Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích chữ Tư trong tiếng Hán chi tiết (思)

Chữ Tư trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào mới đúng? Chắc chắn đây là phần kiến thức được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Theo dõi bài viết sau để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

chữ tư trong tiếng hán
chữ tư trong tiếng hán

I. Chữ Tư trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tư trong tiếng Trung là , phiên âm “”, mang ý nghĩa là “nghĩ, suy  nghĩ, nhớ, hoài niệm, tưởng niệm, mạch suy nghĩ”. Ngoài ra, Hán tự này còn có phiên âm là “sāi”, mang ý nghĩa là “râu rậm”.

Để dễ dàng ghi nhớ Hán tự 思, người ta có câu sau:

Ruộng kia ai cất lên cao,

Nửa vầng trăng khuyết, ba sao giữa trời.

Giải thích: Chữ Tư 思 gồm có bộ Điền 田 (ruộng đất) phía trên, do đó mới có câu thơ “ruộng kia ai cất trên cao”. Phía dưới có bộ Tâm 心 giống với hình ảnh vầng trăng khuyết với 3 ngôi sao xung quanh giữa bầu trời rộng lớn.

Thông tin chữ Tư 思: 

  • Âm Hán Việt: tai, tư, tứ
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: Tâm 心
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱田心
  • Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Tư trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tư trong tiếng Hán là gì?

II. Cách viết chữ Tư trong tiếng Hán

Chữ Tư trong tiếng Hán 思 được tạo bởi 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và luyện tập theo hướng dẫn mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Tư trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Tư trong tiếng Hán 思 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-chu-tu-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Tư trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Tư trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

思乡

sīxiāng

Nhớ nhà, nhớ quê

2

思忖

sīcǔn

Suy nghĩ, suy tính

3

思念

sīniàn

Tưởng niệm, nhớ

4

思恋

sīliàn

Tơ vương, vấn vương

5

思想

sīxiǎng

Tư tưởng, ý nghĩ, suy nghĩ

6

思想体系

sīxiǎngtǐxì

Hệ tư tưởng, hình thái ý thức

7

思想家

sīxiǎngjiā

Nhà tư tưởng

8

思慕

sīmù

Nhớ, tưởng nhớ

9

思潮

sīcháo

Trào lưu tư tưởng, tâm tư

10

思索

sīsuǒ

Suy nghĩ, tìm tòi

11

思绪

sīxù

Đầu mối tư tưởng, mạch suy nghĩ, tâm tư

12

思维

sīwéi

Tư duy, suy nghĩ

13

思考

sīkǎo

Suy nghĩ, suy xét

14

思虑

sīlǜ

Suy nghĩ, suy xét

15

思谋

sīmóu

Suy tính, mưu tính

16

思路

sīlù

Dòng suy nghĩ, mạch suy nghĩ

17

思量

sī·liang

Suy nghĩ, nhớ, tưởng niệm

18

沈思

shěnsī

Suy ngẫm

19

情思

qíngsī

Tình ý, tâm tư

20

寻思

xúnsi

Suy nghĩ, suy ngẫm

21

幽思

yōusī

Ưu tư, trầm ngâm suy nghĩ

22

三思

sānsī

Nghĩ đi nghĩ lại nhiều lần

23

熟思

shúsī

Suy nghĩ kỹ càng, suy nghĩ chín chắn

24

意思

yìsi

Ý, ý nghĩa

25

反思

fǎnsī

Nghĩ lại, suy nghĩ lại chuyển đã qua

26

沉思

chénsī

Trầm tư, suy nghĩ, cân nhắc

27

思春

sīchūn

Tuổi dậy thì

28

哀思

āisī

Niềm thương nhớ, nỗi thương nhớ

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết chữ Tư trong tiếng Hán. Mong rằng, từ những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng, giúp cho việc học Hán ngữ trở nên tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự