Tìm kiếm bài viết học tập

Bộ Môn trong tiếng Trung (门) là gì? Cách viết, từ vựng có chứa bộ Môn

Bộ Môn trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào mới đúng? Có những từ vựng nào chứa bộ Môn? Hẳn đây là phần kiến thức được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Sau đây, PREP sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về bộ Môn (门). Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

Bộ Môn trong tiếng Trung
Bộ Môn trong tiếng Trung

I. Bộ Môn trong tiếng Trung là gì?

Bộ Môn trong tiếng Trung là , giản thể là , phiên âm /mén/, mang ý nghĩa là “cửa”. Đây là một trong 9 bộ có 8 nét, đứng ở vị trí 169 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng TrungHiện tại có khoảng 246 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

cau-tao-bo-mon-trong-tieng-trung.jpg
Cách nhớ bộ Môn trong tiếng Trung

Thông tin bộ Môn 门:

  • Âm Hán Việt: môn
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: Môn 門 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丶丨フ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Môn trong tiếng Trung

Nếu muốn viết chính xác bộ Môn 门, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungỞ phần này, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết bộ Môn trong tiếng Trung giản thể 门 nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Các từ có bộ Môn trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa bộ Môn 门 ở dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng “bỏ túi” để nâng cao vốn từ vựng cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-mon-trong-tieng-trung.jpg
Các từ có bộ Môn trong tiếng Trun

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Môn trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

shuān

Then, cài, gài

2

shǎn

Lánh, trốn, lắc mạnh, đau, chớp

3

men

Đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều

4

hàn

Ngõ hẻm, kiệt

5

Đóng, khép, ngậm

6

wèn

Hỏi, thăm hỏi, thăm viếng

7

chuǎng

Xông, xông xáo, bổ nhào

8

rùn

Năm nhuận

9

wéi

Nửa cách, trường thi

10

xián

Nhàn, không có việc, rỗi

11

jiān

Giữa, ở giữa, khoảng, gian

12

kāng

Phần để trống

13

mēn

Oi bức, khó chịu, ngấm

14

nào

Ồn ào, ầm ĩ, cãi nhau

15

guī

Cửa vòng cung, cửa hình vòm

16

闻 

wén

Nghe, nghe thấy, tin (có được)

17

Cửa, cửa nhỏ

18

闾 

Cổng làng, cửa ngõ

19

Lầu các, gác, khuê phòng

20

Cản trở, trở ngại

21

yuè

Đọc, xem, duyệt

22

láng

Phần để trống

23

Bậu cửa, ngạch cửa, giới hạn

24

Tranh cãi, cãi nhau

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Môn trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

门丁

méndīng

Người coi cửa

2

门人

ménrén

Học trò, môn đồ, học sinh

3

门卫

ménwèi

Bảo vệ, người gác cổng

4

门口

ménkǒu

Cửa, cổng

5

门墩

méndūn

Trự cửa

6

门外汉

ménwàihàn

Người ngoài ngành, không thạo, tay ngang

7

门子

mén·zi

Người sai vặt

8

门对

ménduì

Câu đối hai bên cửa

9

门岗

méngǎng

Chòi gác, trạm gác

10

门市

ménshì

Cửa hàng bán lẻ, bán lẻ

11

门帘

ménlián

Rèm cửa, màn cửa

12

门庭

méntìng

Cổng và sân

13

门径

ménjìng

Con đường, lối đi

14

门徒

méntú

Môn đồ, đồ đệ, đệ tử

15

门户

ménhù

Cửa, cửa ngõ, cửa ra vào

16

门扇

ménshàn

Cánh cửa, cửa

17

门板

ménbǎn

Ván cửa, cánh cửa, cửa chớp

18

门框

ménkuàng

Khung cửa

19

门槛

ménkǎn

Ngưỡng cửa, bậc cửa

20

门洞儿

méndòngr

Cửa ngõ, cửa, cửa ô

21

门牌

ménpái

Biển số nhà, số nhà

22

门牙

ményá

Răng cửa

23

门生

ménshēng

Môn sinh, môn đệ

24

门票

ménpiào

Vé vào cửa

25

门禁

ménjìn

Gác cổng, canh gác cổng

26

门第

méndì

Dòng dõi, huyết thống

27

门类

ménlèi

Loại, môn

28

门联

ménlián

Câu đối hai bên cửa

29

门诊

ménzhěn

Phòng khám bệnh, khám bệnh

30

门路

mén·lu

Phương pháp, cách thức, biện pháp

31

门道

mén·dao

Cách thức, lề lối, con đường

32

门闩

ménshuān

Then cửa, chốt cửa

33

门限

ménxiàn

Ngưỡng cửa, bậu cửa

34

门风

ménfēng

Nề nếp gia phong

35

门齿

ménchǐ

Răng cửa

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tìm hiểu về bộ Mao trong tiếng Trung chi tiết (毛)

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về bộ Môn trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng, giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự