Tìm kiếm bài viết học tập

Học Hán ngữ qua bài hát Giang Hải không độ nàng tiếng Trung

Nhạc Hoa ngữ có rất nhiều bài hát với ca từ có phần kỳ lạ nhưng vẫn thu hút đông đảo người nghe. Vậy bạn đã biết đến ca khúc Giang Hải không độ nàng chưa? Hãy cùng PREP nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Hoa ngữ này nhé!

Bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung
Bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung

I. Giới thiệu bài hát Giang Hải không độ nàng tiếng Trung

Giang Hải không độ nàng, tên gọi khác là “Giang Hải không độ người”,  tiếng Trung là 江海不渡你, phiên âm Jiānghǎi bùdù nǐ, được thể hiện bởi Thi Nhân Lương. Đây là bài hát Hoa ngữ khá hot trong thời gian gần đây. Lời bài hát là nỗi u uất về tình yêu buồn, không thể vượt qua được cái gọi là phép tắc để đến với nhau.

bai-hat-giang-hai-khong-do-nang-tieng-trung.jpg
Bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung là 江海不渡你

II. Lời bài hát Giang Hải không độ nàng tiếng Trung

Học tiếng Trung qua bài hát là cách thức giải trí nhưng vẫn tiếp thu kiến thức thụ động mà bạn có thể áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua bài hát Giang hải không độ nàng nhé!

Video bài hát: 

Lời bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

我守我的地狱

你信你的神明

人狂性子傲

既有脾气又爱笑

没人救我

没人劝我

江海不

我渡

***********************

在梦中哼着她曾经最爱的歌谣

我们的悲伤无处可逃

那被花开覆盖着城外那座拱桥

你的路途归期遥遥

相逢一醉抵不过今日细雨毛毛

积水埋没你不痛丝毫

黑色的飞鸟它掠过了江海潮潮

我为你渡过了煎熬

这长街星在闪烁

湮雨轻带些涩

我把萧再云声色

叹这长裙已破

一曲沧笙的情歌

没有谣传去说

乌云蔽月情负多

老酒在一人喝

梅花落在了肩头

问这是何缘由

清远的人还在愁

葬在情的温柔

折尽梅花垂柳树

可却神明已负

情迷雾却无人渡

江海不渡我来渡

命运不渡你

天地不渡你

江海不渡你

我渡

Wǒ shǒu wǒ de dìyù

Nǐ xìn nǐ de shénmíng

Rén kuáng xìngzi ào

Jì yǒu píqì yòu ài xìao

Méi rén jìu wǒ

Méi rén quàn wǒ

Jiānghǎi bù

Wǒ dù

***********************

Zài mèng zhōng hēngzhe tā céngjīng zùi ài de gēyáo

Wǒmen de bēishāng wú chù kě táo

Nà bèi huā kāi fùgàizhe chéng wài nà zuò gǒngqiáo

Nǐ de lùtú guīqī yáoyáo

Xiāngféng yī zùi dǐ bùguò jīnrì xì yǔ máomao

Jī shuǐ máimò nǐ bù tòng sīháo

Hēisè de fēiniǎo tā lüèguòle jiānghǎicháo cháo

Wǒ wèi nǐ dùguòle jiān'áo

Zhè zhǎng jiē xīng zài shǎnshuò

Yān yǔ qīng dài xiē sè

Wǒ bǎ xiāo zài yún shēngsè

Tàn zhè cháng qún yǐ pò

Yī qū cāng shēng de qínggē

Méiyǒu yáochuán qù shuō

Wūyún bì yuè qíng fù duō

Lǎojiǔ zài yīrén hē

Méihuā luò zàile jiāntóu

Wèn zhè shì hé yuányóu

Qīngyuǎn de rén hái zài chóu

Zàng zài qíng de wēnróu

Zhé jǐn méihuā chúiliǔ shù

Kě què shénmíng yǐ fù

Qíng míwù què wú rén dù

Jiānghǎi bùdù wǒ lái dù

Mìngyùn bùdù nǐ

Tiāndì bùdù nǐ

Jiāng hǎi bùdù nǐ

Wǒ dù

Ta canh giữ địa ngục của ta

Người tin tưởng thần linh của người

Người ngông cuồng kiêu ngạo

Đã nóng nảy lại thích cười

Chẳng ai cứu ta

Chẳng ai khuyên ta

Giang Hải không độ người

***********************

Nhẹ nhàng ngân nga bài ca dao người yêu nhất trong mộng say

Chẳng thể thoát ra bi thương của chúng ta

Ngoài thành muôn hoa nở che đi cầu cong, không còn nhìn thấy

Đường về của người còn cách quá xa

Trùng phùng say sưa chẳng thể chống lại mưa khẽ rơi chiều nay

Giọt mưa giấu chôn, đau thương người chẳng vương

Thủy triều nơi Giang Hải, đàn chim chiều bay qua đầy u ám

Vì người, ta vượt qua hết đớn đau

Trên con đường rực rỡ ánh sao

Mưa bụi chua chát bờ môi

Tiếng hát âm trầm nghe ảo não

Than y phục rách mất rồi

Thương Sênh vang một khúc tình ca

Sẽ chẳng còn truyền đi xa

Mây che trăng, bao lần phụ tình qua

Rượu cũ say một mình ta

Hoa mai rụng xuống bên bờ vai

Hỏi rằng duyên cớ vì đâu?

Người đi xa còn sầu thương mãi

Mối tình dịu dàng chôn sâu

Chặt đi hoa mai, trồng liễu rủ

Nhưng thần linh cũng đã phụ

Tình mê muội mà chẳng ai độ

Giang Hải không độ.. thì ta độ!

Vận mệnh không độ người

Trời đất không độ người

Giang Hải không độ người

Ta độ!

 

hoc-han-ngu-qua-giang-hai-khong-do-nang-tieng-trung.jpg
Lời bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung

III. Từ vựng và mẫu câu qua bài hát Giang hải không độ nàng tiếng Trung

Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát Giang Hải không độ nàng dưới bảng sau nhé!

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ngữ pháp

1

地狱

dìyù

địa ngục; âm phủ

2

神明

shénmíng

thần linh; thần thánh

3

sang; vượt, chở; chuyên chở

4

歌谣

gēyáo

ca dao

5

悲伤

bēishāng

khổ đau; bi thương

6

覆盖

fùgài

che; phủ

7

拱桥

gǒngqiáo

cầu hình vòm

8

路途

lùtú

đường đi

9

归期

guīqī

ngày về; ngày quay lại

10

相逢

xiāngféng

tương phùng; gặp gỡ

11

毛毛

máo·mao

chíp bông (tiếng gọi thân thương đối với trẻ mới sinh)

12

埋没

máimò

chôn cất; chôn giấu

13

丝毫

sīháo

tí ti; mảy may; chút nào

14

煎熬

jiān'áo

dày vò

15

闪烁

shǎnshuò

lấp lánh; lập loè

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

在 là giới từ tiếng Trung chỉ nơi chốn/ vị trí hành động xảy ra

梦中哼着她曾经最爱的歌谣 /Zài mèng zhōng hēngzhe tā céngjīng zùi ài de gēyáo/: Nhẹ nhàng ngân nga bài ca dao người yêu nhất trong mộng say.

Tham khảo thêm bài viết: 

  • Học tiếng Trung qua bài hát Kẹo bông gòn 棉花糖

Trên đây là những chia sẻ xoay quanh bài hát Giang Hải không độ nàng tiếng Trung. Mong rằng, với những thông tin trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều kiến thức Hán ngữ hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự