Tìm kiếm bài viết học tập

52 thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh hay

Với những bạn đang muốn chinh phục tiếng Trung HSK cao cấp thì việc học thành ngữ cực kỳ quan trọng. Vận dụng kiến thức này vào phần thi nói và viết sẽ giúp bạn dễ đạt điểm cao. Và ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn các câu thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh đẹp. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

thành ngữ tiếng trung về phong cảnh
thành ngữ tiếng trung về phong cảnh

I. Thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh

Kho tàng thành ngữ tiếng Trung theo chủ đề khá đa dạng. Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh hay mà PREP đã sưu tầm và giải thích. Hãy lưu ngay về để học nhé!

STT

Thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh

Phiên âm

Nghĩa

1

万紫千红

wànzǐqiānhóng

Trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp

2

月黑风高

yuè hēi fēng gāo

Nguyệt hắc phong cao (trời cao mây đen che phủ trăng)

3

风花雪月

fēnghuāxuěyuè

Phong hoa tuyết nguyệt (bốn đối tượng mà văn học cổ điển thường dùng để miêu tả thiên nhiên)

4

冰天雪地

bīngtiānxuědì

Băng tuyết ngập trời, trời đông phủ tuyết

5

世外桃源

shìwàitáoyuán

Bồng lai tiên cảnh, thế giới thần tiên

6

姹紫嫣红

chàzǐyānhóng

Hoa khoe màu đua sắc

7

莺歌燕舞

yīnggēyànwǔ

Oanh ca yến hót (chim hoàng oanh hót, chim yến chao lượn, cảnh xuân tươi đẹp)

8

柳绿花红

liǔ lǜ huā hóng

Hoa đỏ và liễu xanh

9

满园春色

mǎnyuán chūnsè

Xuân sắc viên mãn, mùa xuân đến khắp mọi nơi

10

五颜六色

wǔyánliùsè

Rực rỡ với đủ loại màu sắc, vô cùng tươi đẹp

11

五光十色

wǔguāngshísè

Muôn màu muôn vẻ, màu sắc phong phú

12

青山绿水

qīng shān lǜ shuǐ

Non xanh nước biếc (chỉ những ngọn núi và dòng sông đẹp)

13

气象万千

qìxiàngwànqiān

Muôn hình vạn trạng, cảnh sắc tráng lệ

14

万象更新

wànxiàng gēngxīn

Vào mùa xuân, thiên nhiên mang một diện mạo mới

15

五彩缤纷

wǔcǎibīnfēn

Đủ loại sắc màu

16

光彩夺目

guāngcǎi duómù

Sắc sỡ lóa mắt, sáng chói, sáng lòa

17

花花绿绿

huāhuālǜlǜ

Màu sắc rực rỡ, xanh xanh đỏ đỏ (cây cỏ hoa lá rực rỡ đủ màu sắc)

18

花团锦簇

huātuánjǐncù

Sắc màu rực rỡ, rực rỡ gấm hoa

19

风平浪静

fēngpínglàngjìng

Gió yên biển lặng, trời yên biển lặng

20

风和日丽

fēnghé rìlì

Trời trong nắng ấm (thường chỉ mùa xuân)

21

繁花似锦

fán huā sì jǐn

Trăm hoa đua nở, muôn vàn sắc hoa

22

百花齐放

bǎi huā qí fàng

Trăm hoa đua nở

23

郁郁葱葱

yùyùcōngcōng

Xanh um tươi tốt, rậm rạp xanh tươi

24

枝繁叶茂

zhī fán yè mào

Cành lá xum xuê, cành lá um tùm

25

争奇斗艳

zhēngqídòuyàn

Muôn hoa đua nhau khoe sắc

26

斜风细雨

xié fēng xì yǔ

Gió nhẹ và mưa phùn

27

百花争艳

bǎihuāzhēngyán

Muôn hoa đua thắm khoe hồng

28

鸟语花香

niǎo yǔ huā xiāng

Chim hót và hoa tỏa hương thơm (cảnh đẹp đặc trưng mùa xuân)

29

湖光山色

húguāngshānsè

Non sông tươi đẹp, non sông gấm vóc

30

不毛之地

bùmáozhīdì

Đất cằn sỏi đá, đất đai cằn cỗi

31

锦绣河山

jǐnxiù héshān

Núi non quê hương đẹp huy hoàng

32

江山如画

Jiāngshān rú huà

Đất nước đẹp như tranh

33

花红柳绿

huāhóngliǔlǜ

Cảnh xuân tươi đẹp

34

春暖花开

chūnnuǎnhuākāi

Xuân về hoa nở, ngày xuân ấm áp

35

春花秋月

chūnhuàqiūyuè

Hoa xuân trăng thu, cảnh sắc tươi đẹp

36

春兰秋菊

chūnlánqiūjú

Xuân lan thu cúc (ở mỗi thời điểm khác nhau, cảnh vật sẽ mang nét đẹp đặc trưng riêng)

37

花朝月夕

huāzhāo yuèxī

Phong cảnh tươi đẹp

38

别有天地

biéyǒutiāndì

Thế giới thần tiên, chân trời riêng

39

大地回春

dàdìhúichūn

Xuân về trên đất nước

40

春光明媚

chūnguāngmíngmèi

Cảnh xuân tươi đẹp

41

云蒸霞蔚

yúnzhēngxiáwèi

Trời quang mây tạnh, tươi sáng rực rỡ

42

无边风月

wúbiān fēngyuè

Miêu tả cảnh đẹp vô tận

43

江天一色

jiāngtiān yīsè

Trời nước một màu (miêu tả cảnh đẹp, sự bao la của sông nước)

44

锦绣山河

jǐnxiùshānhé

Cẩm tú sơn hà, giang sơn cẩm tú, non sông tươi đẹp

45

春和景明

Chūn hé jǐngmíng

Mùa xuân ấm áp, cảnh sắc bừng sáng và tươi đẹp

46

风清月朗

fēng qīng yuè lǎng

Trăng thanh gió mát

47

纷纷扬扬

fēnfēnyángyáng

Bay lả tả, bay tới tấp (tuyết, hoa, lá)

48

天朗气清

Tiānlǎng qìqīng

Miêu tả bầu trời trong xanh, không khí trong lành

49

桃红柳绿

táo hóng liǔ lǜ

Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp

50

光风霁月

guāngfēngjìyuè

Trời quang trăng sáng

51

草长莺飞

cǎo zhǎng yīng fēi

Cỏ mọc chim oanh bay lượn

52

春山如笑

chūn shān rú xiào

Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân

Các thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh
Các thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh

II. Cách vận dụng thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh

Bạn có thể vận dụng các thành ngữ tiếng Trung để khen phong cảnh đẹp bằng tiếng Trung bằng ngôn từ đa dạng. Tham khảo ví dụ một số câu có chứa thành ngữ mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Ví dụ:

  • 夏天五颜六色的花朵收起灿烂的笑容 /xiàtiān wǔyánliùsè de huāduǒ shōu qǐ cànlàn de xiàoróng/: Những bông hoa đủ loại màu sắc rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ.
  • 春天来了,鲜艳的花朵开了,把春天点缀得五彩缤纷、多姿多彩的 /Chūntiān láile, xiānyàn de huāduǒ kāile, bǎ chūntiān diǎnzhuì dé wǔcǎibīnfēn, duō zī duōcǎi de./: Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
cach-van-dung-thanh-ngu-tieng-trung-ve-phong-canh.jpg
Cách vận dụng thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh

Tham khảo thêm bài viết:

  • Những câu nói, thành ngữ tiếng Trung về thành công ý nghĩa

Trên đây là tổng hợp hơn 50 thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh hay mà PREP đã bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal