Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận về 2 chữ Chính trong tiếng Hán (正 & 政) thông dụng!

Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ có cùng âm Hán Việt nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Một trong số đó có thể kể đến Hán tự “chính”. Vậy chữ Chính trong tiếng Hán là gì? Gồm những từ nào? Ý nghĩa và cách viết ra sao? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

2 chữ Chính trong tiếng Hán

 2 chữ Chính trong tiếng Hán

I. Hai chữ Chính trong tiếng Hán là những chữ nào?

Chữ Chính trong tiếng Hán đầu tiên phải kể đến là 正, phiên âm zhēng, mang ý nghĩa ý nghĩa là “chính, ngay ngắn, chính nghĩa”. Ngoài ra Hán tự này cũng mang rất nhiều lớp nghĩa khác mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

Chữ Chính trong tiếng Hán 正
Chữ Chính trong tiếng Hán 正

Thông tin chữ Chính 正:

  • Âm Hán Việt: chinh, chánh, chính
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: chỉ 止 (+1 nét)
  • Lục thư: chỉ sự
  • Nét bút: 一丨一丨一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Các ý nghĩa khác: 

  • Giữa lúc, đúng.
  • Chính diện, mặt chính.
  • Chính trực, ngay thẳng.
  • Thỏa đáng, chính đáng, hợp lẽ.
  • Thuần chính, đúng, chính cống.
  • Đoan chính, đoan trang, đứng đắn.
  • Chủ yếu, cơ bản, chính.
  • Đều (về độ dài và các góc).
  • Số dương.
  • Ngay ngắn, ngay thẳng.
  • Chấn chỉnh, sửa chữa, cải chính.
  • Vừa vặn, đúng.
  • Đang (chỉ động tác đang tiếp diễn).
  • Họ Chính.

Chữ Chính trong tiếng Hán thứ hai đó là 政, phiên âm zhèng, mang ý nghĩa là “chính trị, chính, việc, công việc” hoặc “họ Chính”. Đây cũng là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Chữ Chính trong tiếng Hán 政
Chữ Chính trong tiếng Hán 政

Thông tin chữ Chính 政:

  • Âm Hán Việt: chinh, chánh, chính
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: phác 攴 (+5 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Nét bút: 一丨一丨一ノ一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Chiết tự chữ Chính trong tiếng Hán

Cùng PREP chiết tự hai chữ Chính 正 và 政 để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các Hán tự thông dụng này nhé!

1. Chữ Chính 正

Chiết tự chữ Hángồm có 2 Hán tự kết hợp tạo thành là chữ Thượng 上 (trên)  và chữ Hạ 下 (dưới). Có thể lý giải là người có tâm chính trực thì không xu nịnh người trên cũng như không hiếp đáp người dưới.

Người xưa có câu “Bất thiên tả, bất thiên hữu, bất bạo động”. Câu này mang ý nghĩa là chính nghĩa không nghiêng phải, nghiêng trái hay nói cách khác là không để bị lay động.

Ngoài ra, người ta còn có cách lý giải thứ hai về chữ Chính 正 bao gồm:

  • Chữ Chỉ 止: Dừng lại.
  • Chữ Nhất 一: Số 1.

Chữ Chỉ 止 có hình dạng vẽ lại đôi chân đứng thẳng, hai bàn chân song song với nhau. Chữ Nhất 一 trên đầu thể hiện chính là hành vi ngăn thẳng, đúng đắn, hành vi thống nhất với suy nghĩ.

2. Chữ Chính 政

Chữ Chính trong tiếng Hán 政 là chữ Hội ý kiêm Hình thanh có kết cấu trái phải có cấu tạo bao gồm:

  • Chữ Chính 正: Ngay thắng, đúng đắn.
  • Bộ Phộc 攵: Ngọn roi, là biểu tượng cho sự uy quyền, sự trừng phạt và sắc lệnh. Đó chính là một loại những bộ luật mà nhà nước ban hành nhằm hướng đến việc tuân thủ chính đạo.

III. Cách viết chữ Chính trong tiếng Hán

Để viết chính xác hai chữ Chính trong tiếng Hán 正 và 政, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự này theo từng nét nhé!

Các chữ ChínhCách viết
Chữ Chính 正Cách viết chữ Chính 正 nhanh
Cách viết chữ Chính 正 chi tiết
Chữ Chính 政Cách viết chữ Chính 政 nhanh
Cách viết chữ Chính 政 chi tiết

IV. Luận bàn về ý nghĩa 2 chữ Chính trong tiếng Hán

PREP sẽ bật mí cho bạn thêm nhiều thông tin hữu ích xoay quanh ý nghĩa hai chữ Chính trong tiếng Hán 正 và 政 nhé!

Luận bàn về hai chữ Chính trong tiếng Hán
Luận bàn về hai chữ Chính trong tiếng Hán

1. Chữ Chính 正

Khi bàn về chữ Chính trong tiếng Hán 正, có thể bạn chưa biết, tháng giêng tiếng Trung còn được gọi là chính nguyệt (正月). Chữ Chính trong trường hợp này đọc là “chinh”, mang ý nghĩa là “đầu tiên, thứ nhất”. Trong khi đó, chữ Nguyệt 月 là tháng, mặt trăng. Cho đến nay, chữ 正月 có tới hai cách đọc là “chinh nguyệt” và “chính nguyệt”.

2. Chữ Chính 政

Bàn về chữ Chính trong tiếng Hán 政, Thiên vi chính trong luận ngữ có câu: “Đạo chi di chính, tề chi dĩ hình, dân miễn chi vô sỉ; Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách”. Câu này mang ý nghĩa là quản lý dân bằng chính mệnh lệnh, không chế dân bằng các hình phạt, dân chúng có thể nhất thời không mắc tội gì nhưng họ không ý thức về việc phạm tội chính là sỉ nhục. 

Ngược lại, nếu dùng đạo đức để giáo hóa dân chúng, hay dùng lễ giáo để ràng buộc họ vào quy định chung, dân chúng sẽ có lòng tự trọng và biết khắc phục lỗi lầm.

V. Từ vựng có chứa hai chữ Chính trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa hai chữ Chính trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Chữ Chính 正

STTTừ vựng có chứa chữ Chính trong tiếng HánPinyinNghĩa
1正业zhèngyèNghề chính, nghề chính đáng
2正中zhèngzhōngChính giữa
3正义zhèngyìChính nghĩa
4正书zhèngshūChữ Khải
5正事zhèngshìViệc đứng đắn, chuyện nghiêm chỉnh
6正凶zhèngxiōngThủ phạm, hung thủ
7正切zhèngqiēTang (toán học)
8正取zhèngqǔChính thức
9正史zhèngshǐChính sử
10正名zhèngmíngChính danh, xứng danh
11正告zhènggàoCảnh cáo
12正品zhèngpǐnChính phẩm
13正在zhèngzàiĐang, đương
14正大zhèngdàChính đáng, chính đại, rộng rãi
15正好zhènghǎoVừa vặn, đúng lúc
16正宗zhèngzōngChính tông, chính thống
17正室zhèngshìChánh thất, vợ cả, vợ lớn
18正巧zhèngqiǎoVừa vặn, đúng lúc, vừa lúc
19正常zhèngchángBình thường, như thường
20正式zhèngshìChính thức
21正当zhèngdāngGiữa lúc, trong lúc, đang lúc
22正当年zhèngdāngniánĐang tuổi lớn, trong độ tuổi cường tráng
23正当时zhèngdāngshíĐúng lúc, vừa đúng lúc, hợp thời
24正数zhèngshùSố dương
25正方zhèngfāngVuông, bên tán thành, bên đồng ý
26正旦zhēngdànMùng 1 Tết
27正月zhēngyuèTháng giêng, tháng 1
28正气zhèngqìQuang minh chính đại
29正法zhèngfǎTử hình
30正派zhèngpàiNghiêm túc, đứng đắn, ngay thẳng thật thà
31正点zhèngdiǎnĐúng giờ
32正牌zhèngpáiChính quy
33正直zhèngzhíChính trực, ngay thẳng
34正确zhèngquèChính xác, đúng đắn
35正经zhèngjīngChính kinh, chính đáng, đoan trang
36正统zhèngtǒngChính thống
37正色zhèngsèMàu chính, màu gốc, nghiêm nghị
38正茬zhèngcháMùa vụ chính
39正规zhèngguīChính quy, nề nếp
40正视zhèngshìNhìn thẳng, không lẩn tránh
41正误zhèngwùĐính chính, sửa sai
42正路zhènglùĐường ngay
43正面zhèngmiànMặt chính, mặt ngoài, mặt tốt
44正题zhèngtíChủ đề, đề tài chính

2. Chữ Chính 政

STTTừ vựng có chứa chữ Chính trong tiếng HánPinyinNghĩa
1政事zhèngshìChính sự, việc nhà nước
2政令zhènglìngLệnh nhà nước
3政务zhèngwùViệc chính trị
4政变zhèngbiànChính biến, đảo chính
5政委zhèngwěiChính ủy
6政审zhèngshěnThẩm tra chính trị
7政工zhènggōngCông tác chính trị
8政府zhèngfǔChính phủ, chính quyền
9政敌zhèngdíKẻ thù chính trị
10政权zhèngquánChính quyền
11政治zhèngzhìChính trị
12政派zhèngpàiPhe phái chính trị
13政策zhèngcèChính sách
14政见zhèngjiànChính kiến
15政论zhènglùnChính luận

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về hai chữ Chính trong tiếng Hán thông dụng. Hi vọng, thông qua bài viết, bạn sẽ học và củng cố thêm cho mình vốn từ vựng hữu ích cho giao tiếp và thi cử.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự