Tìm kiếm bài viết học tập

Believe là gì? Cách dùng và giới từ đi với Believe

Cấu trúc Believe được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Cùng PREP tìm hiểu khái niệm, cách dùng, giới từ và phân biệt Believe với Trust bạn nhé!

Cấu trúc Believe
Believe là gì? Cách dùng và giới từ đi với Believe

I. Believe là gì?

Believe có phiên âm /bɪˈliːv/, đóng vai trò là động từ tiếng Anh, mang ý nghĩa: tin tưởng, cho rằng, nghĩ rằng. Ví dụ:

  • I believe that John will succeed in his new job. (Tôi tin rằng John sẽ thành công trong công việc mới.)

  • Jennie said she didn’t take it, and I believe her. (Jennie nói rằng cô ấy không lấy nó, và tôi tin cô ấy.)

Cùng PREP tìm hiểu trạng từ, tính từdanh từ của Believe dưới đây nhé!

cấu trúc Believe
Believe là gì?

Word family của Believe

Ví dụ

Belief (n)

/bɪˈliːf/

niềm tin

Lisa’s belief in justice is strong. (Niềm tin vào công lý của Lisa rất vững chắc.)

Believable (adj)

/bɪˈliːvəbl/

có thể tin được

Jack’s story was quite believable. (Câu chuyện của Jack khá đáng tin.)

Believably (adv)

/bɪˈliːvəbli/

một cách đáng tin cậy

John explained the situation believably. (John giải thích tình huống một cách đáng tin cậy.)

Collocation/idioms với Believe và Belief:

Collocation/idioms với Believe và Belief

Ý nghĩa

Ví dụ

Not believe sb’s eyes

Không tin vào mắt mình, diễn tả sự ngạc nhiên

Anna could not believe her eyes when she saw the surprise party. (Anna không thể tin vào mắt mình khi cô ấy nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ.)

Make believe

Giả vờ

Tom likes to make believe that he is a superhero. (Tom thích giả vờ rằng mình là một siêu anh hùng.)

Believe it or not

Dù tin hay không

Believe it or not, John finished the project in one day. (Dù tin hay không, John đã hoàn thành dự án chỉ trong một ngày.)

Express belief

Bộc lộ niềm tin

Sarah expressed her belief that hard work leads to success. (Sarah bày tỏ niềm tin rằng sự chăm chỉ sẽ dẫn đến thành công.)

Hold the belief that

Nắm giữ quan điểm rằng

Mark holds the belief that education is the key to a better future. (Mark giữ vững niềm tin rằng giáo dục là chìa khóa cho một tương lai tốt đẹp hơn.)

A growing belief

Ngày càng có niềm tin

There is a growing belief that climate change needs immediate action. (Có một niềm tin ngày càng tăng rằng biến đổi khí hậu cần có hành động ngay lập tức.)

II. Cách sử dụng cấu trúc Believe

Believe to V hay Ving? Believe đi với giới từ gì? Cùng PREP tổng hợp các cấu trúc Believe thông dụng bạn nhé!

cấu trúc Believe
Cách sử dụng cấu trúc Believe

Cấu trúc Believe

Ví dụ

S + believe + in + O

Anna believes in hard work. (Anna tin vào sự chăm chỉ.)

S + believe + O

John believes the story. (John tin câu chuyện đó.)

S + believe + O + to V

They believe Jackson to be the best candidate. (Họ tin rằng Jackson là ứng viên tốt nhất.)

S + believe + it + Adj

Sarah believes it possible to finish the task on time. (Sarah tin rằng mình có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.)

S + believe + not/so

I believe so. (Tôi tin là vậy.)

Linda believes not. (Linda không tin là như vậy.)

Believe + that

Mary believes that the meeting will be cancelled. (Mary tin rằng cuộc họp sẽ bị hủy.)

Can’t/ don’t/ couldn’t/ won’t/ wouldn’t + believe + N/O

They wouldn’t believe the story, no matter how many times I told them. (Họ sẽ không có niềm tin vàocâu chuyện, dù tôi có kể bao nhiêu lần đi nữa.)

Qua bảng cấu trúc Believe, ta thấy rằng Believe đi với giới từ “In” và sau Believe đi kèm với to V.

III. Phân biệt cấu trúc Believe và Trust

Cùng PREP phân biệt cấu trúc Believe và Trust dưới đây bạn nhé!

cấu trúc Believe
Phân biệt cấu trúc Believe và Trust

Phân biệt Believe và Trust

Believe

Trust

Ý nghĩa

Diễn tả niềm tin rằng một điều gì đó là thật hoặc đúng, dù có thể không có bằng chứng rõ ràng.

Diễn tả sự tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó với ý nghĩa rằng bạn dựa vào họ hoặc điều đó mà không nghi ngờ.

Cấu trúc

  • Believe + in + N/V-ing

  • Believe + that + clause

  • Believe + O + to V

  • Trust + O

  • Trust + O + to V

  • Trust + in + O

Ví dụ

  • Jack believes in honesty. (Jack tin vào sự trung thực.)

  • Bella believes that he will win the race. (Bella tin rằng anh ta sẽ thắng cuộc đua.)

  • They believe Linda to be the best candidate. (Họ tin rằng Linda là ứng viên tốt nhất.)

  • I trust John completely. (Tôi hoàn toàn tin tưởng John.)

  • I trust Anna to take care of my dog. (Tôi tin tưởng Anna sẽ chăm sóc con chó của tôi.)

  • They trust in the system. (Họ tin tưởng vào hệ thống.)

IV. Bài tập vận dụng cấu trúc Believe

Để hiểu hơn về khái niệm cũng như sự khác nhau giữa Believe và Trust, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng (Multiple Choice)

1. John ________ the story that his friend told him. a) believes in

  • b) believes

  • c) believe

  • d) believing

2. I can’t ________ what I just saw. It’s unbelievable! a) believe in

  • b) believe

  • c) believes

  • d) believing

3. She ________ the world will become a better place with kindness. a) believe

  • b) believes that

  • c) believes in

  • d) believed in

4. They ________ everything the news says. a) believes

  • b) believe in

  • c) believe

  • d) believed

5. Sarah ________ her team to win the championship. a) believes

  • b) believe

  • c) believes that

  • d) believes in

Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống

  1. He firmly ________ that hard work is the key to success.

  2. Maria cannot ________ her eyes when she saw the prize.

  3. Tom likes to ________ that he is a pirate.

  4. There is a growing ________ that technology is changing the way we live.

  5. We must ________ in ourselves to achieve our goals.

Bài tập 3: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. not / I / believe / eyes / could / my.

  2. believe / hold / that / scientists / climate change / is / real.

  3. it / believe / or / not / got / a promotion / I.

  4. is / in / a growing / that / belief / technology / changing / the world.

  5. belief / strong / have / we / a / that / kindness / spread / should.

2. Đáp án

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

  1. B

  2. B

  3. B

  4. C

  5. C

  1. believes

  2. believe

  3. make believe

  4. belief

  5. believe

  1. I could not believe my eyes.

  2. Scientists hold the belief that climate change is real.

  3. Believe it or not, I got a promotion.

  4. There is a growing belief that technology is changing the world.

  5. We have a strong belief that kindness should spread.

Vậy là PREP đã cung cấp cho bạn tất cả những kiến thức về cấu trúc Believe giúp bạn tự tin sử dụng trôi chảy từ vựng này. Đừng quên làm các bài tập thực hành cũng như thường xuyên theo dõi PREP để tích lũy thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal