Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao từ vựng qua bộ Võng trong tiếng Trung 网

Bộ Võng trong tiếng Trung là gì? Đứng ở vị trí thứ mấy trong danh sách bộ thủ tiếng Trung? Viết như thế nào? Hẳn đây là kiến thức được rất nhiều người quan tâm. Sau đây, PREP sẽ giúp bạn phân tích và tìm hiểu chi tiết!

bộ võng trong tiếng trung
bộ võng trong tiếng trung

I. Bộ Võng trong tiếng Trung là gì?

Bộ Võng trong tiếng Trung, phiên âm “wǎng”, mang ý nghĩa là cái lưới. Đây là một trong 29 bộ có chứa 6 nét, đứng ở vị trí thứ 122 trong danh sách 214 bộ thủ chữ HánTheo Từ điển Khang Hi, hiện tại có khoảng 163 chữ trong số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Võng: 

  • Âm Hán Việt: võng
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: võng 网
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丨フノ丶ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Dạng khác: 网 罒 罓 ⺳
Bộ Võng trong tiếng Trung là gì?
Bộ Võng trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Võng trong tiếng Trung

Bộ chữ Võng trong tiếng Trung 网 được tạo bởi từ 6 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết bạn cách viết bộ Võng 网 chi tiết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Võng trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại đầy đủ danh sách từ vựng có chứa bộ Võng trong tiếng Trung chi tiết ở dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Từ đơn

1

wǎng

Bưng bít, lừa dối, lừa đảo

2

hǎn

Hiếm, ít, hi hữu

3

luó

Lưới bắt chim, giăng lưới

4

Phạt, xử phạt

5

Lưới đánh cá

6

Lưới bắt thỏ rừng

7

Lưới, lưới bắt cá

8

gāng

Gió mạnh

9

Đình lại, ngừng, dừng

10

guà

Án treo

11

juàn

Treo, treo lên, lưới bắt chim

Từ ghép

12

网兜

wǎngdōu

Túi lưới

13

网子

wǎng·zi

Lưới, mạng lưới

14

网屏

wǎngpíng

Màn che, màn chắn

15

网巾

wǎngjīn

Khăn lưới, mạng trùm đầu

16

网球

wǎngqiú

Quần vợt, tennis

17

网站

Wǎngzhàn

Website

18

网篮

wǎnglán

Làn lưới, túi lưới

19

网络

wǎngluò

Mạch lưới, hệ thống

20

网罗

wǎngluó

Lưới (bắt chim hay đánh cá)

21

网址

Wǎngzhǐ

Địa chỉ mạng

22

网板

wǎng bǎn

Khuôn lưới

23

网球场

wǎng qiúchǎng

Sân quần vợt

24

网球拍

wǎng qiú pāi

Vợt tennis

25

网球选手

wǎng qiú xuǎnshǒu

Tuyển thủ tennis

26

网球鞋

wǎngqiú xié

Giầy chơi tennis

27

网络交换机

wǎngluò jiāohuànjī

Linh kiện Điện thoại

28

网络存储

wǎngluò cúnchú

Lưu trữ mạng

29

网络安全

Wǎngluò ānquán

An ninh mạng

30

网络设备

wǎngluò shèbèi

Thiết bị mạng

31

网页

Wǎngyè

Trang web

Tham khảo bài viết: 

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Võng trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự