Giải nghĩa chữ Phương trong tiếng Hán (方) chi tiết!

Chữ Phương là một trong những Hán tự cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại. Vậy ý nghĩa chữ Phương trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải nghĩa chi tiết và bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình ngay từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_57856" align="aligncenter" width="500"]

Chữ Phương trong tiếng Hán

 Chữ Phương trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Phương trong tiếng Hán có nghĩa là gì?

Chữ Phương trong tiếng Hán là , phiên âm fāng, là Hán tự được sử dụng với nhiều lớp nghĩa khác nhau, cụ thể:

  • Vuông vức, lũy thừa, bình phương (toán học).
  • Cái, chiếc, tấm, miếng (lượng từ).
  • Mét vuông.
  • Chính trực, đứng đắn.
  • Họ Phương.
  • Phương hướng, bên, phía.
  • Phương pháp, cách thức.
  • Toa, đơn, bài thuốc.
  • Đang, còn (phó từ).

[caption id="attachment_57868" align="aligncenter" width="500"]chữ Phương trong tiếng Hán 方 chữ Phương trong tiếng Hán 方[/caption]

  • Âm Hán Việt: bàng, phương
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: phương 方 (+0 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: 丶一フノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Phương trong tiếng Hán

Chữ Phương trong tiếng Hán 方 có tổng cộng 4 nét đơn giản. Chỉ cần bạn nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết Hán tự này cực kỳ dễ dàng. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Phương 方 nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Phương trong tiếng Hán Hướng dẫn cách viết chữ Phương 方 nhanh
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Phương trong tiếng Hán Hướng dẫn cách viết chữ Phương 方 chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Phương trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách những từ vựng có chứa chữ Phương trong tiếng Hán thông dụng. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT Từ vựng chứa chữ Phương trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 方书 fāngshū Sách y học
2 方今 fāngjīn Hiện nay, ngày nay
3 方位 fāngwèi Phương, hướng, bên, phía
4 方位词 fāngwèicí Phương vị từ, từ chỉ nơi chốn
5 方便 fāngbiàn Thuận tiện, thuận lợi
6 方便面 fāngbiànmiàn Mì ăn liền
7 方俗 fāngsú Phong tục địa phương
8 方兴未艾 fāngxīngwèiài Trên đà phát triển
9 方剂 fāngjì Đơn thuốc, toa thuốc
10 方向 fāngxiàng Phương hướng, hướng đi, mục tiêu
11 方向盘 fāngxiàngpán Tay lái, vô lăng, bánh lái
12 方圆 fāngyuán Xung quanh, chu vi, phạm vi
13 方外 fāngwài Nước ngoài, cõi tiên, bồng lai
14 方始 fāngshǐ Mới 
15 方家 fāngjiā Bậc thầy
16 方将 fāngjiāng Sắp, gần
17 方式 fāngshì Phương thức, cách thức
18 方形 fāngxíng Hình vuông
19 方才 fāngcái Lúc nãy, vừa mới, vừa rồi
20 方材 fāngcái Gỗ hình vuông
21 方案 fāng'àn Kế hoạch, dự án, đề án
22 方正 fāngzhèng Ngay  ngắn, vuông vắn
23 方步 fāngbù Khoan thai, ung dung
24 方法 fāngfǎ Phương pháp, cách thức
25 方法论 fāngfǎlùn Phương pháp luận
26 方略 fānglüè Phương lược, kế sách chung
27 方程 fāngchéng Phương trình
28 方药 fāngyào Phương thuốc, bài thuốc
29 方近 fāngjìn Gần, kề, cạnh, không xa
30 方针 fāngzhēn Phương châm
31 方钢 fānggāng Thép vuông
32 方面 fāngmiàn Phương diện, mặt, phía
  • Chữ Phương Nam trong tiếng Hán là 南方/nánfāng/.
  • Chữ Phương Anh trong tiếng Hán là 方英 /Fāng Yīng/.

IV. Tên hay có chứa chữ Phương trong tiếng Hán

Ý nghĩa của chữ Phương trong tiếng Hán vô cùng tốt đẹp. Bởi vậy, khi kết hợp với một số từ khác sẽ tạo ra những cái tên hay có chứa chữ Phương. PREP cũng đã hệ thống lại dưới bảng sau mà bạn có thể tham khảo nhé!

STT Tên hay có chứa chữ Phương Phiên âm Giải nghĩa
1 安方 Ān Fāng An Phương (mong con luôn được bình an)
2 英方 Yīng Fāng Anh Phương (mong con lớn lên thông minh, tài giỏi)
3 至方 Zhì Fāng Chi Phương (xinh đẹp, dịu dàng, e ấp như một nhành hoa)
4 东方 Dōng Fāng Đông Phương (cá tính, hiểu biết hơn người)
5 缘方 Yuán Fāng Duyên Phương (duyên dáng, đáng yêu, tốt bụng) 
6 河方 Hé Fāng Hà Phương (xinh đẹp, dịu dàng như dòng sông)
7 下方 Xià Fāng Hạ Phương (xinh đẹp, đáng yêu như mùa hạ)
8 海方 Hǎi Fāng Hải Phương (hương thơm của biển)
9 黄方 Huáng Fāng Hoàng Phương (quý phái, tinh tế và có tri thức)
10 玲方 Líng Fāng Linh Phương (thông minh, nhạy bén, sắc sảo)
11 明方 Míng Fāng Minh Phương (thông minh, sáng sủa, yêu kiều)
12 南方 Nán Fāng Nam Phương (sáng suốt, có đạo lý)
13 玉方 Yù Fāng Ngọc Phương (xinh đẹp, dịu dàng, sang trọng và yêu kiều)
14 如方 Rú Fāng Như Phương (hiền dịu như hoa cỏ)
15 心方 Xīn Fāng Tâm Phương (xinh đẹp, chân tình)
16 草方 Cǎo Fāng Thảo Phương (tinh tế, yêu kiều như hoa cỏ thơm)
17 秋方 Qiū Fāng Thu Phương (vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế)

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Phương trong tiếng Hán là gì và hệ thống những từ vựng thông dụng có chứa Hán tự này. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect