Tìm kiếm bài viết học tập

Cách gọi tên 63 tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ

Bạn sinh ra ở thành phố nào, tỉnh nào? Bạn đã biết cách gọi tên nơi mình sống bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây, PREP sẽ cung cấp tất tần tật từ vựng các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ nhất!

cac-tinh-viet-nam-bang-tieng-trung

 Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung

I. Từ vựng về phân cấp hành chính tiếng Trung

Trước khi tìm hiểu cách gọi các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng về phân cấp hành chính mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!

STT Từ vựng tiếng Trung về phân cách hành chính Phiên Âm Tiếng Việt
1 shěng Tỉnh
2 shì Thành Phố
3 jùn Quận
4 xiàn Huyện
5 fáng Phường
6 xiāng
7 jiē Phố
8 大路 dàlù Đại lộ
9 Đường
10 xiàng Ngõ

Tham khảo thêm bài viết:

II. Cách gọi các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung

Bạn đã biết từ vựng về các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung hay chưa? Nước ta có tổng 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, được phân theo ba miền Bắc - Trung - Nam. Sau đây, PREP sẽ cung cấp đầy đủ từ vựng về tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung mà bạn có thể lưu vào để học nhé!

Các gọi tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
Cách gọi tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

1. Các tỉnh miền Bắc

Khu vực miền Bắc có 25 tỉnh thành. Dưới đây là từ vựng về các tỉnh ở Việt Nam bằng tiếng Trung - khu vực miền Bắc mà PREP đã tổng hợp lại. Hãy lưu về để học tập ngay nhé!

Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Logo biểu tượng
河内 Hénèi Hà Nội Logo Hà Nội
海防 Hǎifáng Hải Phòng logo hải phòng
北宁 Běiníng  Bắc Ninh  Logo Bắc Ninh
北江 Běijiāng  Bắc Giang bắc giang
奠边 Diànbiàn Điện Biên Điện Biên
北件 Běijiàn Bắc Kạn Bắc Kan
谅山 Liàngshān Lạng Sơn lạng Sơn
高平 Gāopíng Cao Bằng Cao bằng
河江 Héjiāng  Hà Giang Logo Hà Giang
老街 Lǎojiē Lào Cai Lào cai
莱州 Láizhōu Lai Châu Lai Châu
宣光  Xuānguāng  Tuyên Quang Tuyên Quang
安沛 Ānpèi Yên Bái Yên Bái
太原  Tàiyuán Thái Nguyên Tập tin:Logo tỉnh Thái Nguyên.svg – Wikipedia tiếng Việt
富寿  Fùshòu  Phú Thọ Phú Thọ
山罗   Shānluó Sơn La Sơn La
永福  Yǒngfú  Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
广宁 Guǎngníng   Quảng Ninh  Quảng Ninh
海阳  Hǎiyáng  Hải Dương hải dương
兴安  Xìng’ān   Hưng Yên Hưng Yên
和平   Hépíng  Hòa Bình Hòa Bình
河南 Hénán  Hà Nam hà Nam
太平 Tàipíng  Thái Bình Thái Bình
宁平 Níngpíng   Ninh Bình Ninh Bình
南定 Nándìng Nam Định  Nam Định

2. Các tỉnh miền Trung

Khu vực miền Trung gồm có 18 tỉnh thành. Dưới đây là bảng từ vựng về các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung - khu vực miền Trung mà bạn có thể lưu về để học tập nhé!

Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Logo biểu tượng
清化 Qīnghuà  Thanh Hóa Thanh Hóa
乂安 Yìān Nghệ An Nghệ An
河静 Héjìng Hà Tĩnh Hà Tĩnh
广平  Guǎngpíng Quảng Bình Quảng Bình
广治   Guǎngzhì Quảng Trị Quảng Trị
岘港市  Xiàngǎng shì Thành phố Đà Nẵng Đà Nẵng
顺化   Shùnhuà  Thừa Thiên Huế Huế
广南   Guǎngnán Quảng Nam Quảng Nam
广义  Guǎngyì Quảng Ngãi Quảng Ngãi
昆嵩  Kūnsōng Kon Tum Kon Tum
平定 Píngdìng Bình Định Bình Định
嘉莱  Jiālái Gia Lai Gia Lai
富安  Fù’ān Phú Yên Phú Yên
多乐   Duōlè Đắk Lắk Đăk Lăk
得农   Dénóng  Đắk Nông Đắk Nồng
庆和   Qìnghé  Khánh Hòa Khánh Hòa
宁顺   Níngshùn Ninh Thuận Ninh Thuận
林同   Líntóng Lâm Đồng Lâm Đồng

3. Các tỉnh miền Nam

Khu vực miền Nam gồm có 20 tỉnh thành. Trong bảng là tổng hợp các từ vựng về 20 tỉnh thành khu vực miền Nam đầy đủ và chi tiết!

Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Logo biểu tượng
平福 Píngfú  Bình Phước Bình Phước
平顺  Píngshùn  Bình Thuận Bình Thuận
同奈  Tóngnài  Đồng Nai Đồng Nai
西宁   Xiníng  Tây Ninh lo-gotay-ninh
平阳   Píngyáng  Bình Dương Bình Dương
巴地头顿 Badì tóudùn  Bà Rịa Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu
胡志明市 Húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM
隆安 Lóng’ān  Long An Long An
同塔 Tóngtǎ  Đồng Tháp Đồng Tháp
前江  Qiánjiāng  Tiền Giang Tiền Giang
安江 Ānjiāng  An Giang  An Giang
坚江  Jiānjiāng  Kiên Giang Kiên Giang
永龙  Yǒnglóng  Vĩnh Long Vĩnh Long
槟椥  Bīnzhī  Bến Tre Bến Tre
茶荣  Cháróng  Trà Vinh Trà Vinh
芹苴  Qínjū  Cần Thơ Cần Thơ
后江  Hòujiāng  Hậu Giang Hậu Giang
溯庄 Sùzhuāng  Sóc Trăng Sóc Trăng
薄辽  Bóliáo  Bạc Liêu Bạc Liêu
金瓯  Jīn’ōu  Cà Mau Cà Mau

III. Mẫu câu giao tiếp hỏi quê quán thông dụng

Sau khi đã nắm chắc được từ vựng các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung và các đơn vị phân cấp hành chính, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp hỏi địa chỉ, quê quán với mọi người. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp hỏi quê quán thông dụng mà bạn có thể tham khảo nhé!

STT Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
1 你的家乡在哪儿? Nǐ de jiāxiāng zài nǎr? Quê hương bạn ở đâu?
2 我的家乡在河内市。 Wǒ de jiāxiāng zài Hénèi shì.  Quê hương của tôi ở thành phố Hà Nội.
3 你住在哪个城市? Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì? Bạn sống ở thành phố nào?
4 我住在胡志明市。 Wǒ zhù zài Húzhìmíng shì.  Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
5 我的家乡在高平,这里的风景分外美丽。 Wǒ de jiāxiāng zài Gāopíng, zhèlǐ de fēngjǐng fèn wài měilì.  Quê hương tôi ở Cao Bằng, phong cảnh nơi đây rất đẹp.
6 明天我要去河内出差。 Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi. Ngày mai, tôi đi công tác ở Hà Nội.
7 我打算下个星期去海防看朋友。 Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqiií qù Hǎifáng kàn péng you. Tôi có dự định về thăm bạn bè ở Hải Phòng vào tuần tới.
8 在青春郡阮贵德街56号。 Zài Qīngchūn jùn Ruǎn Guìdé jiē 56 hào. Ở địa chỉ số 56 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân.
9 我地址是泰河街 98号。 Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào Địa chỉ của tôi là số 98 đường Thái Hà.

Vừa rồi, PREP đã cung cấp cho bạn từ vựng về các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ 63 tỉnh thành. Hy vọng, từ những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung theo nhiều chủ đề khác nhau trong cuộc sống.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự