Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục từ vựng qua bộ Bốc trong tiếng Trung (卜)

Bộ thủ là một trong những kiến thức quan trọng khi học tiếng Trung mà bạn cần nắm vững. Vậy bạn đã biết bộ Bốc trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

Bộ Bốc trong tiếng Trung
Bộ Bốc trong tiếng Trung

I. Bộ Bốc trong tiếng Trung là gì?

Bộ Bốc trong tiếng Trung là 卜, phiên âm //, mang ý nghĩa là “xem bói”. Đây là một trong 23 bộ chứa 2 nét, đứng ở vị trí thứ 25 trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 45 ký tự trong danh sách hơn 49.000 được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Bốc trong tiếng Trung là gì?
Bộ Bốc trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Bốc 卜: 

  • Âm Hán Việt: bặc, bốc
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: bốc 卜 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丨丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Bốc trong tiếng Trung

Bộ Bốc trong tiếng Trung được tạo bởi 2 nét nên viết khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng chính xác kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung  là có thể viết được bộ Bốc 卜chuẩn. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Bốc 卜 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Bốc trong tiếng Trung

Mỗi khi học và nghiên cứu một bộ thủ, bạn sẽ học được nhiều từ vựng mới. Điều này giúp ích rất nhiều cho việc luyện thi HSK và giao tiếp tiếng Trung. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Bốc trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về học bạn nhé!

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Bốc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

biàn

nóng nảy; hấp tấp; nóng vội

2

poóc-phin

3

zhān

xem bói; xem quẻ; bói; bói toán

zhàn

chiếm cứ; chiếm giữ

4

ca-lo; các; phiếu; áp phích

qiǎ

kẹt; mắc; hóc; vướng

cái kẹp; cái cặp; cái kìm

5

họ Lư

6

yǒu

cái nậm; cái be

7

nước chát; kho (nấu ăn); nước sốt

8

guà

quẻ (quẻ bói toán thời xưa)

9

nằm; đặt (trẻ con) nằm; nhúng nước sôi

10

xiè

Tiết (thường dùng làm tên người)

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Bốc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

卜卦

bǔguà

bói toán; thuật bói toán

2

卜宅

bǔzhái

gieo quẻ lập đô; dựa vào bói toán để quyết định nơi lập đô

3

卜居

bǔjū

chọn chỗ ở

4

卜昼卜夜

bǔzhòubǔyè

thâu đêm suốt sáng; ăn chơi thâu đêm suốt sáng

5

卜甲

bǔjiǎ

bói mai rùa

6

卜课

bǔkè

gieo quẻ; bấm độn

7

卜辞

bǔcí

lời bốc; lời bói; quẻ bốc; báo hiệu; đoán trước; nói trước

8

卜问

bǔwèn

bói; xem bói; coi bói

9

卜骨

bǔgǔ

bói bằng xương

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật thông tin về bộ Bốc trong tiếng Trung. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn tiếp tục củng cố kiến thức các bộ và học thêm nhiều từ vựng Hán ngữ hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự