Tìm kiếm bài viết học tập

Cách gọi tên các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung chi tiết

Việt Nam có 54 dân tộc anh em, phân bố khắp các tỉnh thành trên cả nước. Vậy bạn đã biết cách gọi tên các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, bài viết dưới đây chính là dành cho bạn, giúp nâng cao vốn từ để giao tiếp tốt hơn.
Các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung

I. Từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung

54 dân tộc trên đất nước Việt Nam được phân theo 8 nhóm. Trong đó, chiếm tỷ lệ đông nhất chính là dân tộc Kinh (86,2%). Vậy dân tộc Kinh tiếng Trung là gì? Dân tộc Tày tiếng Trung là gì?

Dưới đây là danh sách từ vựng các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung được được xếp theo thứ tự từ đông nhất đến mật độ thấp nhất. Hãy tham khảo và bỏ túi cho mình thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này nhé!

STT

Các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Nhóm Việt - Mường 

1

越族

Yuè zú

Dân tộc Kinh

2

哲族

Zhé zú

Dân tộc Chứt

3

芒族

Máng zú

Dân tộc Mường

4

土族

Tǔ zú

Dân tộc Thổ

Nhóm Tày - Thái

5

布依族

Bùyī zú

Dân tộc Bố Y

6

热依族

Rè yī zú

Dân tộc Giáy

7

佬族

Lǎo zú

Dân tộc Lào

8

卢族

Lú zú

Dân tộc Lự

9

侬族

Nóng zú

Dân tộc Nùng

10

山泽族

Shān zé zú

Dan tộc Sán Chay

11

岱依族

Dài yī zú

Dân tộc Tày

12

泰族

Tài zú

Dân tộc Thái

Nhóm Kadai

13

仡佬族

Gēlǎo zú

Dân tộc Cờ Lao

14

拉基族

Lā jī zú

Dân tộc La Chí

15

拉哈族

Lā hā zú

Dân tộc La Ha

16

布标族

Bù biāo zú

Dân tộc Pu Péo

Nhóm Môn – Khmer

17

巴拿族

Bā ná zú

Dân tộc Ba Na

18

布娄族

Bù lóu zú

Dân tộc Brâu

19

布鲁-云乔族

Bù lǔ-yún qiáo zú

Dân tộc Bru - Vân Kiều

20

遮罗族

Zhē luō zú

Dân tộc Chơ Ro

21

戈族

Gē zú

Dân tộc Co

22

格贺族

Gé hè zú

Dân tộc Cơ Ho

23

戈都族

Gē dū zú

Dân tộc Cơ Tu

24

叶坚族

Yè jiān zú

Dân tộc Giẻ Triêng

25

赫耶族

Hè yé zú

Dân tộc H’rê

26

抗族

Kàng zú

Dân tộc Kháng

27

高棉族

Gāo mián zú

Dân tộc Khmer

28

克木族

Kè mù zú

Dân tộc Khơ Mú

29

麻族

Má zú

Dân tộc Mạ

30

莽族

Mǎng zú

Dân tộc Mảng

31

墨侬族

Mò nóng zú

Dân tộc M’Nông

32

俄都族

É dū zú

Dân tộc Ơ Đu

33

勒曼族

Lēi màn zú

Dân tộc Rơ Măm

34

达渥族

Dá wò zú

Dân tộc Tà Ôi

35

欣门族

Sì lā zú

Dân tộc Xinh Mun

36

色当族

Sè dāng zú

Dân tộc Xơ Đăng

37

斯丁族

Sī dīng zú

Dân tộc Xtiêng

Nhóm H’mông - Dao

38

摇族

Yáo zú

Dân tộc Dao

39

赫蒙族

Hè měngzú

Dân tộc H’Mông

40

巴天族

Bā tiān zú

Dân tộc Pà Thẻn

Nhóm Nam Đảo

41

占族

Zhàn zú

Dân tộc Chăm

42

朱鲁族

Zhū lǔ zú

Dân tộc Chu Ru

43

埃地族 

Āi di zú

Dân tộc Ê đê

44

嘉莱族

Jiā lái zú

Dân tộc Gia Rai

45

拉格莱族

Lā gé lái zú

Dân tộc Ra Giai

Nhóm Hán

46

华族

Huá zú

Dân tộc Hoa

47

艾族

Ài zú

Dân tộc Ngái

48

山由族

Shān yóu zú

Dân tộc Sán Dìu

Nhóm Tạng - Miến

49

贡族

Gòng zú

Dân tộc Cống

50

哈尼族

Hāní zú

Dân tộc Hà Nhì

51

拉祜族

Lāhù zú

Dân tộc La Hủ

52

倮倮族

Luǒ luǒ zú

Dân tộc Lô Lô

53

夫拉族

Fū lā zú

Dân tộc Phù Lá

54

西拉族

Xī lā zú

Dân tộc Si La

Ngoài từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung, bạn có thể tham khảo thêm các bài viết liên quan dưới đây: 

II. Từ vựng về các tôn giáo ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Sau khi đã học từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung, bạn có thể bổ sung thêm các từ vựng về tôn giáo ở đất nước ta mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

Từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung

STT

Từ vựng về các tôn giáo ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

宗教

Zōngjiào

Tôn giáo

2

道教

Dàojiào

Đạo giáo

3

佛教

Fójiào

Phật giáo

4

伊斯兰教

Yīsīlán jiào

Hồi giáo

5

基督教

Jīdūjiào

Kito giáo/ Đạo thiên chúa

6

孔教

Kǒng jiào

Khổng giáo

7

儒教

Rújiào

Nho giáo

8

喇嘛教

Lǎma jiào

Lạt ma giáo

9

和好教

Hé hǎo jiào

Đạo Hòa Hảo

10

新教

Xīnjiào

Đạo Tin Lành

III. Từ vựng về 56 dân tộc Trung Quốc

Cùng với việc học từ vựng 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc, bạn có thể bổ sung thêm vốn từ về 56 dân tộc Trung Quốc trong tiếng Trung. PREP cũng đã tổng hợp đầy đủ dưới đây!

Các dân tộc Trung Quốc bằng tiếng Trung
Các dân tộc Trung Quốc bằng tiếng Trung

STT 

Từ vựng về 56 dân tộc Trung Quốc

Phiên âm 

Dân tộc 

1

汉族

Hàn zú

Hán 

2

壮族

Zhuàng zú

Choang 

3

满族

Mǎn zú

Mãn 

4

回族

Huí zú

Hồi 

5

苗族

Miáo zú

H’Mông (Miêu) 

6

维吾尔族

Wéiwú’ěr zú

Duy Ngô Nhĩ 

7

土家族

Tǔjiā zú

Thổ Gia 

8

彝族

Yí zú

Di 

9

蒙古族

Měnggǔ zú

Mông Cổ 

20

畲族

Shē zú

Xa

21

傈僳族

Lìsù zú

Lật Túc 

22

仡佬族

Gēlǎo zú

Cờ Lao (Ngật Lão) 

23

东乡族

Dōngxiāng zú

Đông Hương 

24

高山族

Gāoshān zú

Cao Sơn 

25

拉祜族

Lāhù zú

La Hủ (Lạp Hộ) 

26

水族

Shuǐ zú

Thủy 

27

佤族

Wǎ zú

Va (Ngõa) 

28

纳西族

Nàxī zú

Nạp Tây 

29

羌族

Qiāng zú

Khương 

40

阿昌族

Āchāng zú

A Xương 

41

普米族

Pǔmǐ zú

Phổ Mễ 

42

鄂温克族

Èwēnkè zú

Ngạc Ôn Khắc 

43

怒族

Nù zú

Nộ 

44

京族

Jīng zú

Kinh 

45

基诺族

Jīnuò zú

Cơ Nặc

46

德昂族

Dé’áng zú

Đức Ngang 

47

保安族

Bǎo’ān zú

Bảo An 

48

俄罗斯族

Éluósī zú

Nga 

49

裕固族

Yùgù zú

Dụ Cố

50

乌孜别克族

Wūzībiékè zú

Uzbekistan

51

门巴族

Ménbā zú

Môn Ba 

52

鄂伦春族

Èlúnchūn zú

Ngạc Xuân Lân 

53

独龙族

Dúlóng zú

Độc Long 

54

塔塔尔族

Tǎtǎ’ěr zú

Tháp Tháp Nhĩ 

55

赫哲族

Hèzhé zú

Hách Triết 

56

珞巴族

Luòbā zú

Lạc Ba 

IV. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề dân tộc, tôn giáo trong tiếng Trung

Sau khi đã học đủ từ vựng về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp, trả lời câu hỏi của người bản ngữ. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng chủ đề dân tộc tôn giáo trong tiếng Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo!

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề dân tộc tôn giáo trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp các dân tộc Việt Nam tiếng Trung

STT 

Mẫu câu

Phiên âm 

Dân tộc 

1

你是什么民族?

Nǐ shì shénme mínzú?

Bạn là dân tộc gì?

2

我是京族。

Wǒ shì jīngzú.

Tôi là dân tộc Kinh.

3

那个人是华族吗?

Nàgè rén shì huá zú ma?

Người kia có phải dân tộc Hoa không?

4

我们就看见一个侬族男孩了。

Wǒmen jiù kànjiàn yīgè nóng zú nánháile.

Chúng ta vừa gặp một cậu bé dân tộc Nùng.

5

你会说高棉族语言吗?

Nǐ huì shuō gāo mián zú yǔ yuán ma?

Bạn có biết nói tiếng dân tộc Khmer?

6

我喜欢占族的文化。

Wǒ xǐhuān zhàn zú de wénhuà.

Tôi thích văn hóa dân tộc Chăm.

7

这个国家有很多民族。

Zhège guójiā yǒu hěnduō mínzú.

Quốc gia này có rất nhiều dân tộc

8

那些民族都有特别的文化。

Nàxiē mínzú dōu yǒu tèbié de wénhuà.

Những dân tộc này đều có nền văn hóa riêng.

9

我喜欢苗族的留意。

Wǒ xǐhuān miáozú de yīfu.

Tôi thích đồ lụa của dân tộc Mèo.

10

在越南,京族是多数。

Zài yuènán, jīngzú shì duōshù.

Tại Việt Nam, dân tộc Kinh là đông nhất.

11

你知道蒙古族的传统服饰吗?

Nǐ zhīdào ménggǔ zú de chuántǒng fúshì ma?

Bạn có biết trang phục truyền thống của người Mông Cổ không?

12

岱依族有自己独特的民间舞蹈哪。

Dài yī zú yǒu zìjǐ dútè de mínjiān wǔdǎo nǎ.

Người Tày có những điệu múa dân tộc cho riêng mình.

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật từ vựng các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung. Hy vọng, những chia sẻ trên đã giúp bạn củng cố và bổ sung thêm cho mình vốn từ hữu ích nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal