Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ với chữ Yến trong tiếng Trung (燕) thông dụng

Tiếng Trung có nhiều chữ Hán có nhiều âm Hán Việt khác nhau. Trong số đó có thể kể đến chữ Yến trong tiếng Trung. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về Hán tự này ở trong bài viết này để nâng cao từ vựng hữu ích bạn nhé!
chu-yen-trong-tieng-trung.png
Chữ Yến trong tiếng Trung 

I. Chữ Yến trong tiếng Trung là gì?

Chữ Yến trong tiếng Trung là , phiên âm “yàn”, mang ý nghĩa là “chim yến, chim én”, “thiết đãi, tiệc rượu” hoặc “yên vui, an nhàn”. Tuy nhiên, nếu như Hán tự 燕 có phát âm là “yān” sẽ biến thành chữ Yên, mang ý nghĩa là “nước Yên”, “miền Bắc Hà Bắc - Trung Quốc”, hoặc họ Yên.

Thông tin chữ 燕: 

  • Âm Hán Việt: yên, yến
  • Tổng nét: 16
  • Bộ: hoả 火
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết chữ Yến trong tiếng Trung

Chữ Yến trong tiếng Trung 燕 có tới 16 nét. Do đó, nếu muốn viết chính xác Hán tự này đòi hỏi bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như vận dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Yến 燕 theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Yến trong tiếng Trung

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Yến trong tiếng Trung

III. Từ vựng có chứa chữ Yến trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Yến trong tiếng Trung 燕 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng bạn nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Yến trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

燕子

yàn·zi

Chim én, chim én nhà

浓云密布,燕子钻天,是要下雨的兆头。/Nóng yún mìbù, yànzi zuān tiān, shì yào xià yǔ de zhàotou./: Những đám mây đen kéo đến dày đặc và đàn chim én bay đầy trời là dấu hiệu của mưa.

2

燕尾服

yànwěifú

Áo đuôi tôm, áo đuôi én

我要为婚礼去定作一件燕尾服。/Wǒ yào wéi hūnlǐ qù dìng zuò yī jiàn yànwěifú/: Tôi muốn đặt một chiếc áo đuôi tôm để mặc đám cưới.

3

燕窝

yànwō

Tổ yến (thức ăn quý hiếm)

“燕窝汤”是中国的美味。/“Yànwō tāng” shì zhōngguó dì měiwèi./: Súp tổ yến là món ngon ở Trung Quốc.

4

燕雀

yànquè

Chim yến tước

燕雀焉知鸿鹄之志!/Yànquè yān zhī hónggǔ zhī zhì!/: Làm sao một con chim yến tước có thể biết được tham vọng của thiên nga.

6

燕鱼

yànyú

Cá thiểu

俯看清澈明亮的海水、龙虾、燕鱼、海龟五彩缤纷,令人心旷神怡。/Fǔ kàn qīngchè míngliàng dì hǎishuǐ, lóngxiā, yàn yú, hǎiguī wǔcǎibīnfēn, lìng rén xīnkuàngshényí./: Thật sảng khoái khi nhìn xuống làn nước trong vắt, những con tôm hùm, cá thiểu và rùa đầy màu sắc.

7

燕鸻

yànhéng

Chim yến đất

你会燕鸻妈?/Nǐ huì yàn héng mā?/: Bạn biết con chim yến đất không?

8

燕麦

yànmài

Cây yến mạch

在农村里,人们都吃燕麦。/Zài nóngcūn lǐ, rénmen dōu chī yànmài./: Ở vùng nông thôn, mọi người đều ăn cây yến mạch.

9

家燕

jiāyán

Chim yến

满地芦花和我老,旧家燕子傍谁飞?/Mǎn dì lúhuā hé wǒ lǎo, jiùjiā yànzi bàng shéi fēi?/

10

雨燕

Yǔyàn

Chim yến

雨燕还在柔和的暮色里飞鸣。/Yǔyàn hái zài róuhé de mùsè lǐ fēi míng./: Những con chim én vẫy cánh bay trong ánh hoàng hôn êm dịu.

11

燕窝汤

yànwō tāng

Súp yến

小明很喜欢吃燕窝汤。/Xiǎomíng hěn xǐhuān chī yànwō tāng./: Tiểu Minh rất thích ăn súp tổ yến.

12

燕麦粉

yànmài fěn

Bột yến mạch

燕麦粉对身体很有好处。/Yànmài fěn duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./: Bột yến mạch rất tốt cho cơ thể

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Yến trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ, giúp nâng cao vốn từ cho mình nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự