Tìm kiếm bài viết học tập
Cấu tạo, cách viết và ý nghĩa chữ Phát trong tiếng Hán (发)!
Chữ Phát trong tiếng Hán
I. Chữ Phát trong tiếng Hán là gì?
Nếu đã từng nghe chữ Phát tài, phát lộc trong tiếng Hán thì sẽ thấy chữ Phát mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp. Vậy chữ Phát trong tiếng Hán là gì?
Chữ Phát tiếng Trung là 发, phiên âm Fā, dịch sang tiếng Việt là phát, mở rộng, gửi đi, nảy mầm, sản sinh, biểu đạt, phát ra,...
II. Cách viết chữ Phát trong tiếng Hán
Nếu như bạn đã nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết chữ 发 cực kỳ đơn giản. Chữ Hán này có cấu tạo 5 nét. Trên là nét gấp khúc, sau đó là nét phẩy và chấm ở trên, cuối cùng là bộ thủ Hựu 又.
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Ý nghĩa chữ Phát trong tiếng Hán
Chữ Phát trong tiếng Hán thường được sử dụng mang ý nghĩa phất lên hoặc nhận được nhiều tiền tài, trở nên giàu có. Chính vì vậy, chữ Phát thương hay đi kèm với chữ Tài hoặc Lộc mà chúng ta vẫn hay gọi là phát tài, phát lộc.
Ở các gia đình treo chữ Phát đều mang hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý. Ngoài ra, trong tiếng Trung, chữ Phát đại diện cho số 8.
Tham khảo bài viết:
Ở Trung Quốc hay Việt Nam, khi năm mới Tết đến, người ta đều chúc nhau câu phát tài, phát lộc hay cung hỉ phát tài. Chữ Phát được sử dụng với ý nghĩa mong muốn năm mới nhận được nhiều niềm vui, đạt được nhiều tài lộc.
IV. Từ vựng có chứa chữ Phát trong tiếng Hán
Bởi vì chữ phát trong tiếng Hán được sử dụng khá phổ biến. Do đó, PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Phát 发 thường dùng nhất. Bạn có thể theo dõi và cập nhật nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Phát trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 发事 | fāshì | Xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn. |
2 | 发亮 | fāliàng | Chiếu sáng, tỏa sáng |
3 | 发令 | fālìng | Ra lệnh, đưa ra mệnh lệnh, phát tín hiệu |
4 | 发作 | fāzuò | Phát ra, phát tác, phát cáu, nổi giận |
5 | 发信 | fāxìn | Gửi thư tín |
6 | 发光 | fāguāng | Phát sáng, chiếu sáng, phát quang |
7 | 发光体 | fāguāngtǐ | Vật sáng, vật phát sáng |
8 | 发冷 | fālěng | Rét run, lạnh run |
9 | 发凡 | fāfán | Tóm tắt nội dung |
10 | 发出 | fāchū | Phát sinh, phát ra, nảy sinh |
11 | 发动 | fādòng | Phát động |
12 | 发单 | fādān | Hóa đơn |
13 | 发卡 | fàqiǎ | Kẹp tóc, cái kẹp tóc |
14 | 发变 | fābiàn | Phát triển, to lớn, dậy thì |
15 | 发呆 | fādāi | Đờ ra, ngây người |
16 | 发售 | fāshòu | Đem bán, bán ra |
17 | 发型 | fàxíng | Kiểu tóc |
18 | 发声 | fāshēng | Phát ra tiếng |
19 | 发奋 | fāfèn | Hăng hái |
20 | 发家 | fājiā | Làm giàu, phát giàu |
21 | 发射 | fāshè | Bắn ra, phát ra |
22 | 发展 | fāzhǎn | Phát triển |
23 | 发市 | fāshì | Mở hàng, bán mở hàng |
24 | 发布 | fābù | Tuyên bố |
25 | 发怒 | fānù | Nổi giận, phát cáu |
26 | 发怔 | fāzhèng | Đờ, đẫn ra, ngẩn ra |
27 | 发急 | fājí | Sốt ruột, lo lắng |
28 | 发愁 | fāchóu | Ưu sầu, lo âu |
29 | 发愤 | fāfèn | Cố gắng, nỗ lực |
30 | 发愿 | fāyuàn | Nguyện vọng |
31 | 发慌 | fāhuāng | Hoảng sợ, phát hoảng |
32 | 发扬 | fāyáng | Phát huy, nếu cao |
33 | 发抖 | fādǒu | Run, phát run |
34 | 发挥 | fāhuī | Phát huy |
35 | 发掘 | fājué | Khai quật, khai thác |
36 | 发放 | fāfàng | Cho vay, cấp cho, phát hành |
37 | 发散 | fāsàn | Phát tán |
38 | 发文 | fāwén | Gửi công văn đi |
39 | 发明 | fāmíng | Phát minh, sáng chế |
40 | 发毛 | fāmáo | Hoảng sợ, sợ hãi |
41 | 发气 | fāqì | Trút giận |
42 | 发水 | fāshuǐ | Lũ lụt |
43 | 发汗 | fāhàn | Đổ mồ hôi |
44 | 发源 | fāyuán | Bắt nguồn |
45 | 发火 | fāhuǒ | Nổ, cháy |
46 | 发烧 | fāshāo | Sốt |
47 | 发热 | fārè | Nhiệt tình, tỏa nhiệt |
48 | 发生 | fāshēng | Phát sinh, xảy ra |
49 | 发电 | fādiàn | Phát điện |
50 | 发疯 | fāfēng | Phát điên, phát rồ |
51 | 发病 | fābìng | Phát bệnh, sinh bệnh |
52 | 发祥 | fāxiáng | Điềm lành |
53 | 发笑 | fāxiào | Bật cười |
54 | 发起 | fāqǐ | Khởi xướng |
- Chữ Phát tài trong tiếng Hán là 发财, phiên âm fācái.
- Chữ Phát lộc trong tiếng Hán là 发禄, phiên âm fālù.
➜ Đây là hai chữ Hán thông dụng mang ý nghĩa tốt đẹp khi kết hợp với chữ Phát tiếng Trung.
Tham khảo thêm bài viết:
- Chữ Lộc tiếng Trung (禄) | Cấu tạo, ý nghĩa, cách viết chữ Lộc
- Chữ Tài trong tiếng Trung là gì? Cách viết và ý nghĩa cụ thể
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Phát trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung, góp phần củng cố vốn từ vựng chinh phục kỳ thi HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.