Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 20+ câu thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa
Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ, tục ngữ, ngạn ngữ mang ý nghĩa sâu sắc về tình cảm gia đình, tình yêu thương giữa cha mẹ và con cái. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP tìm hiểu các câu tục ngữ, ngạn ngữ, thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ hay và ý nghĩa nhất nhé!
Thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ
I. Lợi ích của việc học tiếng Trung qua thành ngữ, tục ngữ, ngạn ngữ
Cũng giống như tiếng Việt, những câu ngạn ngữ, tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung thường rất khó học và cắt nghĩa. Mặc dù vậy, việc học tiếng Trung qua các câu nói lại là cách học thông minh, mang đến rất nhiều lợi ích cho những người học và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Một số lợi ích có thể kể đến như:
- Nâng cao vốn từ vựng: Khi ban bắt gặp câu tục ngữ, thành ngữ hay ngạn ngữ tiếng Trung khó hiểu thì thường có xu hướng tra cứu từ vựng để cắt nghĩa cả câu đó. Mỗi lần tra cứu, bạn sẽ có thể ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên. Nhờ vậy, bạn sẽ dễ dàng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề một cách nhanh chóng.
- Rèn luyện kỹ năng viết: Khi bạn hiểu được ý nghĩa cũng như thông điệp mà câu nói truyền tải thì bạn dễ dàng vận dụng vào kỹ năng viết, bài nghị luận theo chủ đề, câu chuyện tiếng Trung. Nhờ vậy, bài viết của bạn sẽ gây ấn tượng hơn đối với giáo viên chấm bài trong các kỳ thi HSK 5,HSK 6.
- Nâng cao khả năng đọc hiểu: Mỗi một lần tra cứu, cắt nghĩa tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung là mỗi lần bạn lại nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Trung của bản thân. Điều này thực sự hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc.
- Hiểu thêm văn hóa Trung Quốc: Có rất nhiều thành ngữ Trung Quốc thú vị và dễ học và có thể sử dụng ngay cả trong ngôn ngữ hiện đại. Học tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung Quốc không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp bạn tìm được cảm hứng và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa, con người, cuộc sống hàng ngày cũng như phong tục của người Trung Quốc.
II. Ngạn ngữ, tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa
Khi học tiếng Trung theo chủ đề tình cảm gia đình, chúng ta sẽ thấy có rất nhiều nói hay và ẩn chứa ý nghĩa tốt đẹp về tình cảm giữa cha mẹ và con cái. Sau đây là 20+ tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa nhất mà bạn có thể tham khảo!
1. Trách nghiệm, nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái
Cha mẹ chính là đấng sinh thành, chăm bẵm, nuôi dưỡng và dạy con nên người. Đó cũng là trách nhiệm của những người làm cha làm mẹ. Tiếng Trung có rất nhiều câu ngạn ngữ, tục ngữ, thành ngữ nói về nghĩa vụ của cha mẹ với con cái, cụ thể:
STT | Thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 父严子孝 | fù yánzixiào | Cha nghiêm thì con mới ngoan |
2 | 望子成龙 | wàngzǐchénglóng | Mong con thành tài, mong con thành đạt |
3 | 过庭之训 | guò tíng zhī xùn | Lời dạy, giáo huấn của cha |
4 | 虎父无犬子 | hǔ fù wú quǎnzǐ | Hổ phụ không sinh khuyển tử (người cha có tài thì tất nhiên sẽ không sinh ra người con bất tài) |
5 | 知子莫若父 | zhī zǐ mò ruò fù | Hiểu con không ai bằng cha |
6 | 虎毒不食子。 | hǔ dú bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
7 | 一 脉相传 | yīmàixiāngchuán | Cha truyền con nối |
8 | 教妇初来 , 教儿婴孩 | jiào fù chū lái, jiào éryīnghái | Dạy con từ thuở còn thơ, dạy vợ từ thuở bơ vơ mới về |
9 | 老牛舐犊 | lǎoniúshìdú | trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái) |
2. Trách nghiệm, nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ
Mỗi một người con luôn luôn phải biết ơn, hiếu thảo và phụng dưỡng cha mẹ mình. Đó cũng chính là trách nhiệm của những người làm con đối với những người sinh ra và nuôi dưỡng mình. PREP đã tổng hợp lại những câu nói hay về trách nhiệm của con cái đối với cha mẹ dưới bảng sau:
STT |
Thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 |
Ér bù xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín |
Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo |
2 |
树高千丈,落叶归根 |
Shù gāo qiānzhàng, luòyèguīgēn |
Lá rụng về cội (ý chỉ con cái phải luôn nhớ về công ơn sinh thành của cha mẹ) |
3 |
寸草春晖 |
cùn cǎo chūn huī |
Tấc cỏ xuân huy; lòng con nhỏ khó đền đáp công ơn cha mẹ |
4 |
冬温夏清 |
dōng wēn xià qīng |
hiếu thảo cha mẹ |
5 |
返哺之恩 |
fǎn bǔ zhī ēn |
ân nghĩa nuôi dưỡng |
6 |
寝苫枕块 |
ǐn shān zhěn kuài |
giường rơm và gối đất sét (nghi thức đúng của một người con hiếu thảo trong thời kỳ để tang cha mẹ) |
7 |
菽水承欢 |
shū shuǐ chéng huān |
hiếu thuận, chăm sóc cha mẹ |
8 |
孝子贤孙 |
xiàozǐ xián sūn |
con cháu hiếu thảo; con cháu có đức hạnh |
9 |
仰事俯畜 |
yǎng shì fǔ chù |
Phụng dưỡng cha mẹ và nuôi nấng vợ con |
10 |
白云亲舍 |
báiyúnqīnshè |
nhớ cha mẹ (Truyện thời nhà Đường, khi Nhân Kiệt ở Hà Dương, lên núi Thái Hàng, quay lại nhìn thấy mây trắng bay qua, bèn nói với thuộc hạ rằng: (Ngô thân xá kỳ hạ.) "Nhà cha mẹ ta ở dưới ấy". Đau buồn ngắm nhìn hồi lâu mới bỏ đi. Nhìn thấy mây trắng trên trời, liên tưởng đến nơi cha mẹ ở phương xa. Do đó, ngày xưa dùng câu này nói lên ý hoài niệm mẹ cha) |
11 |
王祥卧冰 |
wáng xiáng wò bīng |
nằm trên băng tìm cá cho mẹ, con cái hiếu thảo |
12 |
哀哀父母 |
āi āi fù mǔ |
thương cha mẹ; cảm thương cha mẹ già |
13 |
忠孝两全 |
zhōng xiào liǎng quán |
trung hiếu song toàn; vừa trung thành với nước, vừa hiếu thảo với cha mẹ |
14 |
风木之思 |
fēng mù zhī sī |
nhớ cha mẹ; nỗi nhớ khi cha mẹ qua đời |
15 |
膝下承欢 |
xī xià chéng huān |
quỳ gối phụng dưỡng, chỉ việc con cái chăm sóc cha mẹ |
16 |
彩衣娱亲 |
cǎi yī yú qīn |
thái y ngu thân; mặc áo màu để làm vui lòng cha mẹ, chỉ việc hiếu thảo với cha mẹ |
3. Ngợi ca công ơn của cha mẹ
Nói về công lao của cha mẹ thì không một từ ngữ nào có thể nói hết được. Công ơn sinh thành, nuôi dưỡng của cha mẹ rất cao cả mà những người làm con luôn phải ghi nhớ. Và có rất nhiều câu nói hay ngợi ca công ơn của cha mẹ. PREP cũng đã tổng hợp lại những câu ngạn ngữ, tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa dưới bảng sau:
STT | Thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 父恩比山高,母恩比海深 | Fù ēn bǐ shāngāo, mǔ ēn bǐ hǎi shēn | Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển |
2 | 父爱如山 | Fù ài rúshān | Tình cha như núi nặng |
3 | 父爱如山,母爱如水 | Fù ài rúshān, mǔ'ài rúshuǐ | Tình yêu của cha cao cả như núi, tình yêu của mẹ bao la như nước |
4 | 不当家不知柴米贵,不养子不知父母恩 | Bùdāng jiā bùzhī cháimǐ guì, bù yǎngzǐ bùzhī fùmǔ ēn | Không lập gia đình không biết củi gạo đắt, không nuôi con thì không biết công ơn cha mẹ |
5 | 父母之心 | Fùmǔ zhī xīn | Tấm lòng cha mẹ |
6 | 可怜天下父母心 | Kělián tiānxià fùmǔ xīn | Thương thay cho tấm lòng cha mẹ khắp thiên hạ |
7 | 赐子千金,不如赐子一艺 | Cì zi qiānjīn, bùrú cì zi yī yì | Cho con ngàn vàng không bằng cho con một nghề |
8 | 母爱胜于万爱 | Mǔ'ài shèng yú wàn ài | Tình mẹ cao cả hơn mọi thứ tình cảm khác |
9 | 谁言寸草心,报得三春晖 | Shéi yán cùn cǎo xīn, bào dé sān chūnhuī | Công lao của cha mẹ có báo đáp cả đời cũng không hết được |
10 | 舐犊情深 | shì dú qíng shēn | Tình cảm của cha mẹ dành cho con cái rất sâu nặng |
Trên đây là tổng hợp những câu ngạn ngữ, tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!