hạnh phúc quý giá nhất. |
8 | 真正的富足不在于财富,而在于内心的满足。 | Zhēnzhèng de fùzú bù zàiyú cáifù, ér zàiyú nèixīn de mǎnzú. | Sự giàu có không thực sự nằm ở của cải mà ở sự mãn nguyện bên trong tâm hồn. |
9 | 不管你以为幸福是什么、只要你用心去找,就一定能发现它。 | Bùguǎn nǐ yǐwéi xìngfú shì shénme, zhǐyào nǐ yòngxīn qù zhǎo, jiù yídìng néng fāxiàn tā. | Bất luận bạn cho rằng hạnh phúc là gì, chỉ cần dùng trái tim để tìm thì nhất định sẽ tìm ra nó. |
10 | 有的人以为工资高,能赚钱就是幸福。 | Yǒu de rén yǐwéi gōngzī gāo, néng zhuànqián jiùshì xìngfú. | Có người cho rằng lương cao, có thể kiếm tiền chính là hạnh phúc. |
![nhung-mau-cau-noi-ve-hanh-phuc-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/nhung_mau_cau_noi_ve_hanh_phuc_tieng_trung_4e2392286a.jpg)
IV. Những mẫu câu chúc mừng hạnh phúc bằng tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu chúc mừng hạnh phúc bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu nói về niềm hạnh phúc tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝您幸福美满,心想事成。 | Zhù nín xìngfú měimǎn, xīn xiǎng shì chéng. | Chúc bạn hạnh phúc mĩ mãn, mọi ước nguyện đều thành hiện thực. |
2 | 愿你前程似锦,幸福永驻! | Yuàn nǐ qiánchéng sì jǐn, xìngfú yǒng zhù! | Chúc bạn có một tương lai tương sáng và hạnh phúc vĩnh cửu! |
3 | 祝你生活美满,万事如意! | Zhù nǐ shēnghuó měimǎn, wànshì rúyì! | Chúc bạn có cuộc sống hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp! |
4 | 愿您事业有成,幸福安康! | Yuàn nín shìyè yǒu chéng, xìngfú ānkāng! | Chúc bạn thành công trong sự nghiệp và hạnh phúc an lành. |
5 | 祝你幸福美满,心想事成! | Zhù nǐ xìngfú měimǎn, xīn xiǎng shì chéng! | Chúc bạn hạnh phúc mĩ mãn, mọi mong ước đều thành hiện thực. |
6 | 祝新人百年好合,白头偕老! | Zhù xīnrén bǎinián hǎo hé, báitóuxiélǎo! | Chúc cặp đôi mới cưới có một cuộc sống hạnh phúc và bên nhau lâu dài. |
7 | 祝新人白头偕老,幸福美满! | Zhù xīnrén báitóuxiélǎo, xìngfú měimǎn! | Chúc cặp vợ chồng mới cưới sống hạnh phúc mĩ mãn đến già. |
8 | 祝你幸福吉祥,福寿双全! | Zhù nǐ xìngfú jíxiáng, fúshòu shuāngquán! | Tôi chúc bạn hạnh phúc, phúc lộc vẹn toàn. |
9 | 祝你家庭美满,幸福久远! | Zhù nǐ jiātíng měimǎn, xìngfú jiǔyuǎn! | Chúc gia đình bạn viên mãn, hạnh phúc dài lâu. |
10 | 祝新人天长地久,幸福永驻! | Zhù xīnrén tiānchángdìjiǔ, xìngfú yǒng zhù! | Chúc vợ chồng mới cưới tình đến muôn đời, hạnh phúc vĩnh viễn. |
![nhung-mau-cau-chuc-mung-hanh-phuc-bang-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/nhung_mau_cau_chuc_mung_hanh_phuc_bang_tieng_trung_f14dea9f96.jpg)
V. Đoạn văn nói về niềm hạnh phúc tiếng Trung
Dưới đây là mẫu bài văn bày tỏ quan điểm về hạnh phúc tiếng Trung là gì? Bạn hãy tham khảo nhé!
Tiếng Trung
什么是幸福?每个人对幸福都有不同的看法。有人认为,只要找到合适的工作,拥有很多金钱就是幸福了。也有人认为,心情舒畅、身体健康才是幸福的真谛。我认为,我们每个人都会拥有属于自己的幸福。对我来说,只要家庭平安,自己身体健康,心灵得到慰藉,那就是真正的幸福。幸福一直存在于我们周围,只是我们有没有发现而已。我相信,不管是早还是晚,我们最终都会找到幸福。只要你用真诚的态度生活,平静地面对一切,你一定会找到幸福的。
Phiên âm
Shénme shì xìngfú? Měi ge rén duì xìngfú dōu yǒu bùtóng de kànfǎ. Yǒu rén rènwéi, zhǐyào zhǎodào héshì de gōngzuò, yōngyǒu hěnduō jīnqián jiùshì xìngfú le. Yě yǒu rén rènwéi, xīnqíng shūchàng, shēntǐ jiànkāng cái shì xìngfú de zhēndì. Wǒ rènwéi, wǒmen měi ge rén dōu huì yōngyǒu shǔyú zìjǐ de xìngfú. Duì wǒ lái shuō, zhǐyào jiātíng píng'ān, zìjǐ shēntǐ jiànkāng, xīnlíng dédào wèi jiè, nà jiùshì zhēnzhèng de xìngfú. Xìngfú yìzhí cúnzài yú wǒmen zhōuwéi, zhǐshì wǒmen yǒu méiyǒu fāxiàn éryǐ. Wǒ xiāngxìn, bùguǎn shì zǎo háishì wǎn, wǒmen zuìzhōng dōu huì zhǎodào xìngfú. Zhǐyào nǐ yòng zhēnchéng de tàidù shēnghuó, píngjìng de miànduì yíqiè, nǐ yídìng huì zhǎodào xìngfú de.
Nghĩa
Hạnh phúc là gì? Mỗi người có quan niệm khác nhau về hạnh phúc. Có người cho rằng, chỉ cần tìm kiếm được công việc phù hợp, có nhiều tiền là hạnh phúc. Có người lại cho rằng, tâm trạng thoải mái, cơ thể khỏe mạnh mới là hạnh phúc. Tôi nghĩ mỗi chúng ta đều sẽ có hạnh phúc cho riêng mình. Đối với tôi, chỉ cần gia đình bình an, bản thân khỏe mạnh, tâm hồn luôn thoải mái là hạnh phúc rồi. Hạnh phúc luôn tồn tại quanh ta, chỉ là bản thân đã khám phá được hay chưa. Tôi tin rằng, ai trong chúng ta rồi cũng sẽ hạnh phúc, dù đến muộn hay đến sớm. Chỉ cần bạn dùng sự chân thành để sống, bình thản đối diện thì nhất định sẽ tìm thấy.
Trên đây là những chia sẻ xoay quanh câu hỏi Hạnh phúc tiếng Trung là gì. Mong rằng, thông qua bài viết, bạn sẽ có thể củng cố vốn từ vựng, nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung hiệu quả nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)