Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Tiếp nối bài 9 là Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 10. Vậy ở bài 10, chúng ta sẽ học được những gì? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và tiếp tục củng cố kiến thức tiếng Trung sơ cấp nhé!
I. Kiến thức chung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 10
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 10 có tiêu đề là 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?). Nội dung bài học này gồm các phần như:
-
Bài khóa là đoạn hội thoại tiếng Trung về cách hỏi địa chỉ, số điện thoại, số nhà,...
-
Cung cấp các từ vựng dùng để nói về địa chỉ, nơi sống,...
-
Bài học đã phân tích, giải thích rất nhiều điểm ngữ pháp quan trọng như trật tự ngữ pháp trong câu, câu vị ngữ động từ, cách dùng 呢,...
II. Nội dung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 10
1. Bài khóa (课文)
Phần mở đầu giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 là bài khóa (课文). Nội dung của phần này chính là hội thoại tiếng Trung giữa 2 nhân vật. Hãy cùng PREP luyện đọc bài khóa để xem nội dung truyền tải là gì nhé!
-
李昌浩 /Lǐ Chānghào/:请问,这是办公室吗?/Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma?/: Xin hỏi, đây là văn phòng đúng không?
-
职员 /Zhíyuán/: 是,你找谁?/Shì, nǐ zhǎo shéi?/: Phải, anh tìm ai?
-
李昌浩 /Lǐ Chānghào/: 王老师在吗? 我是他的学生。/Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuéshēng./: Giáo viên Vương có đây không? Tôi là học sinh của ông ấy
-
职员 /Zhíyuán/: 他不在,他在家呢。/Tā bùzài, tā zài jiā ne./: Ông ấy không ở đây, ông ấy ở nhà.
-
李昌浩 /Lǐ Chānghào/:他住哪儿?/Tā zhù nǎr?/: Ông ấy sống ở đâu?
-
职员 /Zhíyuán/:他住十八楼一门,房间号是 601 。/Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì 601./: Ông ấy sống ở cửa số 1 lầu 18, phòng số 601.
-
李昌浩 /Lǐ Chānghào/:您知道他的电话号码吗?/: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?/: Anh biết số điện thoại của ông ấy không?
-
职员 /Zhíyuán/:知道,6293 1074. /Zhīdào,6293 1074./: Biết, 6293 1074
-
李昌浩 /Lǐ Chānghào/:他的手机号码是多少?/Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao?/: Số điện thoại di động của ông ấy là bao nhiêu?
-
职员 /Zhíyuán/:不知道。/Bù zhīdào./: Tôi không biết.
-
李昌浩 /Lǐ hānghào/:谢谢您。/Xièxie nín./: Cảm ơn anh.
-
职员 /Zhíyuán/:不客气。/Bù kèqi./: Không có gì.
2. Từ vựng (生词)
Dưới đây là danh sách từ vựng cần nắm khi học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9. Theo dõi và học ngay bạn nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
办公室 |
bàngōngshì |
văn phòng |
2 |
办公 |
bàngōng |
làm việc, xử lý công việc |
3 |
职员 |
zhíyuán |
nhân viên |
4 |
找 |
zhǎo |
tìm, tìm kiếm |
5 |
在 |
zài |
ở, tại |
6 |
家 |
jiā |
nhà |
7 |
呢 |
ne |
trợ từ ngữ khí |
8 |
住 |
zhù |
ở, nơi ở, trọ |
9 |
楼 |
lóu |
tầng (trong 1 tòa nhà), toà nhà lầu, nhà, tiệm… |
10 |
门 |
mén |
cổng, cửa |
11 |
房间 |
fángjiān |
phòng, căn phòng |
12 |
号 |
hào |
số (nhà), số (điện thoại)… |
13 |
知道 |
zhīdào |
biết |
14 |
电话 |
diànhuà |
điện thoại |
15 |
电 |
diàn |
điện |
16 |
话 |
huà |
lời, lời nói |
17 |
号码 |
hàomǎ |
số |
18 |
零 |
líng |
số 0 |
19 |
手机 |
shǒujī |
điện thoại di động |
20 |
手 |
shǒu |
tay |
21 |
李昌浩 |
Lǐ chānghào |
Lý Xương Hạo |
3. Chú thích (注释)
Phần Chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 9 chủ yếu giải thích một số điểm ngữ pháp và cách dùng các từ ngữ. Cụ thể:
Chủ điểm |
Giải thích |
Ví dụ |
请问 /Qǐngwèn/: Xin hỏi…., cho tôi hỏi…. |
Dùng khi hỏi người khác một việc gì. |
请问,您贵姓?/Qǐngwèn, nín guìxìng?/: Xin hỏi, quý danh của ông là gì? |
Cách dùng từ 呢 |
Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng định để xác nhận một sự thật. |
他在家呢。/Tā zài jiā ne./: Anh ấy đang ở nhà. |
Đại từ nhân xưng 您 |
Là cách xưng hô kính trọng của đại từ nhân xưng tiếng Trung 你. |
老师,您好!/Lǎoshī, nín hǎo!/: Thầy ơi, em chào thầy ạ! |
Số 0 |
Trong tiếng Hán, số 0 có chữ Hán là 零, đọc là “líng”. |
102 /yī bǎi líng èr/ |
4. Ngữ pháp (语法)
4.1. Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
Câu tiếng Hán do sáu thành phần cấu tạo thành: Chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ. Theo thứ tự thường là chủ ngữ đứng trước, vị ngữ đứng sau. Thành phần chính của vị ngữ là động từ, tân ngữ là thành phần liên đới của động từ, trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ, bổ ngữ đứng sau động từ hoặc hình dung từ, bổ ngữ hoặc làm rõ cho động từ hay hình dung từ. Định ngữ đứng trước chủ ngữ danh từ tính hoặc tân ngữ, có tác dụng tu sức cho chúng.
4.2. Câu vị ngữ động từ
Câu vị ngữ động từ là kiểu câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ. Trật tự của câu vị ngữ động từ sẽ là:
Chủ ngữ tiếng Trung + Vị ngữ (Động từ tiếng Trung) + Tân ngữ tiếng Trung
Ví dụ:
-
我学习汉语。/Wǒ xuéxí Hànyǔ./: Tôi học tiếng Trung. (Vị ngữ 学习 (học) là động từ)
-
她吃米饭。/Tā chī mǐfàn./: Cô ấy ăn cơm. (Vị ngữ 吃 - ăn là động từ).
4.3. Cách đọc các con số
Chữ số trong số hiệu (mã số, con số,...) đọc theo cách đọc số cơ bản, bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một. Ví dụ: số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu, biển số xe,....
Ví dụ: 6345677 đọc là /lìu sān sì wǔ liù qī qī/
-
Số 1 trong mã số thường đọc là “yāo”. Ví dụ: 191 号 đọc là /yāo jǐu yāo hào/
-
二 trong mã số đọc là “èr” không đọc “liǎng”. Ví dụ: 212 号 đọc là /èr yāo èr hào/.
-
Các số giống nhau đứng gần nhau phải đọc lần lượt từng con số. Ví dụ: 660033 đọc là /liù liù líng líng sān sān/
Kiến thức bổ sung: Nếu muốn hỏi về mã số sẽ sử dụng 几号 hoặc 号码是多少.
5. Luyện tập (练习)
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 10. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung sơ cấp.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
80+ từ viết tắt tiếng Trung thú vị giới trẻ Trung Quốc thường dùng
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!