Tìm kiếm bài viết học tập
Dễ thương tiếng Trung là gì? Các cách khen dễ thương trong tiếng Trung ấn tượng
Dễ thương tiếng Trung là gì? Làm thế nào để khen dễ thương bằng tiếng Trung hay và chuẩn nhất? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm khi học Hán ngữ. Sau đây, PREP sẽ bật mí từ vựng và mẫu câu thông dụng khi muốn khen ai đó đáng yêu bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo nhé!

I. Dễ thương tiếng Trung là gì?
Dễ thương tiếng Trung là 可爱, phiên âm kě‘ài, có thể dịch là “đáng yêu”. Hán tự này dùng để khen ai đó, con vật/ đồ vật nào đó trông thật ấn tượng, xinh đẹp, đáng yêu, thường dùng cho con gái.
Ví dụ:
- 小月,你笑起来真可爱。/Xiǎoyuè, nǐ xiào qǐlái zhēn kě'ài./: Tiểu Nguyệt, cậu cười lên thật dễ thương.
- 王兰好可爱。/Wánglán hǎo kě'ài./: Vương Lan đáng yêu quá.
- 这只小狗真可爱!/zhè zhǐ xiǎo gǒu zhēn kě'ài!/: Chú chó này trông thật đáng yêu.

II. Từ vựng đồng nghĩa/ trái nghĩa với từ dễ thương tiếng Trung
Ngoài từ vựng dễ thương tiếng Trung 可爱, PREP cũng đã hệ thống lại một số từ đồng nghĩa với Hán tự 可爱 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 好看 | hǎokàn | Dễ nhìn, ưa nhìn |
2 | 和婉 | héwǎn | Dịu dàng, nhỏ nhẹ |
3 | 漂亮 | piàoliang | Xinh đẹp |
4 | 标致 | biāozhì | Duyên dáng, xinh xắn, xinh đẹp |
5 | 亭亭玉立 | tíngtíngyùlì | Duyên dáng yêu kiều |
6 | 挺秀 | tǐngxiù | Trội hơn, xinh đẹp, duyên dáng |
7 | 有趣 | yǒuqù | Thú vị, dễ thương, có duyên, đáng yêu |
8 | 爱人儿 | àirénr | Dễ thương, đáng yêu, có duyên, trẻ đẹp |
9 | 丑陋 | chǒulòu | Xấu xí, khó coi |
10 | 难看 | nánkàn | Xấu xí, khó coi, không đẹp mắt |
11 | 可恶 | kěwù | Khó ưa |
12 | 可憎 | kězēng | Đáng ghét, khó ưa |
III. Cách khen dễ thương trong tiếng Trung
Làm thế nào để khen ai đó xinh đẹp, dễ thương tiếng Trung? Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn một số mẫu câu khen dễ thương trong tiếng Trung ấn tượng. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT | Mẫu câu khen dễ thương tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你笑起来真好看! | Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn! | Em cười trông thật dễ thương! |
2 | 她很可爱! | Tā hěn kě’ài! | Cô ấy thật đáng yêu! |
3 | 玛丽是可爱的女孩。 | Mǎlì shì kě'ài de nǚhái. | Mary là một cô gái đáng yêu! |
4 | 你的眼睛真美! | Nǐ de yǎnjīng zhēnměi! | Mắt của em thật đẹp! |
5 | 她的笑容非常有吸引力! | Tā de xiàoróng fēicháng yǒu xīyǐn lì! | Nụ cười của cô ấy cực kỳ có sức hút! |
6 | 你的笑容特别可爱! | Nǐ de xiàoróng tèbié kě'ài! | Nụ cười của em vô cùng đáng yêu! |
7 | 你的女孩很可爱。 | Nǐ de nǚhái hěn kě'ài. | Con gái của bạn trông thật đáng yêu. |
8 | 你的女朋友好可爱! | Nǐ de nǚ péngyou hǎo kě'ài! | Bạn gái của bạn trông thật đáng yêu! |
9 | 世界上最可爱的女孩就是你! | Shìjiè shàng zuì kě'ài de nǚhái jiùshì nǐ ! | Cô gái dễ thương nhất thế giới chính là em! |
10 | 他有一些说不出的可爱处。 | Tā yǒu yīxiē shuō bu chū de kě'ài chù. | Ở anh ấy có điều gì đó đáng yêu không thể diễn tả được. |
11 | 那个漂亮,和婉,可爱的姑娘就是你爱的女人。 | Nàgè piàoliang, héwǎn, kě'ài de gūniang jiùshì nǐ ài de nǚrén. | Cô gái xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu kia chính là người phụ nữ bạn yêu. |
IV. Những biệt danh tiếng Trung dễ thương
Trong tiếng Trung cũng có rất nhiều biệt danh dễ thương. PREP cũng đã hệ thống lại tất cả những biệt danh tiếng Trung dễ thương dưới bảng sau. Bạn hãy tham khảo nhé!
STT | Biệt danh dễ thương tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 甜心 | tián xīn | Trái tim ngọt ngào |
2 | 小猪猪 | xiǎo zhū zhū | Con heo nhỏ |
3 | 小妖精 | xiǎo yāo jing | Tiểu yêu tinh |
4 | 猫咪 | māomī | Mèo con |
5 | 小狗 | xiǎo gǒu | Cún con |
6 | 小公举 | xiǎo gōngjǔ | Công chúa nhỏ |
7 | 妞妞 | niūniū | Cô bé |
8 | 小心肝 | xiǎo xīn gān | Trái tim bé bỏng |
9 | 乖乖 | guāi guāi | Bé ngoan, cục cưng |
10 | 小仙女 | xiǎo xiānnǚ | Tiểu tiên nữ |
11 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
12 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối |
13 | 北鼻 | běi bí | Em yêu, baby |
14 | 宝宝 | Bǎobǎo | Em bé |
15 | 糖糖 | táng táng | Cục kẹo |
16 | 萝莉 | luó lì | Loli |
17 | 贝贝 | bèi bèi | Bối bối |
18 | 豆豆 | dòu dòu | Đậu đậu |
19 | 可可 | kěkě | Ca cao |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những kiến thức chi tiết giải thích cho cụm từ “Dễ thương tiếng Trung là gì?”. Mong rằng, bài viết đã cung cấp những kiến thức về từ vựng và mẫu câu giao tiếp hữu ích giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.