Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng và cách gọi tên các nước bằng tiếng Trung đầy đủ!
Tên các nước bằng tiếng Trung
I. Tên các châu lục và các khu vực bằng tiếng Trung
Trước khi đi sâu vào tìm hiểu cách gọi tên các bước bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí tên các châu lục trước. Hãy theo dõi bảng sau để bổ sung từ vựng cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Tên các châu lục bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
2 | 东南亚 | Dōngnányà | Đông Nam Á |
3 | 东北亚 | Dōngběiyà | Đông Bắc Á |
4 | 西亚 | Xīyà | Tây Á |
5 | 东亚 | Dōngyà | Đông Á |
6 | 中亚 | Zhōngyà | Trung Á |
7 | 北亚 | Běiyà | Bắc Á |
8 | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
9 | 北欧 | Běi’ōu | Bắc Âu |
10 | 南欧 | Nán’ōu | Nam Âu |
11 | 西欧 | Xī’ōu | Tây Âu |
12 | 东欧 | Dōng’ōu | Đông Âu |
13 | 非洲 | Fēizhōu | Châu Phi |
14 | 南非 | Nánfēi | Nam Phi |
15 | 北非 | Běifēi | Bắc Phi |
16 | 美洲 | Měizhōu | Châu Mỹ |
17 | 北美 | Běiměi | Bắc Mỹ |
18 | 南美 | Nánměi | Nam Mỹ |
19 | 大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương |
20 | 南极洲 | Nánjízhōu | Châu Nam Cực |
II. Tên các nước/khu vực châu Á bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách gọi tên các nước ngoài thông dụng bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bảng sau để cùng PREP học cách gọi tên các nước châu Á nhé!
STT | Tên các nước bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 越南 | Yuènán | Việt Nam |
2 | 柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Cam-pu-chia |
3 | 泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
4 | 老挝 | Lǎowō | Lào |
5 | 新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
6 | 印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia |
7 | 马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia |
8 | 缅甸 | Miǎndiàn | Myanmar |
9 | 东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Timo |
10 | 菲律宾 | Fēilǜbīn | Philippines |
11 | 文莱 | Wénlái | Brunei |
12 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
13 | 香港 | Xiānggǎng | Hồng Kông |
14 | 台湾 | Táiwān | Đài Loan |
15 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
16 | 朝鲜 | Cháoxiǎn | Bắc Triều Tiên |
17 | 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
18 | 蒙古 | Ménggǔ | Mông Cổ |
19 | 哈萨克斯坦 | Hāsàkèsītǎn | Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) |
20 | 塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītǎn | Tajikistan (Tát-gi-ki-xtan) |
21 | 土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) |
22 | 乌兹别克斯坦 | Wūzībiékèsītǎn | Uzbekistan (U-dơ-bê-ki-xtan) |
23 | 印度 | Yìndù | Ấn Độ |
24 | 卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Qatar |
25 | 伊朗 | Yīlǎng | Iran |
26 | 伊拉克 | Yīlākè | Iraq |
27 | 以色列 | Yǐsèliè | Israel |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Tên các nước Châu Âu bằng tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại các từ vựng về tên các nước châu Âu bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Tên các nước bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 丹麦 | Dānmài | Đan Mạch |
2 | 芬兰 | Fēnlán | Phần Lan |
3 | 冰岛 | Bīngdǎo | Iceland |
4 | 挪威 | Nuówēi | Na Uy |
5 | 瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển |
6 | 乌克兰 | Wūkèlán | Ukraine |
7 | 白俄罗斯 | Bái‘éluósī | Belarus |
8 | 俄罗斯 | Éluósī | Nga |
9 | 斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia |
10 | 罗马尼亚 | Luómǎníyǎ | Romania |
11 | 捷克 | Jiékè | Cộng hòa Séc |
12 | 保加利亚 | Bǎojiālìyǎ | Bulgaria |
13 | 匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary |
14 | 意大利 | Yìdàlì | Ý, Ytalia |
15 | 葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha |
16 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
17 | 希腊 | Xīlà | Hy Lạp |
18 | 梵蒂冈 | Fàndìgāng | Vatican |
19 | 瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ |
20 | 奥地利 | Àodìlì | Áo |
21 | 德国 | Déguó | Đức |
22 | 波兰 | Bōlán | Ba Lan |
23 | 英国 | Yīngguó | Anh |
24 | 法国 | Fǎguó | Pháp |
25 | 荷兰 | Hélán | Hà Lan |
IV. Tên các nước Châu Mỹ bằng tiếng Trung
Khi học từ vựng về cách gọi tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung nhất định không thể bỏ qua châu Mỹ. Đây là châu Lục có một số cường quốc lớn như Hoa Kỳ, Canada,... có nền kinh tế cực kỳ phát triển và mang tầm ảnh hưởng thế giới.
STT | Tên các nước bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 美国 | Měiguó | Hoa Kì |
2 | 加拿大 | Jiānádà | Canada |
3 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
4 | 古巴 | Gǔbā | Cuba |
5 | 南美 | Nánměi | Nam Mỹ |
6 | 巴西 | Bāxī | Brazil |
7 | 阿根廷 | Āgēntíng | Argentina |
8 | 哥伦比亚 | Gēlúnbǐyǎ | Colombia |
9 | 智利 | Zhìlì | Chile |
10 | 秘鲁 | Bìlǔ | Peru |
11 | 委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Venezuela |
V. Tên các nước Châu Phi bằng tiếng Trung
Dưới đây là bảng từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung Pinyin, dịch nghĩa đầy đủ mà PREP đã hệ thống lại. Các bạn hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình để tự tin, giao tiếp tốt với bạn bè quốc tế nhé!
STT | Tên các nước bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 埃及 | Āijí | Ai Cập |
2 | 南非 | Nánfēi | Nam Phi |
3 | 阿尔及利亚 | Ā’ěrjílìyǎ | Algeria |
4 | 摩洛哥 | Móluògē | Ma rốc |
5 | 喀麦隆 | Kāmàilóng | Cameroon |
6 | 尼日利亚 | Nírìlìyǎ | Nigeria |
7 | 多哥 | Duōgē | Togo |
8 | 加纳 | Jiānà | Ghana |
9 | 冈比亚 | Gāngbǐyǎ | Cộng hòa Gambia |
10 | 安哥拉 | Āngēlā | Angola |
VI. Hội thoại giao tiếp hỏi tên các nước bằng tiếng Trung
Sau khi đã cập nhật cho mình những từ vựng thông dụng về tên các nước bằng tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp để hỏi tên quốc gia với bạn bè. Dưới đây là một số mẫu hội thoại thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Hội thoại 1 | ||
A: 你好!我是麦克。你叫什么名字? B: 我是玛丽。很高兴认识你。 A: 你是哪国人? B: 我是美国人。你呢? A: 我来自英国。你来中国多长时间了?习惯了吗? B: 快三个月了。刚来我不会说汉语,现在可以说一点一点了。 | A: Nǐ hǎo! Wǒ shì Màikè. Nǐ jiào shénme míngzì? B: Wǒ shì Mǎlì. Hěn gāoxìng rènshi nǐ. A: Nǐ shì nǎ guórén? B: Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne? A: Wǒ láizì Yīngguó. Nǐ lái zhōngguó duō cháng shíjiānle? Xíguànle ma? B: Kuài sān ge yuèle. Gāng lái wǒ bù huì shuō Hànyǔ, xiànzài kěyǐ shuō yī diǎn yī diǎnle. | A: Xin chào! Tớ là Mike. Tên cậu là gì? B: Tớ là Mary. Rất vui khi được gặp cậu. A: Cậu là người nước nào? B: Tớ là người Mỹ, còn cậu? A: Tớ đến từ nước Anh. Cậu đến Trung Quốc lâu chưa? Đã quen nơi này chưa? B: Sắp 3 tháng rồi. Mới đầu đến tớ không biết nói tiếng Trung, bây giờ đã nói được một chút rồi. |
Hội thoại 2 | ||
A: 你是哪国人? B: 我是越南人。 A: 你去过上海吗? B: 去过了,风景很美,很热闹。 | A: Nǐ shì nǎ guórén? B: Wǒ shì Yuènán rén. A: Nǐ qùguò Shànghǎi ma? B: Qùguòle, fēngjǐng hěn měi, hěn rènào. | A: Cậu là người nước nào? B: Tớ là người Việt Nam. A: Cậu đến Thượng Hải bao giờ chưa? B: Tớ đến rồi, phong cảnh rất đẹp, rất náo nhiệt. |
VII. Tên các nước dịch sang tiếng Trung như thế nào?
Nhiều bạn thắc mắc làm sao để có thể dịch tên các nước ngoài thông dụng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, trong Hán ngữ, cách gọi các quốc gia đều được viết bằng ký tự chữ không phải chữ cái. Sau đây, PREP sẽ chia sẻ cách dịch tên các nước bằng tiếng Trung đơn giản như sau:
1. Chuyển sang âm tương tự
Đa số các nước trên thế giới đều được phiên âm sang tiếng Trung trực tiếp từ tên gốc. Cách này thường áp dụng bằng việc chia nhỏ tên thành các âm tiết hoặc âm vị và thay thế chúng bằng các ký tự Trung Quốc có âm tương tự. Ví dụ:
- Nước Ý sẽ được phiên âm thành “Y-ta-ly” ➝ 意大利 (Yìdàlì).
- Nước Canada ➝ 加拿大 (Jiānádà).
2. Dựa vào tên bản địa hoặc các từ liên quan đến nước đó
Có thể bạn chưa biết, việc phiên âm tiếng Trung của các nước không phải lúc nào cũng bắt nguồn từ tên tiếng Anh. Thay vào đó, chúng cũng có thể dựa trên tên bản địa của quốc gia hoặc những từ liên quan đến nước đó. Ví dụ: Ấn Độ (印度), phiên âm Yìndù, bắt nguồn từ cách phiên âm của từ “Hindu” (có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư và chỉ được sử dụng chỉ những người đến từ Ấn Độ).
3. Kết hợp giữa âm thanh và ý nghĩa
Phần lớn tên các nước bằng tiếng Trung được dịch dựa trên âm thanh hoặc ý nghĩa. Cũng có một số nước là sự kết hợp của cả hai yếu tố trên. Ví dụ New Zealand (新西兰 /Xīnxīlán/) được dịch thành:
- Từ biểu nghĩa: 新 /xīn/: Mới.
- Từ biểu âm: 西兰 /xīlán/.
4. Dịch theo nghĩa đen
Một số quốc gia trên thế giới lại được dịch theo nghĩa của từ trong tiếng Trung. Ví dụ với Iceland (冰岛 /bīngdǎo/), nếu tách ra sẽ thành hai chữ tiếng Anh Ice (đá, băng) và Land (vùng đất). Từ đây, bạn dịch hai từ này sang tiếng Trung sẽ là 冰 /bīng/ và 岛 /dǎo/.
Như vậy, PREP đã bật mí toàn bộ các từ vựng về tên các nước bằng tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp cho bạn tiếp tục nâng cao và củng cố vốn từ để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!