Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu chữ Thư trong tiếng Trung (书)

Bạn đã biết chữ Thư trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết giúp nâng cao vốn từ vựng Hán ngữ. Theo dõi ngay để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này bạn nhé!

Chữ Thư trong tiếng Trung
Chữ Thư trong tiếng Trung

I. Chữ Thư trong tiếng Trung là gì?

Chữ Thư trong tiếng Trung là , phiên âm /shū/, mang ý nghĩa là “viết chữ, ghi chép, sách, thể chữ, văn kiện, giấy tờ”. Đây là dạng chữ hội Ý và nếu phân tích chuyên sâu chữ phồn thể của Hán tự 书, bạn sẽ thấy nhiều điều thú vị.

Phiên bản phồn thể của 书 là 書, được tạo bởi từ bộ Duật 聿 và bộ Viết 曰cụ thể:

  • Bộ Duật 聿 (cây bút) là hình ảnh của một bàn tay cầm bút.
  • Bộ Viết 曰 là sự kết hợp giữa bộ Khẩu 口 thêm một nét ngang ở giữa biểu thị cho lời nói phát ra từ miệng. 

Tính chất hội ý của hai bộ thủ 聿 và 曰: Bằng bút có thể viết ra mà đã viết ra sẽ thành sách.

Chữ Thư trong tiếng Trung là 书
Chữ Thư trong tiếng Trung là 书

Thông tin bộ Thư 书:

  • Âm Hán Việt: thư
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: フフ丨丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

 

II. Cách viết chữ Thư trong tiếng Trung

Chữ Thư trong tiếng Trung Quốc 书 được tạo bởi từ 4 nét nên cách viết khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thư 书 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Thư trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Thư trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống ở bảng. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ bạn nhé!

tu-vung-chua-chu-thu-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa chữ Thư trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa chữ Thư trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

书亭

shūtíng

quán sách

2

书信

shūxìn

thư; thư từ

3

书册

shūcè

sách; sách vở

4

书写

shūxiě

viết

5

书刊

shūkān

sách báo

6

书包

shūbāo

túi xách; cặp sách

7

书口

shūkǒu

mép sách; lề sách

8

书名号

shūmínghào

kí hiệu chỉ tên sách

9

书后

shūhòu

lời bạt (lời cuối sách)

10

书呆子

shūdāi·zi

con mọt sách; mọt sách (chỉ đọc sách nhưng không biết liên hệ đến thực tế)

11

书商

Shū shāng

Người bán sách

12

书坊

shūfāng

hiệu sách; hàng sách

13

书契

shūqì

chữ viết; văn tự

14

书套

shūtào

hộp sách

15

书局

shūjú

thư cục; nhà in

16

书屋

shūwū

phòng sách; thư phòng

17

书库

shūkù

kho sách; thư khố

18

书店

shūdiàn

thư điếm; nhà sách; cửa hàng sách

19

书录

shūlù

mục lục

20

书影

shūyǐng

bản chụp sách

21

书房

shūfáng

phòng sách; thư phòng

22

书报

shūbào

sách báo

23

书本

shūběn

sách vở; sách

24

书札

shūzhá

thư; thư từ

25

书架

shū jià

Giá sách

26

书桌

shūzhuō

bàn học

27

书法

shūfǎ

thư pháp; bút pháp

28

书涵

shūhán

hộp sách

29

书牍

shūdú

thư tín; thư từ; thư

30

书物

shūwù

thư tịch; sách vở

31

书生

shūshēng

thư sinh; học trò; trí thức

32

书生气

shūshēngqì

dáng vẻ thư sinh

33

书画

shūhuà

chữ; tranh; thư hoạ

34

书痴

shūchī

mọt sách; con mọt sách

35

书皮

shūpí

bìa sách

36

书目

shūmù

thư mục; mục lục (sách)

37

书眉

shūméi

mi sách; phần trên mi sách

38

书童

shūtóng

thư đồng; hề đồng

39

书签

shūqiān

phiếu tên sách

40

书简

shūjiǎn

thư từ; thư tín; thư

41

书籍

shūjí

thư tịch; sách vở

42

书背

shūbèi

gáy sách

43

书记

shū·ji

bí thư; thư kí

44

书评

shūpíng

bình luận sách; phê bình sách

45

书院

shūyuàn

thư viện (nơi đọc sách, nghe giảng, học tập)

46

书面

shūmiàn

văn bản

47

书面语

shūmiànyǔ

văn viết; ngôn ngữ viết

48

书页

shūyè

trang sách

49

书馆

shūguǎn

thư quán; nhà sách

50

书馆儿

shūguǎnr

quán bình sách

51

书香

shūxiāng

thư hương; nhà dòng dõi Nho học

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Thư trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt và trau dồi thêm thật nhiều vốn từ vựng nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự