Tìm kiếm bài viết học tập

Soái ca tiếng Trung là gì? Từ vựng miêu tả vẻ đẹp phái nam

Nếu như bạn là tín đồ của thể loại phim truyện ngôn tình thì chắc chắn không còn xa lạ với cụm từ “soái ca”. Vậy soái ca tiếng Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết sau đây để PREP giải thích chi tiết để học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

Soái ca tiếng Trung là gì?
Soái ca tiếng Trung là gì?

I. Soái ca tiếng Trung là gì?

Soái ca tiếng Trung là 帅哥, phiên âm shuài gē, là thuật ngữ bắt nguồn từ các bộ truyện, phim ngôn tình Trung Quốc, mang ý nghĩa là người đàn ông hoàn mỹ trong mắt chị em phụ nữ.

Các soái ca 帅哥 đều là những người đẹp trai, tài giỏi lại vô cùng đáng yêu, biết quan tâm đến người khác mà giới trẻ vẫn gọi là hotboy. Nếu như bạn đã từng đọc các bộ truyện ngôn tình Trung Quốc kinh điển sẽ gặp được rất nhiều soái ca như Giang Thần, Hà Dĩ Thâm, Dư Hoài,...

Soái ca tiếng Trung là 帅哥
Soái ca tiếng Trung là 帅哥

Phân tích chữ 帅哥 như sau:

  • Chữ 帅 /shuài/, có ý nghĩa là đẹp, anh tuấn, xuất sắc.
  • Chữ 哥 /gē/, có ý nghĩa là “anh, anh trai”.

➡ 帅哥 là cụm từ mang ý nghĩa chỉ những anh chàng đẹp trai, khôi ngô tuấn tú. Họ không những có ngoại hình “vạn người mê” mà còn thông minh, tài giỏi.

II. Từ vựng miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung

Như đã giải thích ở trên, soái ca tiếng Trung 帅哥 dùng để miêu tả vẻ đẹp trai, khí chất ngời ngời của đấng nam nhi. Sau đây, hãy cùng PREP học danh sách từ vựng miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

Từ vựng miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung
Từ vựng miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung

1. Vẻ đẹp ngoại hình

Dưới đây là danh sách từ vựng miêu tả vẻ đẹp trai tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo và bổ sung nhé!

STT

Từ vựng miêu tả soái ca tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

帅气

shuàiqì

Đẹp, thông minh

2

眼睛炯炯有神

Yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén

Con mắt long lanh có hồn

3

会笑的眼睛

Huì xiào de yǎnjīng

Đôi mắt biết cười

4

高富帅

Gāofù shuài

Cao phú soái (Cao ráo, giàu có, soái)

5

乌黑的眼珠

Wūhēi de yǎnzhū

Đôi mắt đen

6

小虎牙

Xiǎo hǔyá

Răng hổ

7

小酒窝

Xiǎo jiǔwō

Lúm đồng tiền

8

浓浓的眉毛

Nóngnóng de méimáo

Lông mày rậm

9

明澈的眼睛

Míngchè de yǎnjīng

Đôi mắt sáng, trong

10

单眼皮帅哥

Dān yǎn pí shuài gē

Trai mắt một mí (Trai đẹp Hàn Quốc)

11

身形高大强壮

Shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng

Thân hình cao lớn, vạm vỡ

12

帅得让人神魂颠倒

Shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo

Đẹp trai tới mức hồn đều điên đảo

13

挺直的鼻梁

Tǐng zhí de bíliáng

Sống mũi thẳng

14

帅到没天理

Shuài dào méi tiānlǐ

Đẹp trai vô cùng

15

英俊洒脱

Yīngjùn sǎtuō

Tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp

16

高颜值

Gāo yán zhí

Có nhan sắc

17

绝美的面容

Jué měi de miànróng

Khuôn mặt tuyệt mỹ

18

脸如雕刻

Liǎn rú diāokè

Mặt đẹp như điêu khắc

19

米八男神

Yī mǐ bā nánshén

Nam thần mét tám

20

长腿欧巴

Cháng tuǐ ōu bā

Oppa chân dài

21

六块腹肌小哥

Liù kuài fù jī xiǎo gē

Anh chàng cơ bụng sáu múi

22

八块腹肌小哥

Bā kuài fù jī xiǎo gē

Anh chàng cơ bụng tám múi

23

白马皇子

Báimǎ huángzǐ

Bạch mã hoàng tử

24

五官端正

Wǔguān duānzhèng

Ngũ quan, đường nét cân đối

25

Cool ngầu

2. Vẻ đẹp khí chất, phong độ

Dưới đây là các từ vựng miêu tả vẻ đẹp khí chất, tâm hồn và phong độ của các soái ca tiếng Trung. Hãy tham khảo và bỏ túi cho mình vốn từ cho mình ngay nhé!

STT

Từ vựng miêu tả soái ca tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

绅士

Shēnshì

Ga lăng, quý ông

2

既酷又帅

Jì kù yòu shuài

Vừa ngầu vừa đẹp

3

气质不凡

Qìzhí bùfán

Khí chất bất phàm

4

气质非凡

qìzhí fēifán

Khí chất phi phàm

5

充满魅力

Chōngmǎn mèilì

Tràn đầy mị lực, quyến rũ

6

有男人味

Yǒu nánrén wèi

Nam tính, có khí chất đàn ông

7

暖男

Nuǎn nán

Chàng trai ấm áp, goodboy

8

君子好逑

Jūn zǐ hǎo qiú

Quân tử hảo cầu, người con trai tốt

9

风流才子

Fēng liú cái zǐ

Phong lưu tài tử

10

风度

Fēngdù

Phong độ

11

俊美

Jùn měi

Khôi ngô, tuấn tú

12

品貌非凡

Pǐn mào fēi fán

Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm

13

风流倜傥

Fēng liú tì tǎng

Phong lưu phóng khoáng

14

豪爽

Háoshuǎng

Hào sảng

III. Đoạn văn miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung

Sau khi đã bổ sung cho mình vốn từ vựng thông dụng về soái ca tiếng Trung 帅哥, bạn có thể vận dụng để viết đoạn văn miêu tả vẻ đẹp trai đó. Hãy tham khảo mẫu đoạn văn mà PREP chia sẻ dưới đây!

Đoạn văn miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung
Đoạn văn miêu tả vẻ đẹp soái ca tiếng Trung

Tiếng Trung: 这位绅士气质非凡,穿着一身品味独特的西装,充满魅力。他留着一把修剪整齐的短发,显得干练而有型。挺拔的身材流露出健康的气息。他的五官线条分明,尤其是挺直的鼻梁和一双深邃的眼眸,仿佛能洞悉一切。那微微上扬的嘴角透露着自信和优雅。

Pinyin: Zhè wèi shēnshì qìzhí fēifán, chuānzhuó yīshēn pǐnwèi dútè de xīzhuāng, chōngmǎn mèilì. Tā liúzhe yī bǎ xiūjiǎn zhěngqí de duǎnfǎ, xiǎndé gànliàn ér yǒu xíng. Tǐngbá de shēncái liúlù chū jiànkāng de qìxí. Tā de wǔguān xiàntiáo fēnmíng, yóuqí shì tǐng zhí de bíliáng hé yīshuāng shēnsuì de yǎn móu, fǎngfú néng dòngxi yīqiè. Nà wéiwéi shàngyáng de zuǐjiǎo tòulùzhe zìxìn hé yōuyǎ.

Dịch nghĩa: Người đàn ông này có khí chất phi phàm, mặc bộ vest độc đáo và đầy quyến rũ. Anh ấy để mái tóc ngắn rất linh hoạt và phong cách. Dáng người cao ráo và thẳng tắp toát ra một khí chất mạnh mẽ. Các đường nét trên gương mặt anh ấy rõ ràng, đặc biệt là sống mũi thẳng và đôi mắt sâu thẳm dường như có thể nhìn thấu mọi thứ. Khóe miệng hơi nhếch lên toát ra thần thái tự tin và sang trọng.

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật về các từ vựng/cụm từ miêu tả vẻ đẹp trai của soái ca tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal