Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục từ vựng qua chữ Niên trong tiếng Hán (年)

Chữ niên trong tiếng Hán là một trong những từ vựng sử dụng rất nhiều trong tiếng Trung. Vậy chữ Niên tiếng Trung viết như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết này nhé!

chữ niên trong tiếng hán
chữ niên trong tiếng hán

I. Chữ Niên trong tiếng Hán là gì?

Chữ Niên trong tiếng Hán là , phiên âm /nián/, mang ý nghĩa là “năm, mỗi năm, hằng năm, thường niên” hoặc “tuổi” hoặc “thời kỳ, mùa màng, tết” hoặc “họ Niên”. Đây là Hán tự thường dùng để diễn tả thời gian trong tiếng Trung mà bạn cần phải nắm vững.

Chữ Niên trong tiếng Hán là gì?
Chữ Niên trong tiếng Hán là 年

Thông tin chữ Niên (年):

  • Âm Hán Việt: niên
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: Can 干
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Nét bút: ノ一一丨一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Niên trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác đến từng nét của chữ Niên trong tiếng Hán (年), bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Niên trong tiếng Hán

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng có chứa chữ Niên trong tiếng Hán (年) dưới bảng sau để nhanh chóng mở rộng vốn từ ngay nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Niên tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

年下

niánxia

ngày tết; tết nhất

2

年事

niánshì

tuổi tác; tuổi

3

年代

niándài

niên đại; thời đại; thời kỳ; những năm tháng; thập kỷ; những năm

4

年份

niánfèn

năm; thời hạn; niên đại

5

年会

niánhuì

họp hằng năm; họp thường niên

6

年假

niánjià

nghỉ đông; thời gian nghỉ tết; kỳ nghỉ tết

7

年光

niánguāng

thì giờ; tuổi tác

8

年初

niánchū

đầu năm; mấy ngày đầu năm

9

年利

niánlì

lãi hàng năm; lãi năm

10

年华

niánhuá

thì giờ; tuổi tác

11

年历

niánlì

lịch; lịch năm; niên lịch

12

年号

niánhào

niên hiệu

1

年夜

niányè

đêm giao thừa; đêm 30 tết; đêm trừ tịch

14

年头儿

niántóur

năm (khác với tròn một năm); thâm niên; nhiều năm

15

年尊

niánzūn

cao tuổi; lớn tuổi

16

年岁

niánsuì

tuổi tác; tuổi; năm tháng 

17

年年

niánnián

hằng năm; mỗi năm

18

年底

niándǐ

cuối năm; những ngày cuối năm

19

年庚

niángēng

ngày tháng năm sinh; ngày sinh; niên canh

20

年度

niándù

niên độ; hàng năm

21

年息

niánxī

lãi hằng năm

22

年成

nián·cheng

mùa màng; thu hoạch

23

年时

niánshí

thâm niên; năm xưa

24

年景

niánjǐng

mùa màng; thu hoạch; cảnh tết; cảnh xuân

25

年月

niányue

thời đại; thời buổi; năm tháng; ngày tháng

26

年来

niánlái

từ năm nay; mấy năm gần đây

27

年根

niángēn

cuối năm

28

年画

niánhuà

tranh tết

29

年级

niánjí

lớp

30

年纪

niánjì

tuổi tác; tuổi; niên kỷ

31

年终

niánzhōng

cuối năm

32

年节

niánjié

ngày tết

33

年菜

niáncài

món ăn ngày tết; thức ăn ngày tết

34

年货

niánhuò

hàng tết; đồ tết

35

年辈

niánbèi

tuổi tác; thứ bậc trong dòng họ; vai vế trong dòng họ

36

年轮

niánlún

vòng tuổi; vòng năm (của cây)

37

年轻

niánqīng

tuổi trẻ; thanh niên

38

年迈

niánmài

tuổi già; lớn tuổi; cao tuổi

39

年间

niánjiān

trong năm; trong thời kỳ

40

年限

niánxiàn

niên hạn; thời hạn

41

年集

niánjí

họp chợ cuối năm; phiên chợ cuối năm

42

年青

niánqīng

trẻ; trẻ tuổi

43

年饭

niánfàn

bữa cơm đoàn viên; bữa cơm giao thừa

44

年龄

niánlíng

tuổi; tuổi tác

Tham khảo thêm bài viết:

Vừa rồi, PREP đã bật mí toàn bộ kiến thức về chữ Niên trong tiếng Hán (年). Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn mở rộng thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự