Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 5: 这是王老师 (Đây là thầy Vương)
Sau Bài 4 trong giáo trình Hán ngữ Quyển 1, Bài 5 với nhiều kiến thức mới về từ vựng, phát âm. Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn chi tiết học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5: 这是王老师 (Đây là thầy Vương) nhé!

I. Kiến thức chung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 có tiêu đề là 这是王老师 (Đây là thầy giáo Vương). Nội dung bài học tiếp tục củng cố các kiến thức về phát âm, từ vựng. Cụ thể:
-
Giúp người học nắm vững cách phát âm của vận mẫu -i, các thanh mẫu như Zh, CH, SH và R và cách ghép vần.
-
Giúp người học làm quen và sử dụng các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ điểm bài học.

II. Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5
1. 课文 /Kèwén/ Bài khóa
Mở đầu giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 là hội thoại tiếng Trung chủ đề 这是王老师. Cùng PREP luyện đọc bài khóa ngay nhé!
-
A. 这是王老师,这是我爸爸。/Zhè shì Wáng lǎoshī/: Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của tôi.
-
B. 王老师,您好! /Wáng lǎoshī, nín hǎo!/: Thầy Vương, chào thầy!
-
C. 您好!请进!请坐!请喝茶。 /Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!/: Chào bác! Mời bác vào! Mời bác ngồi! Mời bác uống trà.
-
B. 谢谢! /Xièxie!/: Cảm ơn thầy!
-
C. 不客气! /Búkèqi!/: Không có gì!
-
D. 工作忙吗? /Gōngzuò máng ma?/: Công việc của bác có bận không?
-
B. 不太忙。/Bú tài máng/: Không bận lắm.
-
C. 身体好吗?/Shēntǐ hǎo ma ?/: Bác có khỏe không ạ?
-
B. 很好! /Hěn hǎo !/: Rất khỏe!
2. 生词 /Shēngcí/ Từ mới
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
这 |
zhè |
Đây là |
这是我的妈妈。/Zhè shì wǒ de māma./: Đây là mẹ của tôi. |
是 |
shì |
Là |
这是林老师。/Zhè shì Lín lǎoshī./: Đây là thầy Lâm. |
老师 |
lǎoshī |
Thầy giáo |
这是王老师。/Zhè shì Wáng lǎoshī./: Đây là thầy Vương. |
您 |
nín |
Ngài |
老师,您好!/Lǎoshī, nín hǎo!/: Em chào thầy ạ! |
请 |
qǐng |
Mời |
请坐!/Qǐng zuò!/: Mời ngồi. |
进 |
jìn |
Vào |
请进!/Qǐng jìn!/: Mời vào! |
坐 |
zuò |
Ngồi |
坐火车 /Zuò huǒchē/: Ngồi xe lửa |
喝 |
hē |
Uống |
我喜欢喝茶。/Wǒ xǐhuan hē chá./: Tôi thích uống trà. |
茶 |
chá |
Trà, chè |
你喜欢喝茶吗?/Nǐ xǐhuan hē chá ma?/: Cậu thích uống trà không? |
谢谢 |
xièxie |
Cảm ơn |
谢谢你!/Xièxie nǐ!/: Cảm ơn bạn! |
客气 |
kèqi |
Khách khí |
不用客气。/Búyòng kèqi./: Không cần khách khí. |
工作 |
gōngzuò |
Công việc, làm việc |
你工作忙吗?/Nǐ gōngzuò máng ma?/: Công việc bạn bận không? |
身体 |
shēntǐ |
Sức khỏe, thân thể |
我身体不太好。/Wǒ shēntǐ bú tài hǎo./: Sức khỏe tôi không tốt. |
十 |
shí |
Mười |
十月 /shí yuè/: Tháng 10 |
日 |
rì |
Ngày |
|
王 |
Wáng |
Họ Vương |
他姓王。/Tā xìng Wáng./: Anh ấy họ Vương. |

3. 语音/Yǔyīn/ Ngữ âm
Phần ngữ âm trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 gồm các kiến thức về thanh mẫu, vận mẫu và ghép vần. Cụ thể, hãy cùng PREP luyện tập từng phần nhé!
Thanh mẫu:
zh |
ch |
sh |
r |
Vận mẫu: -i
Ghép vần:
a |
e |
-i |
ai |
ei |
ao |
ou |
|
zh |
zha |
zhe |
zhi |
zhai |
zhei |
zhao |
zhou |
ch |
cha |
che |
chi |
chai |
chao |
chou |
|
sh |
sha |
she |
shi |
shai |
shei |
shao |
shou |
r |
re |
ri |
rao |
rou |
an |
en |
ang |
eng |
ong |
|
zh |
zhan |
zhen |
zhang |
zheng |
zhong |
ch |
chan |
chen |
chang |
cheng |
chong |
sh |
shan |
shen |
shang |
sheng |
|
r |
ran |
ren |
rang |
reng |
rong |
u |
ua |
uo |
uai |
uei (ui) |
uan |
uen (un) |
uang |
|
zh |
zhu |
zhua |
zhuo |
zhuai |
zhui |
zhuan |
zhun |
zhuang |
ch |
chu |
chua |
chua |
chuai |
chui |
chuan |
chun |
chuang |
sh |
shu |
shua |
shuo |
shuai |
shui |
shuan |
shun |
shuang |
r |
ru |
rua |
ruo |
rui |
ruan |
run |
4. 注释 /Zhùshì/ Chú giải

4.1. Cách phát âm
zh |
Âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, tắc xát trong. Khi phát âm, đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu lưỡi và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài. Dây thanh không rung. |
ch |
Âm đầu lưỡi quặt, bật hơi, tắt xát trong. Vị trí phát âm giống như zh, nhưng cần bật hơi mạnh ra. |
sh |
Âm đầu lưỡi quặt, xát trong. Khi phát âm, đầu lưỡi cong lên tiếp cận với ngạc cứng luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung. |
r |
Âm đầu lưỡi quặt, âm đục, xát. Vị trí phát âm giống như sh, nhưng r là âm xát, đục. Dây thanh rung. |
4.2. Vận mẫu
Vận mẫu của zhi, chi, shi và ri là nguyên âm đầu lưỡi sau. Biểu hiện bằng chữ cái -i. Vì trong tiếng Hán phổ thông, không xuất hiện sau zhi, chi, ri cho nên vận mẫu i trong zhi, chi, shi và ri nhất định không được đọc thành
5. 练习 /Liànxí/ Ôn tập
Hãy vận dụng những kiến thức về phiên âm, từ vựng đã học trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 bằng việc làm các bài tập vận dụng dưới đây nhé!
Tham khảo thêm bài viết:
-
Học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp)
-
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Trung không khó lắm)
Như vậy, PREP đã chia sẻ đầy đủ những kiến thức quan trọng trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.