Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về chữ Mẹ trong tiếng Hán (妈) chi tiết!
Chữ Mẹ trong tiếng Hán
I. Chữ Mẹ trong tiếng Hán là gì?
Chữ Mẹ trong tiếng Hán là 妈, phiên âm mā, dịch nghĩa là mẹ, người mẹ. Một số người khác gọi mẹ bằng “u, me, mợ, má” (tùy theo đặc trưng từng vùng). Ngoài ra, Hán tự này còn mang nghĩa là cô, bà (chỉ người phụ nữ lớn tuổi).
|
II. Cấu tạo chữ Mẹ trong tiếng Hán
Chữ Mẹ trong tiếng Hán 妈 thuộc kiểu chữ hình thanh có kết cấu một phần biểu ý, phần còn lại biểu âm. Chữ 妈 có cấu tạo:
- Phần biểu ý 女 (bộ Nữ): Chỉ phụ nữ, con gái, đàn bà.
- Phần biểu âm 马 (chữ Mã): Lấy âm “ma” cho chữ.
III. Cách viết chữ Mẹ trong tiếng Hán
Chữ Mẹ trong tiếng Hán 妈 được tạo bởi 6 nét đơn giản. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây là hướng dẫn cách viết chữ 妈 chi tiết:
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
IV. Những câu nói tiếng Trung hay về người mẹ
Chữ Mẹ trong tiếng Trung 妈 là chữ cái thiêng liêng, cách gọi trìu mến mà những người con vẫn thường gọi mẹ của mình. Để nói công lao trời bể của mẹ, PREP đã hệ thống lại toàn bộ những câu nói tiếng Trung hay có chứa chữ Mẹ trong tiếng Hán mà bạn có thể tham khảo!
STT | Câu nói hay có chứa chữ Mẹ trong tiếng Hán | Phiên âm | Lời dịch |
1 | 看到妈妈的笑容就是孩子的幸福。 | Kàn dào māma de xiàoróng jiùshì háizi de xìngfú. | Hạnh phúc của con chính là được nhìn thấy nụ cười của mẹ. |
2 | 妈妈永远是世界上最高的奇观。 | Māma yǒngyuǎn shì shìjiè shàng zuìgāo zōng de qíguān. | Mẹ mãi mãi là kỳ quan cao quý nhất thế gian này. |
3 | 妈妈是指导和支持孩子人生第一步的人。 | Māma shì zhǐdǎo hé zhīchí háizi rénshēng dì yī bù de rén. | Mẹ là người dìu dắt, nâng đỡ những bước chân đầu tiên của con. |
4 | 妈妈可以原谅我们所有的错误,永远不会提到我们犯的错误,无论是一个,两个还是多个错误。 | Māma kěyǐ yuánliàng wǒmen suǒyǒu de cuòwù, yǒngyuǎn bú huì tí dào wǒmen fàn de cuòwù, wúlùn shì yīgè, liǎng gè háishì duō gè cuòwù. | Mẹ có thể sẵn sàng tha thứ cho mọi lỗi lầm của chúng ta và không bao giờ đề cập lại dù chỉ một hay nhiều lần những sai lầm ấy. |
5 | 妈妈永远是一个默默地跟随孩子的每一步的人,当孩子跌倒时,妈妈一定会帮助的。 | Māma yǒngyuǎn shì yīgè mòmò de gēnsuí háizi de měi yībù de rén, dāng háizi diédǎo shí, māmā yīdìng huì bāngzhù de. | Mẹ luôn là người âm thầm theo dõi từng bước chân con và sẵn sàng nâng đỡ con khi con bị ngã. |
6 | 为了孩子的幸福,妈妈愿意交换自己的幸福, 只要孩子幸福妈妈就心满意足了。 | Wèile háizi de xìngfú, māma yuànyì jiāohuàn zìjǐ de xìngfú, zhǐyào háizi xìngfú māma jiù xīnmǎnyìzúle. | Vì hạnh phúc của con, mẹ sẵn sàng đánh đổi tất cả hạnh phúc của mẹ. Chỉ cần vui và hạnh phúc là mẹ đã mãn nguyện lắm rồi. |
Tham khảo thêm bài viết:
Ngoài chữ 妈妈 (người mẹ), trong tiếng Trung còn có cách gọi về người mẹ nữa là 母亲 /mǔqīn/ (cách gọi đã có từ thời xưa). Chữ cha mẹ trong tiếng Hán là 父母 /fùmǔ/ (cách gọi trước đây, thường sử dụng trong văn viết) hoặc 爸妈 /bàmā/ (cách gọi phổ thông, thường dùng trong giao tiếp).
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Mẹ trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ đã giúp bạn học thêm được nhiều kiến thức về chữ Hán và bổ sung cho mình vốn từ, mẫu câu hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!