Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung cần nắm vững

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ/cụm từ dễ sử dụng sai nếu không học kỹ và nắm vững. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ 45+ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung quan trọng mà bạn cần ghi nhớ để tránh dùng sai cách. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích nhé!

cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

 Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

I. Phân tích một số cặp từ dễ nhầm lẫn quan trọng

Đầu tiên, PREP sẽ phân tích 3 nhóm cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng nhất trong giao tiếp và văn viết. Hãy theo dõi để nắm vững kiến thức quan trọng này nhé!

Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung
Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

1. Cặp từ 有/yǒu/ và 无/wú/ 

Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung đầu tiên mà bạn cần nhớ đó là 有/yǒu/ và 无/wú/. Thoạt nghe, bạn sẽ thấy hai từ này có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau là “có” và “không”. Tuy nhiên, chúng lại không thể tách rời nhau, đôi khi “không” lại được diễn đạt với ý là “có”, “có” lại được diễn đạt ý là “không”. Ví dụ như “không gì là không thể” = “mọi thứ đều có thể xảy ra”.

无/wú/: Không有/yǒu/: Có
  • 无所不 + Động từ: không có gì là không…… (chỉ dùng cho động từ đơn âm tiết như 有、吃、谈、...). Ví dụ: 不廉则所不能,不耻则无所不为。/Bù lián zé suǒ bùnéng, bù chǐ zé wúsuǒbùwéi/: Người không trung thực và không biết xấu hổ thì có thể làm bất cứ điều gì.
  • Nhấn mạnh sự không có: 无A无B : vô...vô... / không… Ví dụ:  这小说内容无色无味,不值得看。/Zhè xiǎoshuō nèiróng wú sè wúwèi, bù zhídé kàn/: Nội dung tiểu thuyết này vô sắc vô vị, không đáng để xem.
  • Dùng để liệt kê, diễn đạt ý số lượng gia tăng: 有 + Danh từ, 有 + Danh từ,还有 + Danh từ : có …, có …, còn có … nữa. Ví dụ: 我们今天石斑,左口鱼,还龙虾,你要点什么?/Wǒmen jīntiān yǒu shí bān, yǒu zuǒ kǒu yú, hái yǒu lóngxiā, nǐ yàodiǎn shénme/: Hôm nay chúng ta có cá mú, cá bơn và tôm hùm. Anh muốn ăn gì?
  • Diễn tả hai tình huống có liên quan đến nhau. Cấu trúc:  与 …... 有关 / 与 …... 无关 : Có/không liên quan với … Ví dụ: 小王考试成绩好与平时努力有关。/Xiǎo Wáng kǎoshì chéngjī hǎo yǔ píngshí nǔlì yǒuguān/: Kết quả thi của Tiểu Vương tốt có liên quan đến sự nỗ lực của cậu ấy.

2. 一下 / Yīxià/,  一点 / Yīdiǎn/ và 一些 /Yīxiē/

一下 trong tiếng Trung dùng để nói về mức độ động tác, còn 一点 và 一些 nói về mức độ số lượng.  Ví dụ: 

一下一点/一些
喝一下 /Hè yīxià/: Uống thử một chút.喝一点茶/Hè yīdiǎn chá/: Uống một chút trà.
看一下 /Kàn yīxià/: Xem thử một chút.看了一些生词。/Kànle yīxiè shēngcí/: Xem một chút từ vựng.

So sánh 一点 và 一些:

一点 và 一些 đều nói về số lượng nên có thể bổ nghĩa cho danh từ.
  • 一点诚意都没有。/Yīdiǎn chéngyì dōu méiyǒu/: Một chút thành ý cũng không có.
  • 一些人喜欢。/Yīxiē rén xǐhuān./: Một số người thích.
一点 và 一些 đóng vai trò làm bổ ngữ, đứng phía sau tính từ hoặc động từ.
  • 小月瘦了一点。/Xiǎoyuè shòule yīdiǎn/: Tiểu Nguyệt gầy hơn một chút.
  • 健康了一些。/Jiànkāng le yīxiē/: Sức khỏe tốt lên một chút.

3. 原来 và 本来

So sánh原来 /yuánlái/本来 /běnlái/
Điểm giống

Đều mang ý nghĩa “vốn dĩ, vốn là”. Ví dụ: 

  • 我们几个本来/原来不是医生。/Wǒmen jǐ gè běnlái/yuánlái bù shì yīshēng/: Chúng tôi vốn dĩ không phải là bác sĩ.
  • 这条裙子原来/本来的  颜色不是黑色,是白色。/Zhè tiáo qúnzi yuánlái/běnlái de yánsè bùshì hēisè, shì báisè/: Chiếc váy này vốn dĩ không phải màu đen mà là màu trắng.

Đều sử dụng như tính từ, mang ý nghĩa là “vốn có, không thay đổi”. Ví dụ: 我看不出来这件衣服原来/本来的颜色了。/Wǒ kàn bù chūlái zhè jiàn yīfu yuánlái/běnlái de yánsèle/: Tôi không thể nhìn ra màu gốc của bộ đồ này.

Đều có thể dùng làm phó từ. Ví dụ: 

  • 原来/本来他是学韩语的,后来学了英语。/Yuánlái/běnlái tā shì xué Hányǔ de, hòulái xuéle Yīngyǔ/: Ban đầu anh ta học tiếng Hàn, sau đó học tiếng Anh.
Điểm khác

Khi làm trạng từ, 原来 dùng để chỉ ra một tình huống mà trước đây chưa biết, hiện tại đã được phát hiện ra, dịch là “Thì ra, nhận ra, hiểu ra”.

Ví dụ: 我在后面叫她,可她一直没回头。等到了她身边,才发现原来我认错人了。/Wǒ zài hòumiàn jiào tā, kě tā yīzhí méi huítóu. Děng dàole tā shēnbiān, cái fāxiàn yuánlái wǒ rèncuò rénle/: Tôi ở phía sau gọi cô ấy, nhưng cô ấy không quay đầu lại. Đợi đến lúc đi bên cạnh cô ấy mới phát hiện hóa ra tôi nhận nhầm người.

Khi làm trạng từ, 本来 dùng để biểu thị sự việc, tình huống đáng lẽ phải giống như thế này, dịch là “đúng ra là, đúng lý ra, đáng lẽ ra”.

Ví dụ: 这本词典本来应该昨天还给你,真不好意思。/Zhè běn cídiǎn běnlái yīnggāi zuótiān huán gěi nǐ, zhēn bù hǎoyìsi/: Cuốn từ điển này đáng lẽ phải trả lại cho bạn vào ngày hôm qua, thật là ngại quá.

II. Danh sách các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng

Bởi vì tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình cho nên nếu như không biết cẩn thận, bạn sẽ dễ viết sai khiến cho người đọc hiểu sang nghĩa khác. Dưới đây là bảng những từ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung mà bạn cần chú ý:

STTCác cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng TrungVí dụ minh họa
Cặp 1未 /wèi/: Mùi vị, chưa, không未来 /wèilái/: Tương lai.
末 /mò/: cuối周末 /zhōumò/: cuối tuần
Cặp 2那 /nà/: Kia那边 /nà biān/: Bên kia.
哪 /nǎ/: Nào哪边 /nǎ biān/: Bên nào?
Cặp 3休 /xiū/: Nghỉ休息 /xiūxi/: Nghỉ ngơi
体 /tǐ/: Cơ thể身体 /shēntǐ/: Cơ thể.
Cặp 4羞 /xiū/: Xấu hổ害羞 /hàixiū/: Xấu hổ.
差 /chà/: Kém差劲 /chàjìng/ : Kém, dở, nghèo.
Cặp 5乘  /chéng/: Đi, đáp乘车 /chéngchē/: Đi xe
乖 /guāi/: Ngoan乖巧 /guāiqiǎo/: Khôn ngoan
Cặp 6孩 /hái/: Trẻ con孩子 /háizi/: Trẻ con
该 /gāi/: Nên应该 /yīnggāi/: Nên
Cặp 7洒 /sǎ/: Vẩy, rắc洒水 /sǎshuǐ/: Vẩy nước
酒  /jiǔ/: Rượu喝酒 /hējiǔ/: Uống rượu
Cặp 8低 /dī/: Thấp低头 /dītóu/: Cúi thấp.
底 /dǐ/: Đáy底下 /dǐxià/: Bên dưới
Cặp 9木 /mù/: Gỗ, cây木头 /mùtou/: Gỗ
本 /běn/: Gốc本义 /běnyì/: Nghĩa gốc
Cặp 10席 /xí/: Ngồi席位 /xíwèi/: Chỗ ngồi
度 /dù/: Độ温度 /wēndù/: Nhiệt độ
Cặp 11土 /tǔ/: Đất đai土地 /tǔdì/: Thổ địa
士 /shì/: Trí thức, cấp sĩ.士兵 /shìbīng/: Binh sĩ
Cặp 12我 /wǒ/: Tôi我们 /wǒmen/: Chúng tôi.
找 /zhǎo/: Tìm找人 /zhǎo rén/: Tìm người.
Cặp 13原 /yuán/: Nguyên, vốn原因 /yuányīn/: Nguyên nhân
愿 /yuàn/: Nguyện愿望 /yuànwàng/: Nguyện vọng
Cặp 14外 /wài/: Bên ngoài外边 /wàibian/: Bên ngoài
处 /chù/: Chỗ, nơi到处 /dàochù/: Khắp nơi
Cặp 15买 /mǎi/: Mua买票 /mǎi piào/: mua vé
卖 /mài/: Bán卖衣服 /mài yīfu/: Bán quần áo
Cặp 16要 /yào/: Cần, muốn要求 /yàoqiú/: Yêu cầu
耍 /shuǎ/: Chơi, đùa玩耍 /wánshuǎ/: Chơi đùa
Cặp 17人 /rén/: Nhân人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu
入 /rù/: Nhập, vào入口 /rùkǒu/: Nhập khẩu
Cặp 18己 /jǐ/: Mình自己 /zìjǐ/: Bản thân
已 /yǐ/: Đã已经 / yǐjīng/: Đã
Cặp 19勿 /wù/: Đừng, chớ勿要 /wùyào/: Đừng, chớ
匆 /cōng/: Gấp, vội匆忙 /cōngmáng/: Gấp, vội
Cặp 20虑 /lǜ/: Lo buồn, suy nghĩ考虑 /kǎolǜ/: Suy nghĩ, cân nhắc.
虚 /xū/: Trống rỗng虚心 /xūxīn/: Khiêm tốn
Cặp 21师 /shī/: Thầy老师 /lǎoshī/: Thầy giáo
帅 / shuài/: Đẹp trai帅哥 /shuàigē/: Soái ca, đẹp trai
Cặp 22丢 /diū/: Mất, thất lạc丢人 /diūrén/: Mất mặt
去 /qù/: Đi去跳舞 /qù tiàowǔ/: Đi khiêu vũ
Cặp 23郊 /jiāo/: Ngoại ô城郊 /chéngjiāo/: Ngoại thành
效 /xiào/: Hiệu效果 /xiàoguǒ/: Hiệu quả
Cặp 24稍 /shāo/: Hơi 稍微 /shāowēi/: Sơ qua
俏 /qiào/: Đẹp俊俏 /jùnqiào/: Đẹp trai
Cặp 25刮 /guā/: Cạo, gọt, vét刮胡子 /guā húzi/: Cạo râu
乱 / luàn/: Loạn变乱 /biànluàn/: Biến loạn
Cặp 26季 /jì/: Mùa秋季 /qiūjì/: Mùa thu
李 /lǐ/: Lý (họ Lý)李白 /Lǐ Bái/: Lý Bạch
Cặp 27霜 /shuāng/: Sương白霜 /bái shuāng/: Sương muối
箱  /xiāng/: Hòm镜箱 /jìngxiāng/: Hộp kính
Cặp 28情 /qíng/: Tình感情 /gǎnqíng/: Cảm xúc, cảm tình
晴 /qíng/: Quang, thoáng晴天 /qíngtiān/: Trời quang, trời nắng
Cặp 29班 /bān/: Lớp, ca上班 /shàngbān/: Ca làm
斑 /bān/: Vằn, bớt紫斑 /zǐbān/: Vết bầm
Cặp 30性 /xìng/: Tính性格 /xìnggé/: Tính cách
姓 /xìng/: Họ姓名 /xìngmíng/: Tính danh, họ tên
Cặp 31第 /dì/: Thứ tự第一 /dì yī/: Thứ nhất
弟 /dì/: Đệ弟弟 /dìdi/: Em trai
Cặp 32吓 /xià/: Dọa, làm sợ惊吓 /jīngxià/: Sợ hãi
虾 /xiā/: Tôm虾米 /xiāmi/: Tôm khô
Cặp 33狠 /hěn/: Hung ác凶狠 /xiōnghěn/: Hung ác
狼 /láng/: Sói狼窝 /láng wō/: Hang sói.
Cặp 34彩 /cǎi/: Màu sắc五彩 /wǔcǎi/: Ngũ sắc
采 /cǎi/: Hái, ngắt采茶 /cǎichá/: Hái chè
Cặp 35快 /kuài/: Nhanh灵快 /língkuài/: Nhanh nhẹn
块 /kuài/: Miếng, mẩu, viên糖块儿 /táng kuàir/: Viên kẹo
Cặp 36复 /fù/: Phục, hồi phục恢复 /huīfù/: Hồi phục
夏 /xià/: Mùa hè初夏 /chūxià/: Đầu hè
Cặp 37往 /wǎng/: Tới往来 /wǎnglái/: Đi lại
住 /zhù/: Sống, ở住手 /zhùshǒu/: Dừng tay
Cặp 38偏 /piān/: Chênh lệch偏畸 /piān jī/: Bất công
遍 / biàn/: Khắp遍体 /biàn tǐ/: Khắp cơ thể, toàn thân
Cặp 39偷 /tōu/: Trộm偷看 /tōukàn/: Nhìn trộm
输 /rù/: Thua运输 /yùnshū/: Vận tải
Cặp 40毛 /máo/: Lông, mao羽毛 /yǔmáo/: Lông vũ
手 /shǒu/: Tay, tự tay亲手 /qīnshǒu/: Tự tay
Cặp 41力 /lì/: Lực人力 /rénlì/: Nhân lực
刀 /dāo/: Dao, đao菜刀 /bīngdāo/: Dao thái rau
Cặp 42牛 /niú/: Trâu bò菜牛 /càiniú/: Trâu thịt, bò thịt
午 /wǔ/: Ngọ午时 /wǔshí/: Giờ ngọ
Cặp 43水 /shuǐ/: Thủy, nước滚水 /gǔnshuǐ/: Nước sôi
冰 /bīng/: Băng冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh, tủ đá
Cặp 44鸟 /niǎo/: Điểu, chim鸮鸟 /xiāoniǎo/: Chim cú
乌 /wū/: Ô, quạ, đen乌鸦 /wūyā/: Chim quạ
Cặp 45口 /kǒu/: Khẩu, miệng人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu
囗 /wéi/: bộ Vi 
Cặp 46日 /rì/: Nhật, ngày日本 /rìběn/: Nhật bản
曰 /yuē/: Gọi, nói或曰 /huò yuē/: Có người nói

III. Bài tập về cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

Để giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung, PREP sẽ cung cấp một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Bài tập về các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung
Bài tập về các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

Đề bài: Chọn đáp án thích hợp rồi điền vào chỗ trống.

  1. 钱包被人…………去了。
  2.  
    1. 住 
  1. …………找也没有找到。
  1.  
    1. 外边 
    2. 到处
    3. 哪边 
    4. 这边
  1. 全社的大事,可不是…………的!
  1.  
  1. 这种汽车在柏油 路上能跑多…………?
  1.  
  1. 衣服…………长了一点。
  1.  

Đáp án: 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - B

Như vậy, PREP đã bật mí hơn 45+ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung cho mình thêm vốn từ vựng Hán ngữ hữu ích.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal