Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Diệt tiếng Trung chi tiết (灭)

Khi học và phân tích một Hán tự, bạn không chỉ có thể nâng cao kiến thức về bộ thủ mà còn trau dồi được vốn từ vựng nhanh chóng. Vậy bạn đã biết chữ Diệt tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết và học thêm nhiều kiến thức tiếng Trung hữu ích nhé!

Chữ Diệt tiếng Trung
chữ Diệt tiếng Trung

I. Chữ Diệt tiếng Trung là gì?

Chữ Diệt tiếng Trung là , phiên âm miè, mang ý nghĩa là “tắt, dập tắt”, “ngập lụt”, “diệt vong, tiêu diệt”, “làm mất đi, làm tiêu biến đi”. 

Nếu như quan sát kỹ, ta thấy chữ Diệt 灭 có kết cấu trên dưới, trên có bộ thủ Nhất, dưới có bộ thủ Hỏa. Cụ thể:

➞ Xét về ý nghĩa tượng hình, chữ Diệt mang nghĩa cái bếp lò đang bùng bùng lửa thì bị đậy mất, hiểu sâu hơn thì đang hùng hục thì bị dội một gáo nước lạnh. Và hành động đậy nắp vào bếp này chính là tiêu diệt, có nghĩa là tiêu diệt một cái gì đó hoặc dập lửa, dập nến.

chu-diet-tieng-trung-la-gi.jpg
Chữ Diệt tiếng Trung là gì?

Thông tin chữ Diệt 灭: 

  • Âm Hán Việt: diệt
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: hoả 火 (+1 nét)
  • Lục thư:  chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱一火
  • Nét bút: 一丶ノノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Diệt tiếng Trung

Chữ Diệt trong tiếng Trung gồm có 5 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Diệt trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Diệt tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa chữ Diệt dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Diệt tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

灭亡

mièwáng

Diệt vong

2

灭口

mièkǒu

Diệt khẩu, bịt miệng

3

灭火

mièhuǒ

Dập tắt lửa

4

灭火器

mièhuǒqì

Bình chữa cháy

5

灭火水泵

miè huǒ shuǐ bèng

Bình nước dập lửa

6

灭顶

mièdǐng

Ngập đầu, chìm ngập

7

灭迹

mièjī

Không để lại dấu vết

8

灭茬

mièchá

Nhổ gốc lúa, làm sạch gốc ra

9

灭绝

mièjué

Diệt sạch, diệt hết

Không chút, mất hết

10

灭种

mièzhǒng

Tuyệt chủng, diệt chủng

11

灭火泵

mièhuǒ bèng

Máy bơm chữa cháy

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về chữ Diệt tiếng Trung. Mong rằng, từ những kiến thức mà bài viết cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học và tiếp tục củng cố vốn từ vựng giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI