Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa bộ Văn, chữ Văn trong tiếng Hán (文) chi tiết từ A-Z!

Chữ Văn trong tiếng Hán là một trong những Hán tự được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp và văn viết. Vậy chữ Văn viết như thế nào? Ý nghĩa ra sao? Đừng bỏ lỡ bài viết sau để được cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhất nhé!

chữ văn trong tiếng hán

 Chữ văn trong tiếng Hán

I. Chữ Văn trong tiếng Hán là gì?

Chữ Văn trong tiếng Hán là , phiên âm wén, mang ý nghĩa là chữ, văn tự, ngôn ngữ, tiếng, văn ngôn, văn hóa. Chữ 文 đứng ở vị trí bộ thứ 67, là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ tiếng Trung mà bạn nên nắm được.

  • Bộ thủ 067 – 文 – bộ Văn
  • Hán Việt: Văn, vấn
  • Tổng nét: 4
  • Số nét: 4. Bao gồm: 丶一ノ丶
  • Cách đọc:  /wén/
  • Tiếng Việt: bộ Văn biểu nghĩa cho văn trong văn vẻ
  • Cách nhớ: giống như một hình người đang đứng.

Tìm hiểu về chữ Văn trong tiếng Hán
Tìm hiểu về chữ Văn trong tiếng Hán

II. Cách viết chữ Văn trong tiếng Hán

Chữ Văn trong tiếng Hán 文 có cấu tạo trên dưới tương ứng:

  •  
    • Phía trên 亠 /tóu/: Nắp đậy, cái đầu.
    • 乂 /yì/: Cai quản, kiểm soát, nuôi dưỡng.

Nếu muốn viết chữ Văn trong tiếng Hán chính xác thì trước tiên bạn cần nắm vững kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung và theo thứ tự từ trên xuống. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ 文 đúng chuẩn: 

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Văn trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Văn trong tiếng Hán

III. Ý nghĩa mở rộng của chữ Văn trong tiếng Hán

Nếu như tìm hiểu và nghiên cứu kỹ về chữ Văn trong tiếng Hán, bạn sẽ thấy Hán tự này ẩn chứa rất nhiều ý nghĩa sâu sắc, cụ thể:

1. Văn 文 là sự kết hợp của những đường nét tinh vi

Chữ Văn trong tiếng Hán 文 đồng nghĩa với chữ Văn 紋 (có bộ mịch, 糸) mang ý nghĩa là những đường nét tinh vi. Nếu như xem xét cấu tạo của Hán tự này, bạn sẽ thấy nó được tạo bởi 4 nét đan xen lẫn nhau tương đối cân xứng và hài hòa. Bởi vậy, người ta mới có cách nói “văn thạch” để chỉ những loại đá hoa (đá có vân).

2. Văn 文 là Hán tự, là kết thống ký hiệu cấu thành ngôn ngữ

Theo thông tin trong cuốn Từ điển Từ Hải giải thích, Chữ Văn 文 là phù hiệu để ghi chép và cấu thành ngôn ngữ. Dễ thấy khi Hán tự này mang những nét nghĩa như văn tự, Trung Văn, Hán Văn, quốc văn,...

3. Văn 文 là một bài viết, là tác phẩm hoàn chỉnh

Cũng theo kiến thức từ Từ điển Từ Hải, ở một khía cạnh khác, “Văn” là một tác phẩm được tạo thành từ việc sử dụng câu chữ và diễn đạt tư tưởng. Cách định nghĩa này nhằm nhấn mạnh những khía cạnh quan trọng của Hán tự Văn. Đó chính là sự hoàn chỉnh về mặt hình thức (tác phẩm, bài viết) cũng như sự chuyển tải của nội dung, tư tưởng nhất định.

Bởi vậy, cho đến hiện tại, Văn đã mang nhiều nét nghĩa như tác phẩm (trừ những tác phẩm của văn nhân, thi sĩ). Cũng chính vì lẽ đó mà chữ Văn thường có nhiều cách nói như văn chương, văn liệu, văn bản,...

IV. Bàn luận về nét đẹp của chữ Văn trong tiếng Hán

Chữ Văn trong tiếng Hán 文 chính là vẻ đẹp hòa nhã, lễ độ, đạo đức, phẩm cách của con người. Đó là những đức tính tốt đẹp, là chuẩn mực, khuôn thước cho văn hóa ứng xử của con người.

  •  
    • Khi nhắc đến những cuộc trò chuyện trau chuốt, mượt mà thì người ta gọi đó là “văn vẻ”, “văn nhã”.
    • Những người có lối sống cẩn thận và phù hợp với sự tiến bộ của thời đại thì được gọi là “văn minh”.
    • Người cư xử phải phép, cẩn trọng, thấu tình đạt lý và biết tôn trọng người khác thì được gọi là “có văn hóa”.
    • Dùng để nói về nét đẹp trong cách nhìn hay trong các mối quan hệ đối đãi giữa con người trong xã hội thì được gọi là “nhân văn”.

Nói về chữ Văn trong tiếng Hán, PREP sẽ phân tích thêm cho bạn về chữ “văn hóa”. Người xưa quan niệm rằng, con người mới sinh ra còn mông muội, chưa có sự hiểu biết nên cần phải rèn luyện, giáo dục. Khi được học tập đầy đủ, tu dưỡng đạo đức thì người đó đã được xem là có văn hóa. Chữ Văn trong trường hợp này là một tính từ, còn “hóa” là động từ mang ý nghĩa biến đổi như “chuẩn hóa”, “hiện đại hóa”,...

Cũng vì lẽ đó mà các bậc cha mẹ trước đây khi sinh con trai sẽ đặt tên đệm “Văn” thể hiện niềm ước mong con lớn lên sẽ giỏi giang, học hành đỗ đạt và có nhân cách tốt.

V. Từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán. Bạn hãy theo dõi và nhanh chóng cập nhật thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng liên quan đến chữ Văn trong tiếng Hán
Từ vựng liên quan đến chữ Văn trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

Từ đơn

1

Gia vị, hợp kim

Chỉnh tề, ngay ngắn

2

liú

Họ Lưu

3

zhāi

Trai giới; chay tịnh

4

wén

muỗi; con muỗi

5

fěi

đẹp đẽ; văn chương; văn hoa

6

bān

bớt; vết; chấm; lốm đốm

Từ ghép

7

文书

wénshū

Văn thư, công văn, giấy tờ

8

文人

wénrén

Văn nhân, trí thức, người có học

9

文件

wénjiàn

Văn kiện, tài liệu

10

文体

wéntǐ

Thể văn, đề tài

11

文侩

wénkuài

Bồi bút, tên đầu cơ văn học, con buôn văn học

12

文具

wénjù

Văn phòng phẩm, đồng dùng văn phòng

13

文凭

wénpíng

Văn bằng, bằng cấp

14

文化

wénhuà

Văn hóa

15

文化人

wénhuàrén

Người làm công tác văn hóa, trí thức

16

文化宫

wénhuàgōng

Cung văn hóa

17

文句

wénjù

Câu chữ

18

文告

wéngào

Lời công bố, yết thị, thông báo

19

文坛

wéntán

Văn đàn, giới văn học, làng văn

20

文墨

wénmò

Viết văn, viết lách, người lao động trí óc, hiền lành, dịu dàng

21

文契

wénqì

Văn tự, văn khế

22

文娱

wényú

Vui chơi giải trí, tiêu khiển

23

文字

wénzì

Chữ viết, chữ, văn, văn tự

24

文学

wénxué

Văn học, học vấn, trí thức

25

文学史

wénxuéshǐ

Văn sử học

26

文库

wénkù

Kho sách, tủ sách

27

文庙

wénmiào

Văn miếu, miếu thờ Khổng Tử

28

文房

wénfáng

Phòng đọc sách

29

文才

wéncái

Tài viết văn, tài văn

30

文抄公

wénchāogōng

Đạo văn

31

文教

wénjiào

Văn hóa giáo dục, văn giáo

32

文旦

wéndàn

Quả bưởi, trái bưởi

33

文明

wénmíng

Văn minh, nền văn minh, nếp sống mới, hiện đại

34

文本

wénběn

Văn bản

35

文气

wénqì

Mạch văn, lời văn, nho nhã, điềm đạm

36

文治

wénzhì

Thành tựu văn hóa giáo dục, văn trị

37

文火

wénhuǒ

Lửa nhỏ, lửa liu riu

38

文献

wénxiàn

Văn hiến, tài liệu lịch sử

39

文理

wénlǐ

Mạch văn, lời văn, câu văn

40

文盲

wénmáng

Mù chữ

41

文科

wénkē

Môn khoa học xã hội

42

文稿

wéngǎo

Bản thảo, bản nháp

43

文章

wénzhāng

Bài văn, bài báo, văn chương, tác phẩm

44

文童

wéntóng

Học trò trẻ con

45

文笔

wénbǐ

Hành văn, lời văn

46

文职

wénzhí

Văn chức, dân sự

47

文艺

wényì

Văn nghệ

48

文莱

wénlái

Brunei

49

文蛤

wéngé

Sò, ngao

50

文言

wényán

Văn ngôn

51

文言文

wényánwén

Tác phẩm văn cổ

52

文身

wénshēn

Xăm mình

53

文辞

wéncí

Lời văn, cách diễn đạt

54

文选

wénxuǎn

Văn chọn lọc

55

文采

wéncǎi

Tài văn, tài hoa

56

文雅

wényǎ

Văn nhã, nho nhã, lịch sự

57

文静

wénjìng

Điềm đạm nho nhã

58

文风

wénfēng

Văn phong

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Văn trong tiếng Hán. Có thể thấy Hán tự này mang nhiều nét đẹp ý nghĩa hay mà không phải ai cũng biết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai học và nghiên cứu tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự