Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã ý nghĩa chữ Trí trong tiếng Hán (智) chi tiết nhất hiện nay!

Chữ Trí trong “Trí tuệ” tiếng Trung viết như thế nào? Có những nội hàm nào ẩn sau chữ Hán này. Trong bài viết này, PREP sẽ phân tích chi tiết về chữ Trí trong tiếng Hán để giúp bạn hiểu rõ hơn nhé!

Chữ Trí trong tiếng Hán

 Chữ Trí trong tiếng Hán

I. Chữ Trí trong tiếng Hán là gì?

Chữ Trí trong tiếng Hán là , phiên âm zhì, có ý nghĩa là sự sáng suốt, thông hiểu và không bị u mê lu mờ, ngăn che.

  • Âm Hán Việt: Trí
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: Nhật 日, bộ Thỉ 矢 và Bộ Khẩu 口
  • Lục thư: hội ý
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích cấu tạo chữ Trí trong tiếng Hán

Chữ Trí trong tiếng Hán 智 có cấu tạo trên “Văn tự Giáp Cốt” gồm có bộ Can 干 (vũ khí được chế tạo bằng gỗ) và bộ Thỉ 矢 (mũi tên). Bộ Khẩu 口 xuất hiện ở giữa tách đôi 2 vũ khí ra. Bởi vì nếu cả hai vũ khí đó mà kết hợp với nhau sẽ xảy ra tranh chấp, chiến tranh, xung đột.

Nếu mà xung đột, tranh chấp xảy ra có nghĩa là không thể dùng đạo lý mà giảng giải được nữa và cũng không thể phân biệt được thị phi, phải trái.

Nếu dùng cái miệng “bộ Khẩu 口” mà có thể tách hai vũ khí đó ra thì tức là lời nói có thể giải quyết được mọi xung đột, tranh chấp. Đó chính là chữ Trí trong tiếng Hán. Nó có nghĩa là sử dụng năng lực, sự thông minh để phân biệt rõ và giải khai được nghi hoặc.

Ngoài ra, chữ Trí trong tiếng Hán 智 còn có cách phân tích khác như sau:

Chữ 智 = Chữ Tri (知) + Bộ Nhật 日 (lấy phần âm của chữ Tri).

  • Tri (知) có nghĩa là hiểu, biết (sự hiểu biết nhanh nhẹn như mũi tên - Bộ Thỉ 矢 bay từ miệng - bộ Khẩu 口 người này sang người kia).
  • Bộ Nhật 日 chỉ sự sáng suốt tựa như ánh mặt trời.

➜ Cách phân tích này lý giải: Không có chỗ nào, không việc gì là không biết. Ngoài ra, chữ Trí còn được hiểu là sự thông tỏ, nhiều mưu lược, biết biến xảo linh hoạt sâu xa.

III. Ý nghĩa chữ Trí trong tiếng Hán

Ý nghĩa gốc của chữ Trí trong tiếng Hán 智 là sáng suốt, ngôn luận nói năng luôn đi thẳng vào vấn đề chính. Ngôn luận chính là biểu đạt bên trong, là biểu hiện ra bên ngoài của tư tưởng cũng như trình độ của bản thân người đó.

Người có trình độ như thế nào thì sẽ nói ra những lời như thế ấy. Chỉ khi hiểu rõ được trắng đen, phân biệt được thị phi thì mới có thể nói đạo lý. Điều đó chứng minh rằng nếu ai biết dùng lời nói để làm sáng tỏ đạo lý và đi đúng trọng tâm vấn đề thì chính là người thông thạo, có hiểu biết và thông minh. Do đó, chữ Trí trong tiếng Hán cũng được mở rộng nghĩa là thông hiểu sự việc và vô cùng thông minh.

Nho gia cực kỳ coi trọng chữ Trí 智 và xem chữ Hán này là một trong “ngũ thường”, quy chuẩn ứng xử của con người. Trong đó, ngũ thường được phân thành: Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín.

Khổng Tử cũng đã nói rằng “Trí giả bất hoặc” (bậc trí tuệ không bao giờ bị mụ mị). Đây cũng là một cách lý giải khá hay về chữ Trí trong tiếng Hán. Chỉ khi con người có kiến thức sâu rộng, hiểu rõ sự vật, biết phân biệt thị phi, phải trái thì mới đạt được bất hoặc (không mụ mị).

Ý nghĩa chữ Trí trong tiếng Hán
Ý nghĩa chữ Trí trong tiếng Hán

Chữ Trí 智 thường đi kèm với chữ Tuệ 慧 tạo ra chữ Trí Tuệ trong tiếng Hán 智慧, dùng để nói về người học rộng biết nhiều, tâm sáng như gương  và có thể nhìn thấu thật giả của vạn vật trên đời.

IV. Cách viết chữ Trí trong tiếng Hán

Chữ Trí trong tiếng Hán 智 gồm có 12 nét. Để viết chính xác chữ Hán này, bạn cần nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Trí trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Trí trong tiếng Hán

V. Từ vựng chứa chữ Trí tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại một số từ vựng có chứa chữ Trí trong tiếng Hán dưới bảng sau đây. Hãy theo dõi và củng cố vốn từ nhanh chóng nhé!

Từ vựng có liên quan đến chữ Trí trong tiếng Hán
Từ vựng có liên quan đến chữ Trí trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Thành trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1智力zhìlìTrí lực, trí khôn, năng lực
2智商zhìshāngChỉ số thông minh, chỉ số IQ
3智囊zhìnángCố vấn, người có nhiều mưu trí
4智慧zhìhuìTrí tuệ, trí khôn
5智术zhìshùMưu mẹo
6智略zhìlüèMưu lược
7智能zhìnéngTrí tuệ, năng lực
8智谋zhìmóuMưu trí
9智齿zhìchǐRăng khôn

Như vậy, PREP đã phân tích chi tiết về chữ Trí trong tiếng Hán. Có thể thấy đây là một chữ Hán khá hay ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc qua từng nét, bộ thủ. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang hữu ích cung cấp cho bạn nhiều vốn hiểu biết hay về ngôn ngữ chữ Hán.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự