Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Thiện trong tiếng Trung 善 chi tiết

Khi phân tích từng Hán tự, bạn sẽ khám phá được rất nhiều ý nghĩa, điều này sẽ bổ trợ rất lớn trong quá trình học tiếng Trung. Ở bài viết này, PREP sẽ đi phân tích chi tiết về chữ Thiện trong tiếng Trung. Hãy tham khảo để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
Chữ Thiện trong tiếng Trung viết thế nào?
Chữ Thiện trong tiếng Trung viết thế nào?

I. Chữ Thiện trong tiếng Trung là gì?

Chữ Thiện trong tiếng Trung là , phiên âm shàn, mang nghĩa là “lương thiện, hiền lành, việc thiện, tốt, hay,...” Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Chiết tự chữ Hán 善:

Thông tin chữ Thiện 善: 

  • Âm Hán Việt: thiến, thiện
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: khẩu 口
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿻羊⿱䒑口
  • Nét bút: 丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-thien-trong-tieng-trung-la-gi.jpg
Ý nghĩa chữ Thiện trong tiếng Trung

II. Cách viết chữ Thiện trong tiếng Trung

Chữ Thiện trong tiếng Trung được tạo bởi 12 nét. Do đó, nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Thiện 善 chi tiết: 

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thiện 善

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thiện 善

III. Từ vựng có chứa chữ Thiện trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Thiện trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học tập để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung bạn nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Thiện trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

善举

shànjǔ

Việc thiện, làm từ thiện

2

善事

shànshì

Việc thiện, điều thiện

3

善于

shànyú

Giỏi về, có sở trường về

4

善士

shànshì

Thiện sĩ, người đoan chính

5

善心

shànxīn

Thiện tâm, ý tốt, tấm lòng vàng

6

善意

shànyì

Thiện ý, thiện chí

7

善感

shàngǎn

Thiện cảm, dễ cảm

8

善战

shànzhàn

Thiện chiến

9

善政

shànzhèng

Thiện chính

10

善於

shànyú

Giỏi về, có sở trường về

11

善本

shànběn

Bản tốt nhất, bản trội nhất

12

善根

shàngēn

Thiện căn

13

善类

shànlèi

Người lương thiện, lương tâm

14

善良

shànliáng

Thiện lương, lương thiện, tốt bụng

15

善行

shànxìng

Thiện hạnh, tính tốt

16

善類

shànlèi

Người lương thiện, lương tâm

17

驯善

xùnshàn

Ngoan ngoãn

18

妥善

tuǒshàn

Ổn thỏa, tốt đẹp

19

面善

miànshàn

Quen mặt, nét mặt hòa nhã

20

行善

xíngshàn

Làm việc thiện

21

友善

yǒushàn

Thân thiện, thân mật

22

完善

wánshàn

Hoàn thiện, trọn vẹn đầy đủ

23

伪善

wèishàn

Giả nhân giả nghĩa, giả dối

24

亲善

qīnshàn

Thân thiện, thân tình

25

积善

jīshàn

Tích thiện, tích đức

26

改善

gǎishàn

Cải thiện, cải tiến

IV. Mở rộng ý nghĩa về chữ Thiện trong tiếng Trung

Sau đây, hãy cùng PREP bàn về những ý nghĩa tốt đẹp của chữ Thiện trong tiếng Trung nhé!

  • Trong Nho giáo: Theo quan niệm của Mạnh Tử, tính Thiện của con người bao gồm: Lòng trắc ẩn, lòng tu ố (thẹn, ghét), lòng từ nhượng (kính, nhường) và lòng thị phi (biết phải trái). Để giảm bớt lòng ham muốn và làm nhiều điều nhân nghĩa thì con người cần phải phát huy và nuôi dưỡng tâm tính thật tốt.
  • Trong Phật giáo: Chữ Thiện trong Phật giáo là lành, tốt, có đạo đức và luôn thuận theo đạo lý. Trái ngược với Thiện là Ác. Trong tam giới, con người nói riêng và tất cả các chúng sinh nói chung thì thân tâm được an lạc đó chính là phúc thiện.
  • Trong Công giáo: Con người luôn có khao khát hiểu biết về sự thật và ước muốn đạt được sự thiện tuyệt đối, chính là hạnh phúc vĩnh cửu. Sự thánh thiện ở đây không phải là thoát tục mà là sự dấn thân xây dựng xã hội. Người thánh thiện sẽ biết nhận ra tiếng gọi của Chúa.
mo-rong-y-nghia-chu-thien-trong-tieng-trung.jpg
Mở rộng ý nghĩa của chữ Thiện trong tiếng Trung

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Thiện trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal