Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Ngõa trong tiếng Trung (瓦)
Bộ Ngõa trong tiếng Trung là gì? Có thông dụng không? Bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Với những người mới học Hán ngữ hẳn sẽ thắc mắc về vấn đề này. Vậy thì theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

I. Bộ Ngõa trong tiếng Trung là gì?
Bộ Ngõa trong tiếng Trung là 瓦, phiên âm /wǎ/, mang ý nghĩa là “ngói”. Đây là bộ thứ 98, cấu tạo bởi 5 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 174 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Ngõa:
|

II. Cách viết bộ Ngõa trong tiếng Trung
Để viết chính xác bộ Ngõa trong tiếng Trung 瓦, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 瓦 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Ngõa trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng chứa bộ Ngõa trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Bạn hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ đơn
STT |
Từ vựng chứa bộ Ngõa trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
瓮 |
wèng |
vò; hũ (gốm sứ) |
2 |
瓯 |
ōu |
cái âu |
3 |
瓴 |
líng |
bình nước; phích nước |
4 |
瓶 |
píng |
bình; lọ |
5 |
瓷 |
cí |
gốm sứ; đồ sứ |
6 |
瓻 |
chī |
bình gốm đựng rượu |
7 |
瓿 |
bù |
hủ; lọ; vò nhỏ; bình |
8 |
甃 |
zhòu |
thành giếng; vách giếng |
9 |
甄 |
zhēn |
thẩm định; thẩm xét giám định (tốt xấu, thật giả) |
2. Từ ghép
STT |
Từ vựng chứa bộ Ngõa trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
瓦全 |
wǎquán |
ngói lành; sống đục; sống nhục (ví với kẻ không có khí tiết, tham sống sợ chết) |
2 |
瓦匠 |
wǎ·jiang |
thợ xây; thợ nề |
3 |
瓦圈 |
wǎquān |
vành; niền (xe đạp, xe ba bánh) |
4 |
瓦垄 |
wǎlóng |
hàng ngói; luống ngói |
5 |
瓦垄子 |
wǎlóng·zi |
sò; con sò |
6 |
瓦头 |
wǎtóu |
mũi ngói |
7 |
瓦工 |
wǎgōng |
việc xây nhà; thợ xây; thợ nề |
8 |
瓦当 |
wǎdāng |
ngói úp; ngói diềm mái; ngói mái chìa |
9 |
瓦房 |
wǎfáng |
nhà ngói |
10 |
瓦斯 |
wǎsī |
hơi ga; hơi ngạt; hơi độc |
11 |
瓦楞 |
wǎléng |
hàng ngói; luống ngói |
12 |
瓦特 |
wǎtè |
Oát (đơn vị công suất điện, gọi tắt là 瓦) (watt) |
13 |
瓦當 |
wǎdāng |
ngói úp; ngói diềm mái; ngói mái chìa |
14 |
瓦盆 |
wǎpén |
chậu sành; thau sành |
15 |
瓦砾 |
wǎlì |
gạch ngói vụn |
16 |
瓦解 |
wǎjiě |
tan rã |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về bộ Ngõa trong tiếng Trung. Bạn thấy đấy, mỗi lần phân tích, tìm hiểu một bộ thủ, bạn sẽ có thể học thêm được nhiều từ vựng liên quan. Nhờ vậy, vốn từ sẽ ngày càng được nâng cao giúp bạn giao tiếp tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.