Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung cần nắm vững

Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung
I. Phân tích một số cặp từ dễ nhầm lẫn quan trọng
Đầu tiên, PREP sẽ phân tích 3 nhóm cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng nhất trong giao tiếp và văn viết. Hãy theo dõi để nắm vững kiến thức quan trọng này nhé!
1. Cặp từ 有/yǒu/ và 无/wú/
Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung đầu tiên mà bạn cần nhớ đó là 有/yǒu/ và 无/wú/. Thoạt nghe, bạn sẽ thấy hai từ này có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau là “có” và “không”. Tuy nhiên, chúng lại không thể tách rời nhau, đôi khi “không” lại được diễn đạt với ý là “có”, “có” lại được diễn đạt ý là “không”. Ví dụ như “không gì là không thể” = “mọi thứ đều có thể xảy ra”.
无/wú/: Không | 有/yǒu/: Có |
|
|
2. 一下 / Yīxià/, 一点 / Yīdiǎn/ và 一些 /Yīxiē/
一下 trong tiếng Trung dùng để nói về mức độ động tác, còn 一点 và 一些 nói về mức độ số lượng. Ví dụ:
一下 | 一点/一些 |
喝一下 /Hè yīxià/: Uống thử một chút. | 喝一点茶/Hè yīdiǎn chá/: Uống một chút trà. |
看一下 /Kàn yīxià/: Xem thử một chút. | 看了一些生词。/Kànle yīxiè shēngcí/: Xem một chút từ vựng. |
So sánh 一点 và 一些:
一点 và 一些 đều nói về số lượng nên có thể bổ nghĩa cho danh từ. |
|
一点 và 一些 đóng vai trò làm bổ ngữ, đứng phía sau tính từ hoặc động từ. |
|
3. 原来 và 本来
So sánh | 原来 /yuánlái/ | 本来 /běnlái/ |
Điểm giống | Đều mang ý nghĩa “vốn dĩ, vốn là”. Ví dụ:
Đều sử dụng như tính từ, mang ý nghĩa là “vốn có, không thay đổi”. Ví dụ: 我看不出来这件衣服原来/本来的颜色了。/Wǒ kàn bù chūlái zhè jiàn yīfu yuánlái/běnlái de yánsèle/: Tôi không thể nhìn ra màu gốc của bộ đồ này. Đều có thể dùng làm phó từ. Ví dụ:
| |
Điểm khác | Khi làm trạng từ, 原来 dùng để chỉ ra một tình huống mà trước đây chưa biết, hiện tại đã được phát hiện ra, dịch là “Thì ra, nhận ra, hiểu ra”. Ví dụ: 我在后面叫她,可她一直没回头。等到了她身边,才发现原来我认错人了。/Wǒ zài hòumiàn jiào tā, kě tā yīzhí méi huítóu. Děng dàole tā shēnbiān, cái fāxiàn yuánlái wǒ rèncuò rénle/: Tôi ở phía sau gọi cô ấy, nhưng cô ấy không quay đầu lại. Đợi đến lúc đi bên cạnh cô ấy mới phát hiện hóa ra tôi nhận nhầm người. | Khi làm trạng từ, 本来 dùng để biểu thị sự việc, tình huống đáng lẽ phải giống như thế này, dịch là “đúng ra là, đúng lý ra, đáng lẽ ra”. Ví dụ: 这本词典本来应该昨天还给你,真不好意思。/Zhè běn cídiǎn běnlái yīnggāi zuótiān huán gěi nǐ, zhēn bù hǎoyìsi/: Cuốn từ điển này đáng lẽ phải trả lại cho bạn vào ngày hôm qua, thật là ngại quá. |
II. Danh sách các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng
Bởi vì tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình cho nên nếu như không biết cẩn thận, bạn sẽ dễ viết sai khiến cho người đọc hiểu sang nghĩa khác. Dưới đây là bảng những từ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung mà bạn cần chú ý:
STT | Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
Cặp 1 | 未 /wèi/: Mùi vị, chưa, không | 未来 /wèilái/: Tương lai. |
末 /mò/: cuối | 周末 /zhōumò/: cuối tuần | |
Cặp 2 | 那 /nà/: Kia | 那边 /nà biān/: Bên kia. |
哪 /nǎ/: Nào | 哪边 /nǎ biān/: Bên nào? | |
Cặp 3 | 休 /xiū/: Nghỉ | 休息 /xiūxi/: Nghỉ ngơi |
体 /tǐ/: Cơ thể | 身体 /shēntǐ/: Cơ thể. | |
Cặp 4 | 羞 /xiū/: Xấu hổ | 害羞 /hàixiū/: Xấu hổ. |
差 /chà/: Kém | 差劲 /chàjìng/ : Kém, dở, nghèo. | |
Cặp 5 | 乘 /chéng/: Đi, đáp | 乘车 /chéngchē/: Đi xe |
乖 /guāi/: Ngoan | 乖巧 /guāiqiǎo/: Khôn ngoan | |
Cặp 6 | 孩 /hái/: Trẻ con | 孩子 /háizi/: Trẻ con |
该 /gāi/: Nên | 应该 /yīnggāi/: Nên | |
Cặp 7 | 洒 /sǎ/: Vẩy, rắc | 洒水 /sǎshuǐ/: Vẩy nước |
酒 /jiǔ/: Rượu | 喝酒 /hējiǔ/: Uống rượu | |
Cặp 8 | 低 /dī/: Thấp | 低头 /dītóu/: Cúi thấp. |
底 /dǐ/: Đáy | 底下 /dǐxià/: Bên dưới | |
Cặp 9 | 木 /mù/: Gỗ, cây | 木头 /mùtou/: Gỗ |
本 /běn/: Gốc | 本义 /běnyì/: Nghĩa gốc | |
Cặp 10 | 席 /xí/: Ngồi | 席位 /xíwèi/: Chỗ ngồi |
度 /dù/: Độ | 温度 /wēndù/: Nhiệt độ | |
Cặp 11 | 土 /tǔ/: Đất đai | 土地 /tǔdì/: Thổ địa |
士 /shì/: Trí thức, cấp sĩ. | 士兵 /shìbīng/: Binh sĩ | |
Cặp 12 | 我 /wǒ/: Tôi | 我们 /wǒmen/: Chúng tôi. |
找 /zhǎo/: Tìm | 找人 /zhǎo rén/: Tìm người. | |
Cặp 13 | 原 /yuán/: Nguyên, vốn | 原因 /yuányīn/: Nguyên nhân |
愿 /yuàn/: Nguyện | 愿望 /yuànwàng/: Nguyện vọng | |
Cặp 14 | 外 /wài/: Bên ngoài | 外边 /wàibian/: Bên ngoài |
处 /chù/: Chỗ, nơi | 到处 /dàochù/: Khắp nơi | |
Cặp 15 | 买 /mǎi/: Mua | 买票 /mǎi piào/: mua vé |
卖 /mài/: Bán | 卖衣服 /mài yīfu/: Bán quần áo | |
Cặp 16 | 要 /yào/: Cần, muốn | 要求 /yàoqiú/: Yêu cầu |
耍 /shuǎ/: Chơi, đùa | 玩耍 /wánshuǎ/: Chơi đùa | |
Cặp 17 | 人 /rén/: Nhân | 人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu |
入 /rù/: Nhập, vào | 入口 /rùkǒu/: Nhập khẩu | |
Cặp 18 | 己 /jǐ/: Mình | 自己 /zìjǐ/: Bản thân |
已 /yǐ/: Đã | 已经 / yǐjīng/: Đã | |
Cặp 19 | 勿 /wù/: Đừng, chớ | 勿要 /wùyào/: Đừng, chớ |
匆 /cōng/: Gấp, vội | 匆忙 /cōngmáng/: Gấp, vội | |
Cặp 20 | 虑 /lǜ/: Lo buồn, suy nghĩ | 考虑 /kǎolǜ/: Suy nghĩ, cân nhắc. |
虚 /xū/: Trống rỗng | 虚心 /xūxīn/: Khiêm tốn | |
Cặp 21 | 师 /shī/: Thầy | 老师 /lǎoshī/: Thầy giáo |
帅 / shuài/: Đẹp trai | 帅哥 /shuàigē/: Soái ca, đẹp trai | |
Cặp 22 | 丢 /diū/: Mất, thất lạc | 丢人 /diūrén/: Mất mặt |
去 /qù/: Đi | 去跳舞 /qù tiàowǔ/: Đi khiêu vũ | |
Cặp 23 | 郊 /jiāo/: Ngoại ô | 城郊 /chéngjiāo/: Ngoại thành |
效 /xiào/: Hiệu | 效果 /xiàoguǒ/: Hiệu quả | |
Cặp 24 | 稍 /shāo/: Hơi | 稍微 /shāowēi/: Sơ qua |
俏 /qiào/: Đẹp | 俊俏 /jùnqiào/: Đẹp trai | |
Cặp 25 | 刮 /guā/: Cạo, gọt, vét | 刮胡子 /guā húzi/: Cạo râu |
乱 / luàn/: Loạn | 变乱 /biànluàn/: Biến loạn | |
Cặp 26 | 季 /jì/: Mùa | 秋季 /qiūjì/: Mùa thu |
李 /lǐ/: Lý (họ Lý) | 李白 /Lǐ Bái/: Lý Bạch | |
Cặp 27 | 霜 /shuāng/: Sương | 白霜 /bái shuāng/: Sương muối |
箱 /xiāng/: Hòm | 镜箱 /jìngxiāng/: Hộp kính | |
Cặp 28 | 情 /qíng/: Tình | 感情 /gǎnqíng/: Cảm xúc, cảm tình |
晴 /qíng/: Quang, thoáng | 晴天 /qíngtiān/: Trời quang, trời nắng | |
Cặp 29 | 班 /bān/: Lớp, ca | 上班 /shàngbān/: Ca làm |
斑 /bān/: Vằn, bớt | 紫斑 /zǐbān/: Vết bầm | |
Cặp 30 | 性 /xìng/: Tính | 性格 /xìnggé/: Tính cách |
姓 /xìng/: Họ | 姓名 /xìngmíng/: Tính danh, họ tên | |
Cặp 31 | 第 /dì/: Thứ tự | 第一 /dì yī/: Thứ nhất |
弟 /dì/: Đệ | 弟弟 /dìdi/: Em trai | |
Cặp 32 | 吓 /xià/: Dọa, làm sợ | 惊吓 /jīngxià/: Sợ hãi |
虾 /xiā/: Tôm | 虾米 /xiāmi/: Tôm khô | |
Cặp 33 | 狠 /hěn/: Hung ác | 凶狠 /xiōnghěn/: Hung ác |
狼 /láng/: Sói | 狼窝 /láng wō/: Hang sói. | |
Cặp 34 | 彩 /cǎi/: Màu sắc | 五彩 /wǔcǎi/: Ngũ sắc |
采 /cǎi/: Hái, ngắt | 采茶 /cǎichá/: Hái chè | |
Cặp 35 | 快 /kuài/: Nhanh | 灵快 /língkuài/: Nhanh nhẹn |
块 /kuài/: Miếng, mẩu, viên | 糖块儿 /táng kuàir/: Viên kẹo | |
Cặp 36 | 复 /fù/: Phục, hồi phục | 恢复 /huīfù/: Hồi phục |
夏 /xià/: Mùa hè | 初夏 /chūxià/: Đầu hè | |
Cặp 37 | 往 /wǎng/: Tới | 往来 /wǎnglái/: Đi lại |
住 /zhù/: Sống, ở | 住手 /zhùshǒu/: Dừng tay | |
Cặp 38 | 偏 /piān/: Chênh lệch | 偏畸 /piān jī/: Bất công |
遍 / biàn/: Khắp | 遍体 /biàn tǐ/: Khắp cơ thể, toàn thân | |
Cặp 39 | 偷 /tōu/: Trộm | 偷看 /tōukàn/: Nhìn trộm |
输 /rù/: Thua | 运输 /yùnshū/: Vận tải | |
Cặp 40 | 毛 /máo/: Lông, mao | 羽毛 /yǔmáo/: Lông vũ |
手 /shǒu/: Tay, tự tay | 亲手 /qīnshǒu/: Tự tay | |
Cặp 41 | 力 /lì/: Lực | 人力 /rénlì/: Nhân lực |
刀 /dāo/: Dao, đao | 菜刀 /bīngdāo/: Dao thái rau | |
Cặp 42 | 牛 /niú/: Trâu bò | 菜牛 /càiniú/: Trâu thịt, bò thịt |
午 /wǔ/: Ngọ | 午时 /wǔshí/: Giờ ngọ | |
Cặp 43 | 水 /shuǐ/: Thủy, nước | 滚水 /gǔnshuǐ/: Nước sôi |
冰 /bīng/: Băng | 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh, tủ đá | |
Cặp 44 | 鸟 /niǎo/: Điểu, chim | 鸮鸟 /xiāoniǎo/: Chim cú |
乌 /wū/: Ô, quạ, đen | 乌鸦 /wūyā/: Chim quạ | |
Cặp 45 | 口 /kǒu/: Khẩu, miệng | 人口 /rénkǒu/: Nhân khẩu |
囗 /wéi/: bộ Vi | ||
Cặp 46 | 日 /rì/: Nhật, ngày | 日本 /rìběn/: Nhật bản |
曰 /yuē/: Gọi, nói | 或曰 /huò yuē/: Có người nói |
III. Bài tập về cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung
Để giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung, PREP sẽ cung cấp một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Đề bài: Chọn đáp án thích hợp rồi điền vào chỗ trống.
- 钱包被人…………去了。
-
- 偷
- 输
- 往
- 住
- …………找也没有找到。
-
- 外边
- 到处
- 哪边
- 这边
- 全社的大事,可不是…………的!
-
- 要
- 笑
- 耍
- 偷
- 这种汽车在柏油 路上能跑多…………?
-
- 块
- 复
- 输
- 快
- 衣服…………长了一点。
-
- 等
- 稍
- 周
- 快
Đáp án: 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - B
Như vậy, PREP đã bật mí hơn 45+ cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung cho mình thêm vốn từ vựng Hán ngữ hữu ích.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.