Cấu tạo, cách viết và ý nghĩa chữ Phát trong tiếng Hán (发)!

Mỗi một chữ Hán đều ẩn chứa ý nghĩa thú vị và hay ho. Nếu bạn đang trong quá trình học và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc thì có thể tìm hiểu chi tiết. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ đi sâu giải mã chữ Phát trong tiếng Hán. Hãy tham khảo và củng cố vốn từ cho bản thân nhé!

[caption id="attachment_41202" align="aligncenter" width="500"]

Chữ Phát trong tiếng Hán

 Chữ Phát trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Phát trong tiếng Hán là gì?

Nếu đã từng nghe chữ Phát tài, phát lộc trong tiếng Hán thì sẽ thấy chữ Phát mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp. Vậy chữ Phát trong tiếng Hán là gì?

Chữ Phát tiếng Trung là 发, phiên âm Fā, dịch sang tiếng Việt là phát, mở rộng, gửi đi, nảy mầm, sản sinh, biểu đạt, phát ra,...

II. Cách viết chữ Phát trong tiếng Hán

Nếu như bạn đã nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết chữ 发 cực kỳ đơn giản. Chữ Hán này có cấu tạo 5 nét. Trên là nét gấp khúc, sau đó là nét phẩy và chấm ở trên, cuối cùng là bộ thủ Hựu 又.

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Phát trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn cách Cách viết chữ Phát trong tiếng Hán

III. Ý nghĩa chữ Phát trong tiếng Hán

Chữ Phát trong tiếng Hán thường được sử dụng mang ý nghĩa phất lên hoặc nhận được nhiều tiền tài, trở nên giàu có. Chính vì vậy, chữ Phát thương hay đi kèm với chữ Tài hoặc Lộc mà chúng ta vẫn hay gọi là phát tài, phát lộc.

Ở các gia đình treo chữ Phát đều mang hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý. Ngoài ra, trong tiếng Trung, chữ Phát đại diện cho số 8. 

Tham khảo bài viết: 

Ở Trung Quốc hay Việt Nam, khi năm mới Tết đến, người ta đều chúc nhau câu phát tài, phát lộc hay cung hỉ phát tài. Chữ Phát được sử dụng với ý nghĩa mong muốn năm mới nhận được nhiều niềm vui, đạt được nhiều tài lộc.

IV. Từ vựng có chứa chữ Phát trong tiếng Hán

Bởi vì chữ phát trong tiếng Hán được sử dụng khá phổ biến. Do đó, PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Phát 发 thường dùng nhất. Bạn có thể theo dõi và cập nhật nhé!

[caption id="attachment_41201" align="aligncenter" width="500"]Từ vựng về chữ Phát trong tiếng Hán Từ vựng về chữ Phát trong tiếng Hán[/caption]

STT Từ vựng có chứa chữ Phát trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 发事 fāshì Xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn.
2 发亮 fāliàng Chiếu sáng, tỏa sáng
3 发令 fālìng Ra lệnh, đưa ra mệnh lệnh, phát tín hiệu
4 发作 fāzuò Phát ra, phát tác, phát cáu, nổi giận
5 发信 fāxìn Gửi thư tín
6 发光 fāguāng Phát sáng, chiếu sáng, phát quang
7 发光体 fāguāngtǐ Vật sáng, vật phát sáng
8 发冷 fālěng Rét run, lạnh run
9 发凡 fāfán Tóm tắt nội dung
10 发出 fāchū Phát sinh, phát ra, nảy sinh
11 发动 fādòng Phát động
12 发单 fādān Hóa đơn
13 发卡 fàqiǎ Kẹp tóc, cái kẹp tóc
14 发变 fābiàn Phát triển, to lớn, dậy thì
15 发呆 fādāi Đờ ra, ngây người
16 发售 fāshòu Đem bán, bán ra
17 发型 fàxíng Kiểu tóc
18 发声 fāshēng Phát ra tiếng
19 发奋 fāfèn Hăng hái
20 发家 fājiā Làm giàu, phát giàu
21 发射 fāshè Bắn ra, phát ra
22 发展 fāzhǎn Phát triển
23 发市 fāshì Mở hàng, bán mở hàng
24 发布 fābù Tuyên bố
25 发怒 fānù Nổi giận, phát cáu
26 发怔 fāzhèng Đờ, đẫn ra, ngẩn ra
27 发急 fājí Sốt ruột, lo lắng
28 发愁 fāchóu Ưu sầu, lo âu
29 发愤 fāfèn Cố gắng, nỗ lực
30 发愿 fāyuàn Nguyện vọng
31 发慌 fāhuāng Hoảng sợ, phát hoảng
32 发扬 fāyáng Phát huy, nếu cao
33 发抖 fādǒu Run, phát run
34 发挥 fāhuī Phát huy
35 发掘 fājué Khai quật, khai thác
36 发放 fāfàng Cho vay, cấp cho, phát hành
37 发散 fāsàn Phát tán
38 发文 fāwén Gửi công văn đi
39 发明 fāmíng Phát minh, sáng chế
40 发毛 fāmáo Hoảng sợ, sợ hãi
41 发气 fāqì Trút giận
42 发水 fāshuǐ Lũ lụt
43 发汗 fāhàn Đổ mồ hôi
44 发源 fāyuán Bắt nguồn
45 发火 fāhuǒ Nổ, cháy
46 发烧 fāshāo Sốt 
47 发热 fārè Nhiệt tình, tỏa nhiệt
48 发生 fāshēng Phát sinh, xảy ra
49 发电 fādiàn Phát điện
50 发疯 fāfēng Phát điên, phát rồ
51 发病 fābìng Phát bệnh, sinh bệnh
52 发祥 fāxiáng Điềm lành
53 发笑 fāxiào Bật cười
54 发起 fāqǐ Khởi xướng
  • Chữ Phát tài trong tiếng Hán là 发财, phiên âm fācái.
  • Chữ Phát lộc trong tiếng Hán là 发禄, phiên âm fālù.

➜ Đây là hai chữ Hán thông dụng mang ý nghĩa tốt đẹp khi kết hợp với chữ Phát tiếng Trung.

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Phát trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung, góp phần củng cố vốn từ vựng chinh phục kỳ thi HSK.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.

Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.

Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.

Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh 

Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.

Hotline: 0931 42 8899.

Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect