Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa chữ Đình trong tiếng Trung (亭, 停, 庭) chi tiết

Chữ Đình trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm hiện nay. Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
chữ đình trong tiếng trung
chữ đình trong tiếng trung

I. Chữ Đình trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung có rất nhiều Hán tự có âm Hán việt là “đình”. Hãy cùng PREP đi tìm hiểu chi tiết về các chữ Đình trong tiếng Trung dưới đây nhé!

1. Chữ Đình 亭

Chữ Đình trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến đó là , phiên âm “tíng”, mang ý nghĩa là “đình, đình để nghỉ chân” hoặc “trạm, quán” hoặc “chính giữa, đều đặn”.

Thông tin chữ Đình 亭:

  • Âm Hán Việt: đình
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: đầu 亠 (+7 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿱⿳亠口冖丁
  • Nét bút: 丶一丨フ一丶フ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-dinh-trong-tieng-trung-1.jpg
Chữ Đình trong tiếng Trung 亭

2. Chữ Đình 停

Chữ Đình trong tiếng Trung thứ hai mà PREP muốn bật mí đến bạn là , phiên âm “tíng”, dịch sang tiếng Việt là “ngừng, ngưng lại, đình chỉ”“dừng lại, lưu lại”; “đỗ, đậu”; “xong xuôi, đâu ra đấy” hoặc “phần”.

Thông tin chữ Đình 停: 

  • Âm Hán Việt: đình
  • Tổng nét: 11
  • Bộ: nhân 人 (+9 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿰亻亭
  • Nét bút: ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-dinh-trong-tieng-trung-2.jpg
Chữ Đình trong tiếng Trung 停

3. Chữ Đình 庭

Chữ Đình trong tiếng Trung thứ ba mà PREP mà bạn cần nắm đó là , phiên âm tíng, mang ý nghĩa là phòng lớn, phòng; sân, cái sân hoặc pháp đình, tòa án.

Thông tin chữ Đình 庭

  • Âm Hán Việt: thính, đình
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: nghiễm 广 (+6 nét)
  • Lục thư: Chữ hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿸广廷
  • Nét bút: 丶一ノノ一丨一フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Đình trong tiếng Trung 庭
Chữ Đình trong tiếng Trung 庭

II. Cách viết chữ Đình trong tiếng Trung

Để viết chính xác 3 chữ Đình trong tiếng Trung (亭, 停 & 庭), bạn cần phải nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết đúng theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Đình trong tiếng Trung 亭

Hướng dẫn cách viết chữ Đình trong tiếng Trung 停

Hướng dẫn cách viết chữ Đình trong tiếng Trung 

 

III. Từ vựng có chứa chữ Đình trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Đình trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Chữ 亭

STT

Từ vựng có chứa chữ Đình trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

亭亭

tíngtíng

Cao vút, cao vòi vọi, tươi đẹp xinh đẹp

2

亭亭玉立

tíngtíngyùlì

Duyên dáng yêu kiều, thanh mảnh

3

亭匀

tíngyún

Thăng bằng, cân bằng, đều đặn, vừa phải

4

亭午

tíngwǔ

Giữa trưa, đúng ngọ

5

亭子

tíng·zi

Cái đình (để nghỉ chân)

6

亭子间

tíngzijiān

Gác xép, phòng nhỏ, phòng hẹp

2. Chữ 停

STT

Từ vựng có chứa chữ Đình trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

停业

tíngyè

Ngừng kinh doanh, nghỉ kinh doanh

2

停刊

tíngkān

Ngừng xuất bản

3

停办

tíngbàn

Ngừng làm việc

4

停匀

tíngyún

Đều, đều đặn

5

停妥

tíngtuǒ

Xong xuôi, đâu ra đấy, ổn thỏa

6

停学

tíngxué

Nghỉ học, đình học

7

停工

tínggōng

Đình công, ngừng việc

8

停息

tíngxī

Ngừng, dừng, nghỉ

9

停战

tíngzhàn

Đình chiến, ngưng chiến đấu

10

停手

tíngshǒu

Dừng tay, nghỉ tay

11

停放

tíngfàng

Đỗ, đặt, đậu

12

停机

tíngjī

Quay xong, chụp xong

13

停歇

tíngxiē

Ngừng kinh doanh, đóng cửa

14

停止

tíngzhǐ

Đình chỉ, ngừng, thôi, chấm dứt

15

停泊

tíngbó

Đỗ, cập bến

16

停滞

tíngzhì

Đình trệ, ứ đọng, đọng lại

17

停留

tíngliú

Dừng lại, lưu lại, ở lại

18

停职

tíngzhí

Tạm thời cách chức, tạm đình chỉ công tác

19

停航

tíngháng

Ngừng bay, ngừng chạy (tàu thuyền)

20

停诊

tíngzhěn

Ngừng khám bệnh, nghỉ khám bệnh

21

停课

tíngkè

Nghỉ học, đình khóa

22

停车

tíngchē

Đỗ xe, dừng chạy

23

停靠

tíngkào

Ngừng, đỗ, cập bến

24

停顿

tíngdùn

Tạm dùng, ngừng lại (sự việc, công việc)

25

停食

tíngshí

Đầy bụng, khó tiêu

3. Chữ 庭 

STT

Từ vựng có chứa chữ Đình trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

庭园

tíngyuán

Sân nhà, vườn hoa

2

庭审

tíngshěn

Tòa án thẩm vấn, tòa án điều tra

3

庭院

tíngyuàn

Sân, sân nhà

4

庭除

tíngchú

Sân 

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về các chữ Đình trong tiếng Trung thông dụng. Hãy nhanh chóng lưu ngay về học để củng cố các kiến thức về từ vựng trong tiếng Trung bạn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự