Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng về dịch bệnh & Cụm từ về dịch bệnh Covid-19 tiếng Anh

Chủ đề từ vựng về sức khoẻ và từ vựng về dịch bệnh là một trong số những chủ đề nhức nhối nhất những năm gần đây. Vậy nên để các bạn Preppies có thể trau dồi được vốn từ vựng theo chủ đề, trong bài viết này PREP đã tổng hợp lại một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 cũng như bài mẫu IELTS Writing để các bạn có thể tham khảo một cách trực quan nhất. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với tất cả các bạn!
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19 trong tiếng Anh
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19 trong tiếng Anh

I. Một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 nâng cao

Dưới đây là một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 nâng cao được PREP tổng hợp dưới dạng ảnh. PREP mong rằng những hình ảnh này sẽ dễ dàng tiếp thu được một số kiến thức liên quan đến dịch bệnh cũng như một số từ vựng về dịch bệnh Covid-19 để áp dụng vào bài thi IELTS cũng như cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng chủ đề Covid 19 & cách phát âm Ý nghĩa & Ví dụ Hình ảnh từ vựng về Covid-19
Mandatory quarantine
  • Meaning: cách ly bắt buộc
  • Example: Every foreigner who wants to enter Vietnam has to go through a 14-day mandatory quarantine (Mọi người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam đều phải cách ly bắt buộc 14 ngày).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Social bubble
  • Meaning: vòng tròn xã hội khép kín
  • Example: Many countries have adopted social bubbles to combat the pandemic, allowing only a limited number of people (about 4-6) to gather together (Nhiều quốc gia đã áp dụng vòng tròn xã hội khép kín để chống lại đại dịch, chỉ cho phép một số lượng người hạn chế (khoảng 4-6 người) tập hợp lại với nhau).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Frontline
  • Meaning: ở chiến tuyến đầu
  • Example: The whole country voluntarily conform to safety measures in the pandemic, acknowledging the already extreme burden on the frontline healthcare workers (Cả nước tự nguyện tuân thủ các biện pháp an toàn trong đại dịch, thừa nhận gánh nặng vốn đã rất lớn đối với các nhân viên y tế tuyến đầu).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Panic buying
  • Meaning: đầu cơ tích trữ
  • Example: The case number 17 in Hanoi prompted so many people into panic buying, even at midnight (Ca số 17 ở Hà Nội khiến nhiều người hốt hoảng đầu cơ tích trữ lúc nửa đêm).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Personal protective equipment
  • Meaning: thiết bị bảo hộ cá nhân
  • Example: The demand for personal protective equipment has reached a record high in hospitals overwhelmed with COVID-19 patients (Nhu cầu về thiết bị bảo hộ cá nhân đã đạt mức cao kỷ lục tại các bệnh viện với lượng bệnh nhân COVID-19 quá tải).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Hand sanitizer
  • Meaning: dung dịch rửa tay
  • Example: Ever since the COVID-19 pandemic, I always bring one hand sanitizer with me everywhere (Kể từ sau đại dịch COVID-19, tôi luôn mang theo một chai nước rửa tay ở mọi nơi).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Covidiot
  • Meaning: những kẻ dại, khinh thường COVID-19
  • Example: It is incredible there are still many covidiots around the world (Thật không thể tin được là vẫn còn rất nhiều người khinh thường COVID-19 trên khắp thế giới).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Community transmission
  • Meaning: lây lan cộng đồng
  • Example: The case number 416 marked the first case of community transmission after 99 days with no infection in the community (Ca bệnh số 416 đánh dấu trường hợp lây nhiễm đầu tiên trong cộng đồng sau 99 ngày không có lây nhiễm trong cộng đồng).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Herd immunity
  • Meaning: miễn dịch cộng đồng
  • Example: Herd immunity can still be achieved, but at the expense of the lives of millions (Khả năng miễn dịch vẫn có thể đạt được, nhưng phải trả giá bằng mạng sống của hàng triệu con người).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Social distancing
  • Meaning: cách li xã hội
  • Example: Vietnamese people's willingness to obey social distancing is the decisive factor in the success story of Vietnam (Người Việt Nam sẵn sàng tuân theo sự cách ly xã hội là yếu tố quyết định trong câu chuyện thành công của Việt Nam).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Work from home
  • Meaning: làm việc tại nhà
  • Example: Work from home has become the norm for many companies after the social distancing initiative (Làm việc tại nhà đã trở thành tiêu chuẩn của nhiều công ty sau khi có sáng kiến ​​cách ly xã hội).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Vaccine rollout
  • Meaning: bắt đầu đưa vắc xin sử dụng
  • Example: The vaccine rollout for the COVID-19 has been carried out hurriedly in different countries (Việc triển khai vắc-xin cho COVID-19 đã được triển khai vội vã ở các quốc gia khác nhau).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Face covering
  • Meaning: dụng cụ che mặt (từ này khác với khẩu trang, khẩu trang là một loại face covering thôi nhé)
  • Example: Face coverings have become compulsory in many restaurants and entertainment places (Đồ che mặt đã trở thành bắt buộc ở nhiều nhà hàng và nơi giải trí).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19
Contact tracing
  • Meaning: truy vết tiếp xúc
  • Example: An effective system of contact tracing plays a critical role in the combat against COVID-19 (Một hệ thống truy vết tiếp xúc hiệu quả đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chiến chống lại COVID-19).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19

Screening

/'skri:.nin/

  • Meaning: sàng lọc
  • Example: You can register for COVID-19 on-site screening services (Bạn có thể đăng ký dịch vụ sàng lọc COVID-19 tại chỗ).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19

Quarantine

ˈkwɒrəntiːn/

  • Meaning: cách ly
  • Example: Isolation and quarantine help protect the public by preventing exposure to people who have or may have a contagious disease (Tách biệt và cách ly giúp bảo vệ cộng đồng bằng cách ngăn ngừa tiếp xúc với những người đã hoặc có thể mắc bệnh truyền nhiễm).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19

Protective measures

/prǝ'tektiv mezǝ/

  • Meaning: biện pháp phòng ngừa
  • Example: This page includes advice from WHO on protective measures you can take to stay safe from COVID-19 (Trang này bao gồm lời khuyên từ WHO về các biện pháp bảo vệ bạn có thể thực hiện để giữ an toàn trước COVID-19).
Từ vựng về dịch bệnh Covid-19

II. Bài mẫu IELTS Writing có sử dụng từ vựng về dịch bệnh

Dưới đây là bài mẫu IELTS Writing về chủ đề dịch bệnh có sử dụng một số từ vựng về dịch bệnh. Bạn hãy tham khảo bài viết để có thể học hỏi được cách dùng từ vựng về dịch bệnh Covid-19, cách viết câu cũng như cách triển khai ý trong trong IELTS Writing của tác giả nhé.

1. Đề bài ngày 04/06/2020

Đề bài: Researches into new types of medicine and treatments are essential to improve health and deal with diseases. Who do you think should fund these researches: private companies, individuals or the government?

Đề bài IELTS Writing 04/06/2020 có sử dụng từ vựng về dịch bệnh
Đề bài IELTS Writing 04/06/2020 có sử dụng từ vựng về dịch bệnh

Tham khảo thêm bài viết:

2. Bài mẫu IELTS Speaking ngày 04/06/2020 bạn nên tham khảo

“Medicine is crucial in combating illness, and even more so when new diseases show up to threaten human health. When it comes to discovering novel cures and treatments, there is a debate of whether it should be up to private companies, individuals, or the government to provide funding. From my point of view, it would be most appropriate for private companies to fund these efforts.

There are several reasons to support the idea that private firms are best suited for financial backing of research into new medicine. A major reason to consider is that private companies are usually well-equipped with technical expertise to oversee funding. To be specific, since medical research takes a long time and results are highly unpredictable, it is necessary to be able to manage the costs and risks well, whereas the people with experience in this kind of task are most likely found in the employment of private companies. Furthermore, private firms that fund research into medicine have to prove that their finances are solid as well. Together with their networking abilities, they might even be able to attract other investors and raise funding. 

In contrast, individuals and governments are significantly less suitable as parties to fund medical discoveries. Regarding individuals, because of the expenses involved in researching, it would take a large number of people to fund. This is not always practical, and while there may exist websites that let the public pool their resources for a medical research project, people can be duped into funding an organization that has no accountability. The government, meanwhile, is not a good funder either. Financial support for discovering new medicine and treatments can be impacted by corruption, mismanagement of funds, or by competition with the defence budget or infrastructure budget. As a result, research progress will stagnate.

In conclusion, I believe it is the best idea to let private enterprises financially back projects into medical research”.

Tham khảo thêm bài viết:

https://prepedu.com/vi/blog/describe-a-person-whose-work-is-useful-to-society/

III. Lời kết

Hy vọng rằng bài viết về “trọn bộ từ vựng về dịch bệnh Covid-19 trong tiếng Anh sẽ giúp các bạn nắm vững được một số kiến thức cơ bản để có thể học tập tốt tiếng Anh cũng như đạt được band điểm cao trong bài thi IELTS Speaking và Writing. Nếu bạn muốn luyện tập thêm về từ vựng Ielts thì hãy tham khảo ngay khóa luyện thi IELTS online tại Prep nhé

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự