Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Triệt trong tiếng Trung (屮)

Bộ Triệt trong tiếng Trung là gì? Bộ này có thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Hẳn đây là kiến thức mà rất nhiều người quan tâm khi học Hán ngữ. Vậy thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

bộ triệt trong tiếng trung
bộ triệt trong tiếng trung

I. Bộ Triệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Triệt trong tiếng Trung là , phiên âm /cǎo/, mang ý nghĩa là “mầm non”. Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo bởi 3 nét, đứng ở vị trí thứ 45 trong danh sách 214 bộ thủĐây là bộ thủ có mật độ sử dụng khá thấp trong tiếng Trung hiện đại với khoảng 38 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Triệt trong tiếng Trung là gì?
Bộ Triệt trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Triệt: 

  • Âm Hán Việt: triệt
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: triệt 屮
  • Lục thư: Chữ Hán tượng hình
  • Nét bút: フ丨丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

II. Cách viết bộ Triệt trong tiếng Trung

Bộ Triệt trong tiếng Trung 屮 được tạo bởi 3 nét. Theo quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trungđể viết chính xác bộ 屮, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết như sau:

  • Bước 1: Viết nét sổ gập trước, kéo nét sổ từ trên xuống và gập lại giữa nét.
  • Bước 2: Kéo một nét sổ bên trái ngay đầu nét sổ gập vừa viết.
  • Bước 3: Kéo một nét sổ dài từ trên xuống cắt đôi nét sổ gập.

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết các viết bộ Triệt 屮 trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Triệt (屮)

Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Triệt (屮)

III. Từ vựng có chứa bộ Triệt trong tiếng Trung

Vì bộ Triệt trong tiếng Trung 屮 có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại khá thấp. Do đó, có khá ít từ vựng sử dụng bộ này. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách từ đơn và từ ghép chứa bộ 屮 dưới bảng sau. Hãy theo dõi để cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng chứa bộ Triệt trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

tún, zhūn

Tụ tập, tích trữ, cất giữ, đồn trú, đóng quân

Làng, thôn

Trân chuyên, gian truân

2

屯兵

túnbīng

Đóng quân, đóng binh

3

屯垦

túnkěn

Đóng quân khai hoang, đóng quân khẩn hoang

4

屯子

tún·zi

Làng, làng mạc, thôn trang, thôn làng

5

屯守

túnshǒu

Đồn trú, đóng quân, đóng binh

6

屯扎

túnzhā

Đóng quân, đóng đồn, đóng binh

7

屯田

túntián

Đồn điền

8

屯绿

túnlǜ

Trà xanh, chè xanh (đặc sản ở huyện Ấp, tỉnh An Huy, Trung Quốc, loại chè này có mùi dịu và là loại thượng hạng)

8

屯聚

túnjù

Tụ tập, tụ họp, tập hợp

10

屯落

túnluò

Làng mạc, thôn làng, thôn xóm

11

屯集

túnjí

Tụ tập, tụ họp

IV. Phân biệt bộ Triệt và bộ Sơn tiếng Trung

Bộ Triệt và bộ Sơn khác nhau thế nào? Cùng PREP so sánh chi tiết dưới đây để không bị nhầm lẫn giữa hai bộ này nhé!

Bộ Triệt 屮 

Bộ Sơn 山

Phiên âm /cǎo/

Phiên âm /shān/

Ý nghĩa: Mầm non

Ý nghĩa: Núi

Cách viết:

Cách viết:

 

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Triệt trong tiếng Trung (屮). Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố về bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự