Tìm kiếm bài viết học tập

Học chữ Đại tiếng Trung (大) chi tiết từ A-Z

Phân tích tìm hiểu về từng Hán tự, bạn sẽ khám phá ra nhiều điều mà khi học chưa chắc đã biết hết. Vậy chữ Đại tiếng Trung là gì? Viết như thế nào mới đúng chuẩn? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết bạn nhé!
Chữ Đại tiếng Trung viết thế nào?
Chữ Đại tiếng Trung viết thế nào?

I. Chữ Đại tiếng Trung là gì?

Chữ Đại tiếng Trung là , phiên âm , mang ý nghĩa là “to, lớn”. Đây là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong tổng các bộ thủ chữ HánTheo cuốn Từ điển Khang Hi, hiện tại có khoảng 132 ký tự trong danh sách hơn 49 nghìn chữ Hán được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Đại: 

  • Âm Hán Việt: thái, đại
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: đại 大 
  • Lục thư: Chữ Hán tượng hình
  • Nét bút: 一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-dai-tieng-trung-la-gi.jpg
Chữ Đại tiếng Trung là gì?

II. Cách viết chữ Đại tiếng Trung

Chữ Đại tiếng Trung 大 chỉ có cấu tạo 3 nét đơn giản nên viết dễ dàng. Đặc biệt, với những người học tiếng Trung, nếu muốn viết chính xác Hán tự theo từng nét thì cần phải nắm vững kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Đại 大 theo từng nét.

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Đại tiếng Trung

Chữ Đại khái tiếng Trung là gì? PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Đại tiếng Trung 大 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật, bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung và tìm hiểu xem Hán tự trên là gì nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Đại tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

大不了

dà bùliǎo

Chẳng qua là, chỉ là

Ghê gớm, đáng lo

2

大不过

dà bùguò

Không hơn được nữa, tốt hơn hết

3

大专

dàzhuān

Trường đại học, đại học chuyên ngành

4

大专院校

dàzhuānyuànxiào

Trường cao đẳng

5

大业

dàyè

Đại nghiệp, sự nghiệp vĩ đại

6

大个子

dàgè·zi

Người cao to, người lực lưỡng

7

大为

dàwéi

Rất đỗi, rất nhiều, vô cùng

8

大主教

dàzhǔjiào

Tổng giám mục

9

大丽花

dàlìhuā

Hoa thược dược

10

大举

dàjǔ

Hàng loạt, tiến hành trên quy mô lớn

11

大义

dàyì

Đại nghĩa, nghĩa lớn

12

大书特书

dàshūtèshū

Ghi lại việc quan trọng

13

大乱

dàluàn

Đại loạn, lộn xộn

14

大事

dàshì

Việc lớn, cố sức, ra sức

15

大事夸张

dàshìkuāzhāng

Thổi phồng, nói quá sự thật

16

大亨

dàhēng

Trùm, kẻ có thế lực

17

大人

dàrén

Bề trên, người lớn

18

大人物

dàrénwù

Nhân vật nổi tiếng

19

大众

dàzhòng

Quần chúng, đại chúng

20

大伙儿

dàhuǒr

Mọi người

21

大会

dàhuì

Đại hội, hội nghị

22

大伦

dàlún

Đại luân

23

大体

dàtǐ

Nguyên tắc, đạo lý quan trọng

24

大作

dàzuò

Đại tác phẩm, danh tác

Mãnh liệt, đột ngột, nổi dậy

25

大使

dàshǐ

Đại sứ

26

大使馆

dàshǐguǎn

Đại sứ quán

27

大修

dàxiū

Đại tu

28

大儿

dà'ér

Con trai cả

29

大全

dàquán

Bách khoa toàn thư

30

大公无私

dàgōngwúsī

Chí công vô tư

31

大兴

dàxīng

Rầm rộ

32

大兵

dàbīng

Binh sĩ, lính

33

大典

dàdiǎn

Lễ lớn, lễ mừng

34

大内

dànèi

Hoàng cung, đại nội

35

大写

dàxiě

Viết kép, viết hoa

36

大军

dàjūn

Đại quân, đạo quân lớn

37

大凡

dàfán

Nói chung, đại khái

38

大前儿

dàqiánr

Hôm trước, ba hôm trước

39

大前天

dàqiántiān

Hôm kia, ba hôm trước

40

大前年

dàqiánnián

Năm kia, ba năm trước

41

大力

dàlì

Lực lượng lớn, ra sức, dốc sức

42

大功

dàgōng

Đại công, công to, công lớn

43

大劫

dàjié

Đại kiếp nạn, nạn lớn

44

大势

dàshì

Tình hình chung, chiều hướng

45

大半

dàbàn

Hơn nửa, quá nửa, đại bộ phận, đa số

46

大半天

dàbàntiān

Ban ngày

47

大印

dàyìn

Con dấu, đại ấn

49

大厅

dàtīng

Phòng khách, đại sảnh

50

大厦

dàshà

Lâu đài, tòa nhà đồ sộ, cao ốc

51

大去

dàqù

Một đi không trở lại

52

大发议论

dàfāyìlùn

Nói chuyện không ngớt

53

大口

dàkǒu

Mồm to, miệng lớn

54

大叫

dàjiào

Kêu la, kêu gào

55

大号

dàhào

Quý danh, đại danh

56

大吉

dàjí

Đại cát, thuận lợi

57

大吉大利

dàjídàlì

Đại cát đại lợi

58

大同乡

dàtóngxiāng

Đồng hương

59

大名

dàmíng

Đại danh, tên

60

大后天

dàhòutiān

Ngày sau, ba ngày sau

61

大员

dàyuán

Quan to, đại quan

62

大哗

dàhuá

Ồn ào, om sòm

63

大哥

dàgē

Anh cả, đại ca

64

大喜

dàxǐ

Đại hỉ, việc mừng

65

大器

dàqì

Châu báu, vật báu

66

大团圆

dàtuányuán

Đại đoàn viên

67

大团结

dàtuánjié

Đại đoàn kết

68

大地

dàdì

Mặt đất, khắp nơi

69

大坝

dàbà

Đập lớn, đập nước lớn

70

大型

dàxíng

Cỡ lớn, khổng lồ

71

大堂

dàtáng

Công đường, phòng lớn, đại sảnh

72

大墙

dàqiáng

Nhà tù, ngục, nhà giam

73

大声

dàshēng

Cả tiếng, lớn tiếng

74

大多

dàduō

Đại thể, đại bộ phận, đa số

75

大多数

dàduōshù

Đại đa số

76

大大

dàdà

Rất quá, cực kỳ, sâu sắc

77

大大咧咧

dàdaliēliē

Tùy tiện, cẩu thả

78

大天白日

dàtiānbáirì

Ban ngày ban mặt, ban ngày

79

大头

dàtóu

Mặt nạ

80

大头菜

dàtóucài

Cây su hào

81

大奖

dàjiǎng

Giải thưởng lớn, thưởng lớn

82

大好

dàhǎo

Rất tốt, tốt đẹp

83

大妈

dàmā

Bác gái

84

大姐

dàjiě

Chị cả, chị hai

85

大娘

dàniáng

Bác gái

86

大学

dàxué

Đại học

87

大学生

dàxuéshēng

Sinh viên

88

大安

dà'ān

Bình phục, hồi phục

89

大宗

dàzōng

Hàng loạt, số lượng lớn, khối lượng chính

90

大客车

dàkèchē

Xe buýt

91

大宪

dàxiàn

Thượng cấp, cấp trên

92

大家

dàjiā

Đại giam chuyên gia, họ lớn, mọi người

93

大家庭

dàjiātíng

Đại gia đình

94

大寿

dàshòu

Đại thọ, mừng thọ

95

大尉

dàwèi

Đại úy

96

大小

dàxiǎo

Khổ, cỡ, cao thấp, lớn bé

97

大少爷

dàshàoye

Cậu ấm, công tử bột

98

大局

dàjú

Toàn cục, tình hình chung

99

大师

dàshī

Bậc thầy, đại sư

100

大帝

dàdì

Đại đế, thiên đế

101

大年

dànián

Được mùa, năm được mùa

102

大庆

dàqìng

Quốc khánh, đại thọ, mừng thọ

103

大度

dàdù

Rộng lượng, độ lượng

104

大德

dàdé

Đại đức, ân huệ

105

大忙

dàmáng

Bận rộn, bận thời vụ

106

大快人心

dàkuàirénxīn

Hả lòng hả dạ

107

大患

dàhuàn

Tai nạn, thảm họa

108

大意

dàyì

Đại ý, không chú ý, sơ ý

109

大愚

dàyú

Thằng ngốc

110

大戏

dàxì

Tuồng, vở kịch lớn

111

大我

dàwǒ

Tập thể

112

大战

dàzhàn

Đại chiến, giải thi đấu

113

大户

dàhù

Nhà giàu, gia đình giàu có

114

大扫除

dàsǎochú

Tổng vệ sinh

115

大批

dàpī

Hàng loạt, số lớn, số nhiều

116

大抵

dàdǐ

Nói chung, đại để, đại thể

117

大拇哥

dàmǔgē

Ngón tay cái

118

大括号

dàkuòhào

Dấu móc nhọn

119

大拿

dàná

Người có quyền, kẻ có quyền

120

大捷

dàjié

Đại thắng, thắng lớn

121

大政

dàzhèng

Chính sách quan trọng, chính sách

122

大故

dàgù

Việc hệ trọng

123

大数

dàshù

Toàn cục, toàn bộ

124

大斋

dàzhāi

Ăn chay, ăn kiêng (đạo Thiên chúa)

125

大料

dàliào

Hồi hương, đại hồi

126

大方

dàfāng

Chuyên gia, học giả, chuyên môn

127

大族

dàzú

Đại tộc, đại gia đình

128

大月

dàyuè

Tháng đủ

129

大权

dàquán

Quyền hành

130

大材

dàcái

Đại tài, tài năng xuất chúng

131

大校

dàxiào

Đại tá

132

大概

dàgài

Đại khái, nét chính, sơ lược, sơ sơ, chung chung

Có thể, có lẽ, khoảng

132

大气

dàqì

Khí quyển, hơi thở mạnh

133

大水

dàshuǐ

Lũ lụt, nạn lụt, hồng thủy

134

大油

dàyóu

Mỡ lợn

135

大法

dàfǎ

Hiến pháp, pháp luật

136

大洋

dàyáng

Biển cả, bể, đại dương

Chữ Đại khái tiếng Trung là 大概, phiên âm dàgài.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Đại tiếng Trung. Hy vọng, kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ để giúp giao tiếp tiếng Trung lưu loát và thành thạo hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự